Cô đặc ba nồi ngược chiều liên tục KNO3-6 (Thuyết minh + Bản vẽ)


2. Các số liệu ban đầu:
- Năng suất tính theo dung dịch đầu: 10T/h
- Nồng độ đầu của dung dịch: 10% (theo phần trăm khối lượng)
- Nồng độ cuối của sản phẩm: 32% (theo phần trăm khối lượng)
- Hơi đốt có áp suất dư: 4.3at
- Áp suất tuyệt đối trong thiết bị ngưng tụ: 0.25at
- Dung dịch đầu vào nồi cô đặc ở nhiệt độ sôi
- Thiết bị loại phòng đốt ngoài thẳng đứng
- Các thông số khác tự chọn.

3. Nội dung các phần thuyết minh và tính toán
- Chương I: Mở đầu
- Chương II: Tính công nghệ
- Chương III: Tính cơ khí
- Chương IV: Tính các thiết bị phụ: thiết bị đun sôi dung dịch đầu, bơm dung dịch đầu, thiết bị ngưng tụ baromet, bơm chân không
- Chương V: Kết luận
4. Các bản vẽ và đồ thị
- 01 bản vẽ lắp thiết bị cô đặc trên khổ A1
- 01 bản vẽ sơ đồ hệ thống thiết bị cô đặc trên khổ giấy A4 hoặc A3 (đính kèm vào bản thuyết minh)
- Các loại đồ thị (nếu có).


2. Các số liệu ban đầu:
- Năng suất tính theo dung dịch đầu: 10T/h
- Nồng độ đầu của dung dịch: 10% (theo phần trăm khối lượng)
- Nồng độ cuối của sản phẩm: 32% (theo phần trăm khối lượng)
- Hơi đốt có áp suất dư: 4.3at
- Áp suất tuyệt đối trong thiết bị ngưng tụ: 0.25at
- Dung dịch đầu vào nồi cô đặc ở nhiệt độ sôi
- Thiết bị loại phòng đốt ngoài thẳng đứng
- Các thông số khác tự chọn.

3. Nội dung các phần thuyết minh và tính toán
- Chương I: Mở đầu
- Chương II: Tính công nghệ
- Chương III: Tính cơ khí
- Chương IV: Tính các thiết bị phụ: thiết bị đun sôi dung dịch đầu, bơm dung dịch đầu, thiết bị ngưng tụ baromet, bơm chân không
- Chương V: Kết luận
4. Các bản vẽ và đồ thị
- 01 bản vẽ lắp thiết bị cô đặc trên khổ A1
- 01 bản vẽ sơ đồ hệ thống thiết bị cô đặc trên khổ giấy A4 hoặc A3 (đính kèm vào bản thuyết minh)
- Các loại đồ thị (nếu có).

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: