TỪ ĐIỂN THUẬT NGỮ ANH VIỆT - Ngành Công nghệ môi trường
Tài liệu này do Bạn Tiềm, có địa chỉ mail (tiemle.bkhn@gmail.com) chia sẻ và đóng góp cho thư viện. Thay mặt BQT EBOOKBKMT mình xin chân thành cảm ơn bạn rất nhiều :)
Với những đóng góp tích cực này (thực tế là 13 tài liệu có ích), bạn Tiềm được nâng cấp trở thành "THÀNH VIÊN VIP" của EBOOKBKMT. Bạn sẽ được hỗ trợ, tư vấn nhanh nhất, đặc biệt là hỗ trợ các file word, powepoint, sách có thể chỉnh sửa, in ấn làm tài liệu học tập của bản thân.
Mọi đóng góp cho thư viện, các bạn hoàn toàn có thể gửi trực tiếp về mail của Admin nguyenphihung1009@gmail.com.
Thân!
- Abatement: Reducing the degree or intensity of, or eliminating, pollution.
Sự loại giảm: Việc làm giảm mức độ, cường độ hoặc loại trừ sự ô nhiễm.
- Abatement Debris: Waste from remediation activities.
Mảnh vụn loại giảm: Chất thải từ các hoạt động trị liệu.
- Absorbed Dose: In exposure assessment, the amount of a substance that penetrates an exposed organism's absorption barriers (e.g.,, skin, lung tissue, gastrointestinal tract) through physical or biological processes. The term is synonymous with internal dose.
Liều hấp thụ: Trong đánh giá phơi nhiễm, là lượng chất thâm nhập vào các rào cản hấp thụ của cơ thể (như da, mô phổi, đường ruột) bởi các quá trình sinh lý. Thuật ngữ này đồng nghĩa với liều bên trong.
LINK DOWNLOAD
Tài liệu này do Bạn Tiềm, có địa chỉ mail (tiemle.bkhn@gmail.com) chia sẻ và đóng góp cho thư viện. Thay mặt BQT EBOOKBKMT mình xin chân thành cảm ơn bạn rất nhiều :)
Với những đóng góp tích cực này (thực tế là 13 tài liệu có ích), bạn Tiềm được nâng cấp trở thành "THÀNH VIÊN VIP" của EBOOKBKMT. Bạn sẽ được hỗ trợ, tư vấn nhanh nhất, đặc biệt là hỗ trợ các file word, powepoint, sách có thể chỉnh sửa, in ấn làm tài liệu học tập của bản thân.
Mọi đóng góp cho thư viện, các bạn hoàn toàn có thể gửi trực tiếp về mail của Admin nguyenphihung1009@gmail.com.
Thân!
- Abatement: Reducing the degree or intensity of, or eliminating, pollution.
Sự loại giảm: Việc làm giảm mức độ, cường độ hoặc loại trừ sự ô nhiễm.
- Abatement Debris: Waste from remediation activities.
Mảnh vụn loại giảm: Chất thải từ các hoạt động trị liệu.
- Absorbed Dose: In exposure assessment, the amount of a substance that penetrates an exposed organism's absorption barriers (e.g.,, skin, lung tissue, gastrointestinal tract) through physical or biological processes. The term is synonymous with internal dose.
Liều hấp thụ: Trong đánh giá phơi nhiễm, là lượng chất thâm nhập vào các rào cản hấp thụ của cơ thể (như da, mô phổi, đường ruột) bởi các quá trình sinh lý. Thuật ngữ này đồng nghĩa với liều bên trong.
LINK DOWNLOAD
Không có nhận xét nào: