Tài liệu hướng dẫn Sản xuất sạch hơn ngành sản xuất tinh bột sắn


Sản xuất sạch hơn được biết đến như một tiếp cận giảm thiểu ô nhiễm tại nguồn thông qua việc sử dụng nguyên nhiên liệu có hiệu quả hơn. Việc áp dụng sản xuất sạch hơn không chỉ giúp các doanh nghiệp cắt giảm chi phí sản xuất, mà còn đóng góp vào việc cải thiện hiện trạng môi trường, qua đó giảm bớt chi phí xử lý môi trường.
Tài liệu hướng dẫn sản xuất sạch hơn trong ngành sản xuất tinh bột sắn được biên soạn trong khuôn khổ hợp tác giữa Hợp phần sản xuất sạch hơn trong Công nghiệp (CPI), thuộc chương trình Hợp tác Việt nam-Đan mạch về Môi trường (DCE)/Bộ Công thương và Trung tâm Sản xuất sạch Việt nam, thuộc Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường/Trường Đại học Bách khoa Hà nội. Tài liệu này được các chuyên gia chuyên ngành trong nước biên soạn nhằm cung cấp các kiến thức cơ bản cũng như các thông tin công nghệ nên tham khảo và trình tự triển khai áp dụng sản xuất sạch hơn. Các chuyên gia đã dành nỗ lực cao nhất để tổng hợp thông tin liên quan đến hiện trạng sản xuất trong ngành tại Việt nam, các vấn đề liên quan đến sản xuất và môi trường cũng như các thực hành tốt nhất có thể áp dụng được trong điều kiện nước ta.


Mở đầu.................................................................................................................3
1 Giới thiệu chung............................................................................................4
1.1 Mô tả ngành sản xuất tinh bột sắn .......................................................4
1.1.1 Về qui mô sản xuất tinh bột sắn .......................................................4
1.1.2 Về đặc thù sản xuất..........................................................................5
1.1.3 Các thách thức .................................................................................6
1.2 Quá trình chế biến tinh bột sắn cơ bản ................................................6
1.2.1 Tiếp nhận củ sắn tươi ......................................................................8
1.2.2 Rửa và làm sạch củ..........................................................................8
1.2.3 Băm và mài củ..................................................................................9
1.2.4 Ly tâm tách bã ..................................................................................9
1.2.5 Thu hồi tinh bột thô.........................................................................10
1.2.6 Thu hồi tinh bột tinh ........................................................................10
1.2.7 Hoàn thiện sản phẩm .....................................................................11
1.2.8 Đóng bao sản phẩm .......................................................................11
1.2.9 Các bộ phận phụ trợ.......................................................................12
2 Sử dụng tài nguyên và ô nhiễm môi trường ...............................................12
2.1 Tiêu thụ nguyên nhiên liệu .................................................................12
2.2 Các vấn đề môi trường.......................................................................13
2.2.1 Nước thải........................................................................................13
2.2.2 Khí thải ...........................................................................................16
2.2.3 Chất thải rắn ...................................................................................17
2.3 Tiềm năng của sản xuất sạch hơn .....................................................18
3 Cơ hội sản xuất sạch hơn...........................................................................19
3.1 Cơ hội SXSH trong khâu xử lý sơ bộ.................................................19
3.1.1 Phân khu trữ sắn vào theo thời gian nhập .....................................19
3.1.2 Bóc vỏ và rửa .................................................................................20
3.1.3 Tách bỏ sỏi, đá, đất, cát trước khi rửa ...........................................20
3.1.4 Cải tiến thiết bị khuấy trộn khi rửa, điều chỉnh thông số.................20
3.1.5 Thu hồi và tái sử dụng nước rửa....................................................20
3.2 Cơ hội SXSH trong tách bột ...............................................................20
3.2.1 Cải tiến dao băm, máy nghiền, chặt ...............................................20
3.2.2 Tối ưu hóa quy trình vận hành sàng quay......................................21
3.2.3 Dùng ly tâm siêu tốc và liên tục......................................................21
3.2.4 Thu hồi tinh bột từ bã .....................................................................21
3.2.5 Thu hồi tinh bột và tái sử dụng nước sau lọc thô ...........................21
3.2.6 Sử dụng NaHSO3 hoặc chế phẩm SMB để tẩy trắng ....................22
3.2.7 Tận dụng bã sắn làm phân vi sinh..................................................22
3.2.8 Sử dụng mủ sắn để sản xuất sản phẩm phụ..................................22
3.2.9 Tận dụng bã sắn làm cơ chất nuôi trồng nấm ................................22
3.2.10 Thu hồi tinh bột bằng lọc túi .......................................................23
3.2.11 Thu hồi tinh bột bằng tháp rửa khí .............................................23
3.2.12 Lựa chọn môi chất truyền nhiệt là hơi nước hay dầu.................23
3.3 Cơ hội SXSH trong khu vực các thiết bị phụ trợ................................24
3.3.1 Làm mềm nước trước khi cấp cho nồi hơi .....................................24
3.3.2 Tận dụng nhiệt khói thải nồi hơi .....................................................24
3.3.3 Thu hồi và tái sử dụng nước ngưng...............................................24
3.3.4 Tận thu biogas từ hệ thống xử lý nước thải ...................................24
3.3.5 Tận dụng nước thải cho hồ nuôi cá và sản xuất phân hữu cơ.......24
Tài liệu hướng dẫn Sản xuất sạch hơn ngành sản xuất tinh bột sắn 2
4 Thực hiện sản xuất sạch hơn .....................................................................25
4.1 Bước 1: Khởi động .............................................................................25
4.1.1 Nhiệm vụ 1: Thành lập nhóm đánh giá SXSH................................25
4.1.2 Nhiệm vụ 2: Phân tích các công đoạn và xác định lãng phí...........29
4.2 Bước 2: Phân tích các công đoạn sản xuất .......................................32
4.2.1 Nhiệm vụ 3: Chuẩn bị sơ đồ dây chuyền sản xuất .........................32
4.2.2 Nhiệm vụ 4: Cân bằng nguyên nhiên vật liệu.................................34
4.2.3 Nhiệm vụ 5: Xác định chi phí của dòng thải ...................................37
4.2.4 Nhiệm vụ 6: Xác định các nguyên nhân của dòng thải ..................39
4.3 Bước 3: Đề ra các giải pháp SXSH....................................................41
4.3.1 Nhiệm vụ 7: Đề xuất các cơ hội SXSH...........................................41
4.3.2 Nhiệm vụ 8: Lựa chọn các cơ hội có thể thực hiện được ..............43
4.4 Bước 4: Chọn lựa các giải pháp SXSH..............................................45
4.4.1 Nhiệm vụ 9: Phân tích tính khả thi về kỹ thuật ...............................45
4.4.2 Nhiệm vụ 10: Phân tích tính khả thi về kinh tế...............................46
4.4.3 Nhiệm vụ 11: Đánh giá ảnh hưởng đến môi trường ......................47
4.4.4 Nhiệm vụ 12: Lựa chọn các giải pháp thực hiện ............................47
4.5 Bước 5: Thực hiện các giải pháp SXSH ............................................48
4.5.1 Nhiệm vụ 13: Chuẩn bị thực hiện ...................................................48
4.5.2 Nhiệm vụ 14: Thực hiện các giải pháp ...........................................49
4.5.3 Nhiệm vụ 15: Quan trắc và đánh giá các kết quả...........................50
4.6 Bước 6: Duy trì SXSH ........................................................................51
4.6.1 Nhiệm vụ 16: Duy trì SXSH ............................................................51
5 Xử lý môi trường.........................................................................................53
5.1 Nước thải............................................................................................53
5.2 Khí thải ...............................................................................................56
5.3 Bã thải rắn ..........................................................................................58


Sản xuất sạch hơn được biết đến như một tiếp cận giảm thiểu ô nhiễm tại nguồn thông qua việc sử dụng nguyên nhiên liệu có hiệu quả hơn. Việc áp dụng sản xuất sạch hơn không chỉ giúp các doanh nghiệp cắt giảm chi phí sản xuất, mà còn đóng góp vào việc cải thiện hiện trạng môi trường, qua đó giảm bớt chi phí xử lý môi trường.
Tài liệu hướng dẫn sản xuất sạch hơn trong ngành sản xuất tinh bột sắn được biên soạn trong khuôn khổ hợp tác giữa Hợp phần sản xuất sạch hơn trong Công nghiệp (CPI), thuộc chương trình Hợp tác Việt nam-Đan mạch về Môi trường (DCE)/Bộ Công thương và Trung tâm Sản xuất sạch Việt nam, thuộc Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường/Trường Đại học Bách khoa Hà nội. Tài liệu này được các chuyên gia chuyên ngành trong nước biên soạn nhằm cung cấp các kiến thức cơ bản cũng như các thông tin công nghệ nên tham khảo và trình tự triển khai áp dụng sản xuất sạch hơn. Các chuyên gia đã dành nỗ lực cao nhất để tổng hợp thông tin liên quan đến hiện trạng sản xuất trong ngành tại Việt nam, các vấn đề liên quan đến sản xuất và môi trường cũng như các thực hành tốt nhất có thể áp dụng được trong điều kiện nước ta.


Mở đầu.................................................................................................................3
1 Giới thiệu chung............................................................................................4
1.1 Mô tả ngành sản xuất tinh bột sắn .......................................................4
1.1.1 Về qui mô sản xuất tinh bột sắn .......................................................4
1.1.2 Về đặc thù sản xuất..........................................................................5
1.1.3 Các thách thức .................................................................................6
1.2 Quá trình chế biến tinh bột sắn cơ bản ................................................6
1.2.1 Tiếp nhận củ sắn tươi ......................................................................8
1.2.2 Rửa và làm sạch củ..........................................................................8
1.2.3 Băm và mài củ..................................................................................9
1.2.4 Ly tâm tách bã ..................................................................................9
1.2.5 Thu hồi tinh bột thô.........................................................................10
1.2.6 Thu hồi tinh bột tinh ........................................................................10
1.2.7 Hoàn thiện sản phẩm .....................................................................11
1.2.8 Đóng bao sản phẩm .......................................................................11
1.2.9 Các bộ phận phụ trợ.......................................................................12
2 Sử dụng tài nguyên và ô nhiễm môi trường ...............................................12
2.1 Tiêu thụ nguyên nhiên liệu .................................................................12
2.2 Các vấn đề môi trường.......................................................................13
2.2.1 Nước thải........................................................................................13
2.2.2 Khí thải ...........................................................................................16
2.2.3 Chất thải rắn ...................................................................................17
2.3 Tiềm năng của sản xuất sạch hơn .....................................................18
3 Cơ hội sản xuất sạch hơn...........................................................................19
3.1 Cơ hội SXSH trong khâu xử lý sơ bộ.................................................19
3.1.1 Phân khu trữ sắn vào theo thời gian nhập .....................................19
3.1.2 Bóc vỏ và rửa .................................................................................20
3.1.3 Tách bỏ sỏi, đá, đất, cát trước khi rửa ...........................................20
3.1.4 Cải tiến thiết bị khuấy trộn khi rửa, điều chỉnh thông số.................20
3.1.5 Thu hồi và tái sử dụng nước rửa....................................................20
3.2 Cơ hội SXSH trong tách bột ...............................................................20
3.2.1 Cải tiến dao băm, máy nghiền, chặt ...............................................20
3.2.2 Tối ưu hóa quy trình vận hành sàng quay......................................21
3.2.3 Dùng ly tâm siêu tốc và liên tục......................................................21
3.2.4 Thu hồi tinh bột từ bã .....................................................................21
3.2.5 Thu hồi tinh bột và tái sử dụng nước sau lọc thô ...........................21
3.2.6 Sử dụng NaHSO3 hoặc chế phẩm SMB để tẩy trắng ....................22
3.2.7 Tận dụng bã sắn làm phân vi sinh..................................................22
3.2.8 Sử dụng mủ sắn để sản xuất sản phẩm phụ..................................22
3.2.9 Tận dụng bã sắn làm cơ chất nuôi trồng nấm ................................22
3.2.10 Thu hồi tinh bột bằng lọc túi .......................................................23
3.2.11 Thu hồi tinh bột bằng tháp rửa khí .............................................23
3.2.12 Lựa chọn môi chất truyền nhiệt là hơi nước hay dầu.................23
3.3 Cơ hội SXSH trong khu vực các thiết bị phụ trợ................................24
3.3.1 Làm mềm nước trước khi cấp cho nồi hơi .....................................24
3.3.2 Tận dụng nhiệt khói thải nồi hơi .....................................................24
3.3.3 Thu hồi và tái sử dụng nước ngưng...............................................24
3.3.4 Tận thu biogas từ hệ thống xử lý nước thải ...................................24
3.3.5 Tận dụng nước thải cho hồ nuôi cá và sản xuất phân hữu cơ.......24
Tài liệu hướng dẫn Sản xuất sạch hơn ngành sản xuất tinh bột sắn 2
4 Thực hiện sản xuất sạch hơn .....................................................................25
4.1 Bước 1: Khởi động .............................................................................25
4.1.1 Nhiệm vụ 1: Thành lập nhóm đánh giá SXSH................................25
4.1.2 Nhiệm vụ 2: Phân tích các công đoạn và xác định lãng phí...........29
4.2 Bước 2: Phân tích các công đoạn sản xuất .......................................32
4.2.1 Nhiệm vụ 3: Chuẩn bị sơ đồ dây chuyền sản xuất .........................32
4.2.2 Nhiệm vụ 4: Cân bằng nguyên nhiên vật liệu.................................34
4.2.3 Nhiệm vụ 5: Xác định chi phí của dòng thải ...................................37
4.2.4 Nhiệm vụ 6: Xác định các nguyên nhân của dòng thải ..................39
4.3 Bước 3: Đề ra các giải pháp SXSH....................................................41
4.3.1 Nhiệm vụ 7: Đề xuất các cơ hội SXSH...........................................41
4.3.2 Nhiệm vụ 8: Lựa chọn các cơ hội có thể thực hiện được ..............43
4.4 Bước 4: Chọn lựa các giải pháp SXSH..............................................45
4.4.1 Nhiệm vụ 9: Phân tích tính khả thi về kỹ thuật ...............................45
4.4.2 Nhiệm vụ 10: Phân tích tính khả thi về kinh tế...............................46
4.4.3 Nhiệm vụ 11: Đánh giá ảnh hưởng đến môi trường ......................47
4.4.4 Nhiệm vụ 12: Lựa chọn các giải pháp thực hiện ............................47
4.5 Bước 5: Thực hiện các giải pháp SXSH ............................................48
4.5.1 Nhiệm vụ 13: Chuẩn bị thực hiện ...................................................48
4.5.2 Nhiệm vụ 14: Thực hiện các giải pháp ...........................................49
4.5.3 Nhiệm vụ 15: Quan trắc và đánh giá các kết quả...........................50
4.6 Bước 6: Duy trì SXSH ........................................................................51
4.6.1 Nhiệm vụ 16: Duy trì SXSH ............................................................51
5 Xử lý môi trường.........................................................................................53
5.1 Nước thải............................................................................................53
5.2 Khí thải ...............................................................................................56
5.3 Bã thải rắn ..........................................................................................58

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: