BÀI GIẢNG - Ngữ pháp tiếng Anh (English Grammer Reviews)


Cuốn sách Ngữ pháp Tiếng Anh - English Grammar Review biểu đạt những cấu trúc chung của 1 câu trong Tiếng Anh, ngữ danh từ, phương pháp sử dụng quán từ xác định the, ngữ động từ, sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ, đại từ, tân ngữ, câu mệnh lênh, câu phủ định,... Đây là tài liệu học tập và tham khảo có ích dành cho những em học sinh, sinh viên và các ai ham mê, ham mê học Tiếng Anh.

Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh 1. Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh: 1.1 Subject (chủ ngữ): 1.2 Verb (động từ): 1.3 Complement (vị ngữ): 1.4 Modifier (trạng từ):

2. Noun phrase (ngữ danh từ) 2.1 Danh từ đếm được và không đếm được (Count noun/ Non-count noun): 2.2 Cách dùng quán từ không xác định "a" và "an" 2.2.1 Dùng “an” với: 2.2.2 Dùng “a” với: 2.3 Cách dùng quán từ xác định "The" 2.3.1 Sau đây là một số trường hợp thông dụng dùng The theo quy tắc trên: 2.3.2 Bảng sử dụng "the" và không sử dụng "the" trong một số trường hợp điển hình 2.4 Cách sử dụng another và other. 2.5 Cách sử dụng little, a little, few, a few 2.6 Sở hữu cách


3. Verb phrase (ngữ động từ) 3.1 Present tenses (các thời hiện tại) 3.1.1 Simple Present (thời hiện tại thường) 3.1.2 Present Progressive (thời hiện tại tiếp diễn) 3.1.3 Present Perfect (thời hiện tại hoàn thành) 3.1.3.1 Cách dùng SINCE và FOR: 3.1.3.2 Cách dùng ALREADY và YET: 3.1.3.3 Thời hiện tại hoàn thành thường dược dùng với một số cụm từ chỉ thời gian như sau: 3.1.4 Present Perfect Progressive (thời hiện tại hoàn thành tiếp diễn) 3.2 Past tenses (các thời quá khứ) 3.2.1 Simple Past (thời quá khứ thường): 3.2.2 Past Progresseive (thời quá khứ tiếp diễn): 3.2.3 Past Perfect (thời quá khứ hoàn thành): 3.2.4 Past Perfect Progressive (thời quá khứ hoàn thành tiếp diễn): 3.3 Future tenses (các thời tương lai) 3.3.1 Simple Future (thời tương lai thường): 3.3.2 Near Future (tương lai gần): 3.3.3 Future Progressive (thời tương lai tiếp diễn): 3.3.4 Future Perfect (thời tương lai hoàn thành):

4. Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ 4.1 Các trường hợp chủ ngữ đứng tách khỏi động từ 4.2 Các từ luôn đi với danh từ hoặc đại từ số ít 4.3 Cách sử dụng None và No 4.4 Cách sử dụng cấu trúc either . or (hoặc .hoặc) và neither . nor (không .mà cũng không) 4.5 V-ing làm chủ ngữ 4.6 Các danh từ tập thể 4.7 Cách sử dụng a number of, the number of: 4.8 Các danh từ luôn ở số nhiều 4.9 Cách dùng there is, there are

5. Đại từ 5.1 Subject pronoun (Đại từ nhân xưng chủ ngữ) 5.2 Complement pronoun (Đại từ nhân xưng tân ngữ) 5.3 Possessive pronoun (Đại từ sở hữu) 5.3.1 Possessive adjectives (Tính từ sở hữu) 5.4 Reflexive pronoun (Đại từ phản thân)

6. Tân ngữ (complement / object) và các vấn đề liên quan 6.1 Động từ dùng làm tân ngữ 6.1.1. Loại 1: Động từ nguyên thể làm tân ngữ (to + verb) 6.1.2. Loại 2: Động từ Verb-ing dùng làm tân ngữ 6.1.3 Bảng dưới đây là những động từ mà tân ngữ sau nó có thể là một động từ nguyên thể hoặc một verb-ing mà ngữ nghĩa không thay đổi. 6.1.4 Bốn động từ đặc biệt 6.1.5 Động từ đứng sau giới từ 6.1.5.1 Verb + preposition + verb-ing 6.1.5.2 Adjective + preposition + verb-ing: 6.1.5.3 Noun + preposition + verb-ing: 6.1.6 Động từ đi sau tính từ: 6.2 Đại từ đứng trước động từ nguyên thể hoặc V-ing trong tân ngữ 6.2.1 Trường hợp tân ngữ là động từ nguyên thể 6.2.2 Trường hợp tân ngữ là V-ing
...

LINK DOWNLOAD


Cuốn sách Ngữ pháp Tiếng Anh - English Grammar Review biểu đạt những cấu trúc chung của 1 câu trong Tiếng Anh, ngữ danh từ, phương pháp sử dụng quán từ xác định the, ngữ động từ, sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ, đại từ, tân ngữ, câu mệnh lênh, câu phủ định,... Đây là tài liệu học tập và tham khảo có ích dành cho những em học sinh, sinh viên và các ai ham mê, ham mê học Tiếng Anh.

Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh 1. Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh: 1.1 Subject (chủ ngữ): 1.2 Verb (động từ): 1.3 Complement (vị ngữ): 1.4 Modifier (trạng từ):

2. Noun phrase (ngữ danh từ) 2.1 Danh từ đếm được và không đếm được (Count noun/ Non-count noun): 2.2 Cách dùng quán từ không xác định "a" và "an" 2.2.1 Dùng “an” với: 2.2.2 Dùng “a” với: 2.3 Cách dùng quán từ xác định "The" 2.3.1 Sau đây là một số trường hợp thông dụng dùng The theo quy tắc trên: 2.3.2 Bảng sử dụng "the" và không sử dụng "the" trong một số trường hợp điển hình 2.4 Cách sử dụng another và other. 2.5 Cách sử dụng little, a little, few, a few 2.6 Sở hữu cách


3. Verb phrase (ngữ động từ) 3.1 Present tenses (các thời hiện tại) 3.1.1 Simple Present (thời hiện tại thường) 3.1.2 Present Progressive (thời hiện tại tiếp diễn) 3.1.3 Present Perfect (thời hiện tại hoàn thành) 3.1.3.1 Cách dùng SINCE và FOR: 3.1.3.2 Cách dùng ALREADY và YET: 3.1.3.3 Thời hiện tại hoàn thành thường dược dùng với một số cụm từ chỉ thời gian như sau: 3.1.4 Present Perfect Progressive (thời hiện tại hoàn thành tiếp diễn) 3.2 Past tenses (các thời quá khứ) 3.2.1 Simple Past (thời quá khứ thường): 3.2.2 Past Progresseive (thời quá khứ tiếp diễn): 3.2.3 Past Perfect (thời quá khứ hoàn thành): 3.2.4 Past Perfect Progressive (thời quá khứ hoàn thành tiếp diễn): 3.3 Future tenses (các thời tương lai) 3.3.1 Simple Future (thời tương lai thường): 3.3.2 Near Future (tương lai gần): 3.3.3 Future Progressive (thời tương lai tiếp diễn): 3.3.4 Future Perfect (thời tương lai hoàn thành):

4. Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ 4.1 Các trường hợp chủ ngữ đứng tách khỏi động từ 4.2 Các từ luôn đi với danh từ hoặc đại từ số ít 4.3 Cách sử dụng None và No 4.4 Cách sử dụng cấu trúc either . or (hoặc .hoặc) và neither . nor (không .mà cũng không) 4.5 V-ing làm chủ ngữ 4.6 Các danh từ tập thể 4.7 Cách sử dụng a number of, the number of: 4.8 Các danh từ luôn ở số nhiều 4.9 Cách dùng there is, there are

5. Đại từ 5.1 Subject pronoun (Đại từ nhân xưng chủ ngữ) 5.2 Complement pronoun (Đại từ nhân xưng tân ngữ) 5.3 Possessive pronoun (Đại từ sở hữu) 5.3.1 Possessive adjectives (Tính từ sở hữu) 5.4 Reflexive pronoun (Đại từ phản thân)

6. Tân ngữ (complement / object) và các vấn đề liên quan 6.1 Động từ dùng làm tân ngữ 6.1.1. Loại 1: Động từ nguyên thể làm tân ngữ (to + verb) 6.1.2. Loại 2: Động từ Verb-ing dùng làm tân ngữ 6.1.3 Bảng dưới đây là những động từ mà tân ngữ sau nó có thể là một động từ nguyên thể hoặc một verb-ing mà ngữ nghĩa không thay đổi. 6.1.4 Bốn động từ đặc biệt 6.1.5 Động từ đứng sau giới từ 6.1.5.1 Verb + preposition + verb-ing 6.1.5.2 Adjective + preposition + verb-ing: 6.1.5.3 Noun + preposition + verb-ing: 6.1.6 Động từ đi sau tính từ: 6.2 Đại từ đứng trước động từ nguyên thể hoặc V-ing trong tân ngữ 6.2.1 Trường hợp tân ngữ là động từ nguyên thể 6.2.2 Trường hợp tân ngữ là V-ing
...

LINK DOWNLOAD

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: