Qui trình công nghệ xếp dỡ hàng hóa (Công ty TNHH MTV Cảng Sài Gòn)


Điều 1: Sản phẩm cuối cùng của công tác xếp dỡ ởcảng là hoàn tất công tác xếp dỡ hàng hóa cho một con tàu, tức là giải phóng xong một con tàu. Thời gian giải phóng tàu trong công đoạn xếp dỡ tại cảng được tính từkhi bắt đầu mở hầm làm hàng cho tới khi chấm dứt công tác xếp dỡ - tàu có thể rời cảng.
Điều 2: Dây chuyền xếp dỡlà một phần tử trong quá trình tổ chức sản xuất ở Cảng. Các yếu tố để hình thành một dây chuyền xếp dỡ là:
a. Đối tượng xếp dỡ: hàng hóa thông qua cảng.
b. Thiết bị xếp dỡ: : các phương tiện thiết bị xếp dỡ và công cụ mang hàng
c. Nhiệm vụ xếp dỡ: các phương án khai thác
d.Tổchức thực hiện: tổ chức lao động khoa học của các thành phần tham gia:
- Công nhân xếp dỡ thủ công
- Công nhân cơ giới
- Nhân viên giao nhận kho hàng
- Nhân viên chỉ đạo khai thác và kỹ thuật xếp dỡ.
- Một số nhân viên kiểm tra giám sát khác.
Tất cả các thành viên này đều có nhiệm vụ thực hiện phương án khai thác đạt hiệu quả cao nhất.

PHẦN I – QUY CHẾ VÀ CÁC QUI ĐỊNH VỀAN TÒAN LAO ĐỘNG
Chương I - Qui chế về tổ chức dây chuyền xếp dỡ và thực hiện QTCNXD  4
Chương II - Qui định về công tác chuẩn bịnơi làm việc    13
Chương III -Qui định về an toàn lao động đối với các đối tượng tham gia  15
Chương IV -Các qui định an toàn đối với từng thao tác trong QTCNXD  18
Chương V -Qui định vềxếp dỡbảo quản hàng nguy hiểm độc hại ở Cảng  28
Bảng thống kê các loại CCXD của Cảng Sài gòn
PHẦN II- CÁC QUI TRÌNH XẾP DỠ
1 - QTCNXD hàng bột, sữa,mica,hóa chất trọng lượng 25 – 50 kg.    36
2 - QTCNXD lương thực 50 kg . 39
3 - QTCNXD lương thực 50 kg đóng container 42
4 - QTCNXD hàng nông sản trọng lượng 50-80 kg.      44
5- QTCNXD hàng bao ciment 50kg ( bao giấy). 46
6- QTCNXD hàng bao phân bón 50kg.        49
7- QTCNXD hàng bao đường,hoá chất,hạt nhựa,ciment (bao ny lon) 50kg.  52
8- QTCNXD hàng gạo trọng lượng 1000kg. 55
9- QTCNXD hàng ciment trọng lượng 1500kg. 57
10- QTCNXD hàng sôda trọng lượng 1000kg 59
11- QTCNXD thép ống,thép hình. 61
12- QTCNXD thép cây bó dài.         64
13- QTCNXD thép phôi dài 67
14- QTCNXD thép tấm kiện, tấm đơn. 70
15- QTCNXD thép dây cuộn. 73
16- QTCNXD thép tấm cuộn. 75
17- QTCNXD thép vụn, phếliệu. 78
18- QTCNXD gang thỏi rời, gang thỏi trong bao PP.      80
19- QTCNXD hàng than đá rời các loại      82
20-QTCNXD hàng clinker    84
21- QTCNXD phân bón rời các loại 85
22- QTCNXD đóng gói phân bón rời. 88
23- QTCNXD hàng cám và thức ăn gia súc rời. 91
24- QTCNXD đóng gói hàng cám và thức ăn gia súc.     93
25- QTCNXD Lúa mì rời. 96
26- QTCNXD gỗ cây. 98
27- QTCNXD gỗ ván xẻ. 101
28- QTCNXD gỗ lạng. 103
29- QTCNXD gỗ ván sàn. 105
30- QTCNXD kiện carton dưới 50kg. 107
31- QTCNXD hàng bách hóa khô trong bao bì carton    109
32- QTCNXD cao su trọng lượng dưới 100kg.     111
33- QTCNXD kiện cao su trọng lượng 1000kg.     113
34- QTCNXD kiện thiết bị,phụtùng trọng lượng dưới 1000kg.
35- QTCNXD hàng thực phẩm ,rau quả, hải sản tươi sống  115
trọng lượng dưới 50 kg.
36- QTCNXD hàng thùng hình trụ:nhiên liệu hóa chất đựng  117
trong thùng kim lọai
37- QTCNXD xe bus nhỏ, xe du lịch 12CN. 119
38- QTCNXD xe bus. 121
39- QTCNXD container có hàng và không hàng.     123
40- QTCNXD vỏxe các lọai 128



Điều 1: Sản phẩm cuối cùng của công tác xếp dỡ ởcảng là hoàn tất công tác xếp dỡ hàng hóa cho một con tàu, tức là giải phóng xong một con tàu. Thời gian giải phóng tàu trong công đoạn xếp dỡ tại cảng được tính từkhi bắt đầu mở hầm làm hàng cho tới khi chấm dứt công tác xếp dỡ - tàu có thể rời cảng.
Điều 2: Dây chuyền xếp dỡlà một phần tử trong quá trình tổ chức sản xuất ở Cảng. Các yếu tố để hình thành một dây chuyền xếp dỡ là:
a. Đối tượng xếp dỡ: hàng hóa thông qua cảng.
b. Thiết bị xếp dỡ: : các phương tiện thiết bị xếp dỡ và công cụ mang hàng
c. Nhiệm vụ xếp dỡ: các phương án khai thác
d.Tổchức thực hiện: tổ chức lao động khoa học của các thành phần tham gia:
- Công nhân xếp dỡ thủ công
- Công nhân cơ giới
- Nhân viên giao nhận kho hàng
- Nhân viên chỉ đạo khai thác và kỹ thuật xếp dỡ.
- Một số nhân viên kiểm tra giám sát khác.
Tất cả các thành viên này đều có nhiệm vụ thực hiện phương án khai thác đạt hiệu quả cao nhất.

PHẦN I – QUY CHẾ VÀ CÁC QUI ĐỊNH VỀAN TÒAN LAO ĐỘNG
Chương I - Qui chế về tổ chức dây chuyền xếp dỡ và thực hiện QTCNXD  4
Chương II - Qui định về công tác chuẩn bịnơi làm việc    13
Chương III -Qui định về an toàn lao động đối với các đối tượng tham gia  15
Chương IV -Các qui định an toàn đối với từng thao tác trong QTCNXD  18
Chương V -Qui định vềxếp dỡbảo quản hàng nguy hiểm độc hại ở Cảng  28
Bảng thống kê các loại CCXD của Cảng Sài gòn
PHẦN II- CÁC QUI TRÌNH XẾP DỠ
1 - QTCNXD hàng bột, sữa,mica,hóa chất trọng lượng 25 – 50 kg.    36
2 - QTCNXD lương thực 50 kg . 39
3 - QTCNXD lương thực 50 kg đóng container 42
4 - QTCNXD hàng nông sản trọng lượng 50-80 kg.      44
5- QTCNXD hàng bao ciment 50kg ( bao giấy). 46
6- QTCNXD hàng bao phân bón 50kg.        49
7- QTCNXD hàng bao đường,hoá chất,hạt nhựa,ciment (bao ny lon) 50kg.  52
8- QTCNXD hàng gạo trọng lượng 1000kg. 55
9- QTCNXD hàng ciment trọng lượng 1500kg. 57
10- QTCNXD hàng sôda trọng lượng 1000kg 59
11- QTCNXD thép ống,thép hình. 61
12- QTCNXD thép cây bó dài.         64
13- QTCNXD thép phôi dài 67
14- QTCNXD thép tấm kiện, tấm đơn. 70
15- QTCNXD thép dây cuộn. 73
16- QTCNXD thép tấm cuộn. 75
17- QTCNXD thép vụn, phếliệu. 78
18- QTCNXD gang thỏi rời, gang thỏi trong bao PP.      80
19- QTCNXD hàng than đá rời các loại      82
20-QTCNXD hàng clinker    84
21- QTCNXD phân bón rời các loại 85
22- QTCNXD đóng gói phân bón rời. 88
23- QTCNXD hàng cám và thức ăn gia súc rời. 91
24- QTCNXD đóng gói hàng cám và thức ăn gia súc.     93
25- QTCNXD Lúa mì rời. 96
26- QTCNXD gỗ cây. 98
27- QTCNXD gỗ ván xẻ. 101
28- QTCNXD gỗ lạng. 103
29- QTCNXD gỗ ván sàn. 105
30- QTCNXD kiện carton dưới 50kg. 107
31- QTCNXD hàng bách hóa khô trong bao bì carton    109
32- QTCNXD cao su trọng lượng dưới 100kg.     111
33- QTCNXD kiện cao su trọng lượng 1000kg.     113
34- QTCNXD kiện thiết bị,phụtùng trọng lượng dưới 1000kg.
35- QTCNXD hàng thực phẩm ,rau quả, hải sản tươi sống  115
trọng lượng dưới 50 kg.
36- QTCNXD hàng thùng hình trụ:nhiên liệu hóa chất đựng  117
trong thùng kim lọai
37- QTCNXD xe bus nhỏ, xe du lịch 12CN. 119
38- QTCNXD xe bus. 121
39- QTCNXD container có hàng và không hàng.     123
40- QTCNXD vỏxe các lọai 128


M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: