SÁCH SCAN - Giáo trình thí nghiệm vật liệu xây dựng (Nguyễn Cao Đức & Các TG)


Bài 1. Các chỉ tiêu vật lí cơ bản
I. Xác định khối lượng riêng
II. Xác định khối lượng thể tích
III. Xác định độ rỗng và độ đặc của vật liệu
IV. Xác định độ ẩm của vật liệu
V. Xác định độ hút nước của vật liệu
Bài 2. Gạch ngói đất sét nung
A. Gạch xây
I. Đánh giá ngoại hình
II. Xác định các chỉ tiêu vật lí
III. Xác định các chỉ tiêu cơ học
IV. Ghi chú
B. Ngói đất sét nung
I. Đánh giá ngoại hình
II. Xác định các chỉ tiêu vật lí
III. Xác định các chỉ tiêu cơ học
IV. Xác định khả năng chống thấm nước
Bài 3. Vôi can xi
I. Xác định nhiệt độ tôi và tốc độ tôi
II. Xác định độ hoạt tính của vôi sống
III. Xác định sản lượng vôi nhuyễn
IV. Xác định hàm lượng hạt sương trong vôi sống
V. Đánh giá chất lượng vôi canxi
Bài 4. Xi măng pooclăng
I. Xác định lượng nước tiêu chuẩn
II. Xác định thời gian ninh kết của xi măng
III. Xác định tính ổn định thể tích
IV. Xác định khả năng chịu lực
V. Ghi chú

Bài 5. Cốt liệu cho bê tông xi măng
A. Cát dùng cho bê tông
I. Xác định khối lượng riêng của cát
II. Xác định khối lượng thể tích ở trạng thái đổ rời tự nhiên
III. Xác định thành phần hạt và độ lớn của cát
IV. Xác định hàm lượng bụi, bùn, sét trong cát
V. Xác định hàm lượng hữu cơ
VI. Xác định hàm lượng sét
VII. Xác định hàm lượng mica
B. Cốt liệu lớn: Sỏi hoặc đá dăm
I. Xác định khối lượng thể tích đổ rời tự nhiên
II. Xác định khối lượng thể tích lèn chặt
III. Xác định khối lượng thể tích hạt
IV. Xác định thành phần hạt và độ lớn của sỏi - dăm
V. Xác định cường độ ép dập trong xi lanh (độ chịu lực của cốt liệu bê tông)
VI. Xác định hàm lượng hạt yếu
Bài 6. Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng
I. Xác định độ dẻo của hỗn hợp bê tông nặng
II. Xác định khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông
III. Các chỉ tiêu khác của hỗn hợp bê tông
IV. Xác định cường độ chịu nén của đá bê tông
V. Các chỉ tiêu kĩ thuật khác
Bài 7. Bi tum dầu mỏ
I. Xác định độ kim lún của bi tim
II. Xác định độ kéo dài của bi tum
III. Xác định nhiệt độ hoá mềm của bitum
IV. Xác định điểm bắt lửa và điểm bốc cháy của bi tum
V. Xác định các chỉ tiêu kĩ thuật khác
Bài 8. Vật liệu gỗ xây dựng
I. Quan sát cấu tạo của vật liệu gỗ
II. Xác định độ ẩm
III. Xác định khối lượng thể tích của gỗ
IV. Xác định cường độ chịu nén của gỗ
V. Xác định cường độ chịu kéo của gỗ
VI. Xác định cường độ chịu uốn của gỗ
VII. Các chỉ tiêu kĩ thuật khác
Phụ lục 1. Hệ đơn vị đo lường quốc tế SI
Phục lục 2. Gạch rỗng đất sét nung - yêu cầu kĩ thuật trích dẫn TCVN 1450 - 1998
Phục lục 3. Gạch đặc đất sét nung - yêu cầu kĩ thuật trích dẫn TCVN 1451 - 1998
Phụ lục 4. Ngói đất sét nung - yêu cầu kĩ thuật trích dẫn TCVN 1452 - 1995
Phụ lục 5. Vôi can xi - yêu cầu kĩ thuật trích dẫn 2231 - 1989
Phụ lục 6. Xi măng poóc lăng - yêu cầu kĩ thuật trích dẫn TCVN 2682 - 1999
Phụ lục 7. Cát dùng cho bê tông - yêu cầu kĩ thuật trích dẫn TCVN 1770 - 1989
Phụ lục 8. Đá dăm, sỏi dùng cho bê tông - yêu cầu kĩ thuật trích dẫn TCVN 1771 - 1987
Phụ lục 9. Bảng phân loại gỗ.

LINK DOWNLOAD


Bài 1. Các chỉ tiêu vật lí cơ bản
I. Xác định khối lượng riêng
II. Xác định khối lượng thể tích
III. Xác định độ rỗng và độ đặc của vật liệu
IV. Xác định độ ẩm của vật liệu
V. Xác định độ hút nước của vật liệu
Bài 2. Gạch ngói đất sét nung
A. Gạch xây
I. Đánh giá ngoại hình
II. Xác định các chỉ tiêu vật lí
III. Xác định các chỉ tiêu cơ học
IV. Ghi chú
B. Ngói đất sét nung
I. Đánh giá ngoại hình
II. Xác định các chỉ tiêu vật lí
III. Xác định các chỉ tiêu cơ học
IV. Xác định khả năng chống thấm nước
Bài 3. Vôi can xi
I. Xác định nhiệt độ tôi và tốc độ tôi
II. Xác định độ hoạt tính của vôi sống
III. Xác định sản lượng vôi nhuyễn
IV. Xác định hàm lượng hạt sương trong vôi sống
V. Đánh giá chất lượng vôi canxi
Bài 4. Xi măng pooclăng
I. Xác định lượng nước tiêu chuẩn
II. Xác định thời gian ninh kết của xi măng
III. Xác định tính ổn định thể tích
IV. Xác định khả năng chịu lực
V. Ghi chú

Bài 5. Cốt liệu cho bê tông xi măng
A. Cát dùng cho bê tông
I. Xác định khối lượng riêng của cát
II. Xác định khối lượng thể tích ở trạng thái đổ rời tự nhiên
III. Xác định thành phần hạt và độ lớn của cát
IV. Xác định hàm lượng bụi, bùn, sét trong cát
V. Xác định hàm lượng hữu cơ
VI. Xác định hàm lượng sét
VII. Xác định hàm lượng mica
B. Cốt liệu lớn: Sỏi hoặc đá dăm
I. Xác định khối lượng thể tích đổ rời tự nhiên
II. Xác định khối lượng thể tích lèn chặt
III. Xác định khối lượng thể tích hạt
IV. Xác định thành phần hạt và độ lớn của sỏi - dăm
V. Xác định cường độ ép dập trong xi lanh (độ chịu lực của cốt liệu bê tông)
VI. Xác định hàm lượng hạt yếu
Bài 6. Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng
I. Xác định độ dẻo của hỗn hợp bê tông nặng
II. Xác định khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông
III. Các chỉ tiêu khác của hỗn hợp bê tông
IV. Xác định cường độ chịu nén của đá bê tông
V. Các chỉ tiêu kĩ thuật khác
Bài 7. Bi tum dầu mỏ
I. Xác định độ kim lún của bi tim
II. Xác định độ kéo dài của bi tum
III. Xác định nhiệt độ hoá mềm của bitum
IV. Xác định điểm bắt lửa và điểm bốc cháy của bi tum
V. Xác định các chỉ tiêu kĩ thuật khác
Bài 8. Vật liệu gỗ xây dựng
I. Quan sát cấu tạo của vật liệu gỗ
II. Xác định độ ẩm
III. Xác định khối lượng thể tích của gỗ
IV. Xác định cường độ chịu nén của gỗ
V. Xác định cường độ chịu kéo của gỗ
VI. Xác định cường độ chịu uốn của gỗ
VII. Các chỉ tiêu kĩ thuật khác
Phụ lục 1. Hệ đơn vị đo lường quốc tế SI
Phục lục 2. Gạch rỗng đất sét nung - yêu cầu kĩ thuật trích dẫn TCVN 1450 - 1998
Phục lục 3. Gạch đặc đất sét nung - yêu cầu kĩ thuật trích dẫn TCVN 1451 - 1998
Phụ lục 4. Ngói đất sét nung - yêu cầu kĩ thuật trích dẫn TCVN 1452 - 1995
Phụ lục 5. Vôi can xi - yêu cầu kĩ thuật trích dẫn 2231 - 1989
Phụ lục 6. Xi măng poóc lăng - yêu cầu kĩ thuật trích dẫn TCVN 2682 - 1999
Phụ lục 7. Cát dùng cho bê tông - yêu cầu kĩ thuật trích dẫn TCVN 1770 - 1989
Phụ lục 8. Đá dăm, sỏi dùng cho bê tông - yêu cầu kĩ thuật trích dẫn TCVN 1771 - 1987
Phụ lục 9. Bảng phân loại gỗ.

LINK DOWNLOAD

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: