GIÁO TRÌNH - Nhiên liệu dầu mỡ và nước làm mát - Trường CĐN Hà Nam (Nguyễn Quang Hiển)

 


Với mật độ ô tô gia tăng một cách nhanh chóng ở Việt nam, chúng tôi thấy rằng sách  viết cho ngành ô tô nói chung là rất nhiều nhƣng đa số là phần lý luận chung. Số đầu sách viết cho sửa chữa là rất ít, có những cuốn sách xuất bản từ năm 1964  -  1965, công nghệ sửa chữa không phù hợp. Các tài liệu giáo trình của các hãng xe nhƣ TOYOTA, HONDA … xuất bản cơ bản nhằm phục vụ đào tạo kỹ thuật viên cho riêng hãng, nên nội dung chỉ hạn chế trong lĩnh vực kỹ thuật của hãng. Vì vậy, chúng tôi đã chọn lọc một số nội dung cần thiết từ các tài liệu trong và ngoài nƣớc, của các hãng xe, của nhiều tác g iả khác nhau và kinh nghiệm đã tích lũy đƣợc từ thực tế để biên soạn cuốn giáo trình  “Nhiên liệu dầu mỡ, nước làm mát”  nhằm cung cấp cho bạn đọc những kiến thức cơ bản về nhiện vụ, vai trò, các tính chất lý hóa của nhiên liệu, dầu mỡ bôi trơn và nƣớc làm mát sử dụng trên xe ô tô. 

Cuốn sách này đƣợc trình bày với kết cấu theo môn học gồm những nội dung chính sau:

Chƣơng 1. Nhiên liệu động cơ xăng 

Chƣơng 2: Nhiên liệu động cơ diezel 

Chƣơng 3. Một số loại nhiên liệu khác 

Chƣơng 4: Dầu bôi trơn   

Chƣơng 5. Mỡ bôi trơn 

Chƣơng 6: Nƣớc làm mát động cơ 

Kiến thức trong giáo trình đƣợc bi



NỘI DUNG:


CHƢƠNG TRÌNH MÔN HỌC  .............................................................................................  10

Chƣơng 1  NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG ...................................................................  11

1. NHIÊN LIỆU VÀ BỘ CHẾ HÒA KHÍ ........................................................................  11

1.1. Quá trình hòa khí  ........................................................................................................  11

1.2. Tỷ lệ hòa khí  ...............................................................................................................  13

2. NHIÊN LIỆU XĂNG  ......................................................................................................  14

2.1. Hiện tƣợng kích nổ  .....................................................................................................  14

2.1.1. Cháy kích nổ............................................................................................................  14

2.1.2. Cháy do sự nung nóng  .............................................................................................  16

3. TRỊ SỐ ỐC TAN...........................................................................................................  16

4. TÍNH CHẤT LÝ HÓA CỦA XĂNG  .............................................................................  18

4.1. Tính bay hơi  ...............................................................................................................  18

4.2. Tính chống kích nổ  .....................................................................................................  21

4.3. Tính không gây án mòn kim loại  ...............................................................................  24

4.4. Không chứa tạp chất cơ học và nƣớc không hòa tan .................................................  24

5. CHỈ TIÊU CHẤT LƢỢNG XĂNG  ...............................................................................  26

5.1. Xăng ôtô của Nga  .......................................................................................................  26

5.2. Xăng ôtô Trung Quốc  .................................................................................................  27

5.3. Xăng ôtô NHật bản sản xuất theo tiêu chuẩn JIS. 2202  .............................................  28

5.4. Xãng sử dụng ở Việt Nam  ..........................................................................................  29

5.5. Các điểm khác nhau cơ bản giữa xăng chì và xăng không chì ..................................  30

6. NGUYÊN TẮC CHỌN XĂNG SỬ DỤNG CHO ĐỘNG CƠ  .....................................  30

CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 1  .......................................................................................  31

Chƣơng 2   NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ DIESEL  .................................................................  32

1. NHIÊN LIỆU DIESEL VÀ BƠM CAO ÁP  .................................................................  32

1.1. Sự bắt cháy của nhiên liệu Diesel  ..............................................................................  32

1.2. Quá trình cháy trong động cơ Diesel..........................................................................  32

2. TRỊ SỐ XÊTAN (CETANNO N0

)  .................................................................................  35

3. TÍNH CHẤT LÝ HOÁ CỦA NHIÊN LIỆU DIESEL .  ...............................................  36

3.1. Tính bắt cháy của nhiên liệu Diesel  ...........................................................................  36

3.2. Độ nhớt của nhiên liệu Diesel  ....................................................................................  39

3.3. Tính chất của nhiên liệu Diesel ở nhiệt độ thấp  .........................................................  40 

5

3.4. Tính bay hơi của nhiên liệu Diesel  .............................................................................  41

3.5. Tính không gây ăn mòn kim loại của nhiên liệu Diesel  .............................................  42

3.6. Tính ổn định hoá học của nhiên liệu Diesel  ...............................................................  43

4. TIÊU CHUẨN CHẤT LƢỢNG DẦU DIESEL  ...........................................................  45

4.1. Phân loại nhiên liệu Diesel  .........................................................................................  45

4.2. Chỉ tiêu chất lƣợng nhiên liệu Diesel  .........................................................................  45

4.2.1. Nhiên liệu Diesel của Nga  .......................................................................................  45

4.2.2. Nhiên liệu Diesel sử dụng ở Việt Nam  ...................................................................  46

4.2.3. Nhiên liệu Diesel Mỹ (Bảng 2.4)  ............................................................................  46

4.2.4. Nhiên liệu Diesel của Trung Quốc - Tiêu chuẩn quốc gia GB/T-89  .......................  51

5. NGUYÊN TÁC CHỌN SỬ DỤNG NHIÊN LIỆU DIESEL  .......................................  53

5.1. Chọn nhiên liệu Diesel khi sử dụng  ...........................................................................  53

5.2. Chọn nhiên liệu Diesel thay thế  .................................................................................  54

CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 2  .......................................................................................  54

Chƣơng 3  MỘT SỐ LOẠI NHIÊN LIỆU KHÁC  ...........................................................  55

1. NHIÊN LIỆU KHÍ  ..........................................................................................................  55

1.1. Thành phần của nhiên liệu khí  ...................................................................................  55

1.2. Sơ đồ thiết bị khí lỏng  ................................................................................................  56

1.3. Sử dụng khí hoá lỏng .................................................................................................  58

1.4. Một số đặc tính lý hoá cơ bản của LPG thƣơng phẩm  ...............................................  58

1.4.1. Đặc tính chung của Propane và Butane thƣơng phẩm  ............................................  58

1.4.2. Một số đặc tính hóa lỏng của hydrocacbon trong thành phần LPG  ........................  59

1.4.3. Đặc trƣng kỹ thuật đối với chất lƣợng LPG của PETROLIMEX  ...........................  60

2.1. Khái quát chung về nhiên liệu đốt lò..........................................................................  60

2.2. Tính chất của nhiên liệu đốt lò  ...................................................................................  61

2.2.1. Độ nhớt của nhiên liệu đốt lò  ..................................................................................  61

2.2.2. Nhiệt lƣợng cháy của nhiên liệu đốt lò  ...................................................................  62

2.2.3. Độ tro cặn của nhiên liệu đốt lò  ..............................................................................  62

2.2.4. Ăn mòn kim loại của nhiên liệu đốt lò  ....................................................................  62

2.2.5. Hàm lƣợng nƣớc của nhiên liệu đốt lò.  ...................................................................  62

2.2.6. Tính gây cháy nổ của nhiên liệu đốt lò  ...................................................................  62

2.3. Chỉ tiêu chất lƣợng nhiên liệu đốt lò  ..........................................................................  63

2.3.1. Chỉ tiêu chất lƣợng ma dút của Nga  ........................................................................  63

2.3.2. Nhiên liệu đốt lò sử dụng ở Việt Nam  ....................................................................  64

2.3.3. Nhiên liệu đốt lò của các nƣớc khác và các hãng....................................................  65

2.3.4. Nguyên tắc sử dụng và thay thế nhiên liệu đốt lò  ...................................................  66 

6

CÂU HỎI ÔN TẬP  .............................................................................................................  66

Chƣơng 4  DẦU BÔI TRƠN  ...............................................................................................  67

1. MA SÁT VÀ BÔI TRƠN  ...............................................................................................  67

1.1. Ma sát khô  ..................................................................................................................  68

1.2.Ma sát ƣớt  ....................................................................................................................  69

2. DẦU BÔI TRƠN  .............................................................................................................  71

2.1. Thành phần của dầu bôi trơn  ......................................................................................  71

2.2. Phân loại dầu bôi trơn  ................................................................................................  73

2.3. Công dụng của dầu bôi trơn  .......................................................................................  73

3. TÍNH NĂNG KỸ THUẬT CỦA DẦU BÔI TRƠN  .....................................................  74

3.1. Đặc tính về độ nhớt và tính chất nhớt - nhiệt  .............................................................  74

3.2. Tính chống mài mòn  ..................................................................................................  77

3.3. Tính ổn định chất lƣợng  .............................................................................................  78

3.4. Không gây ăn mòn, bảo vệ bề mặt kim loại  ...............................................................  79

4. SỬ DỤNG DẦU BÔI TRƠN  ..........................................................................................  80

4.1. Nguyên tắc chọn dầu bôi trơn  ....................................................................................  80

4.2. Dầu bôi trơn cho động cơ  ...........................................................................................  81

4.2.1. Đặc điểm làm việc của dầu nhờn trong động cơ  .....................................................  81

4.2.2. Tính chất của dầu bôi trơn dùng cho động cơ  .........................................................  81

4.2.3. Thành phần của dầu bôi trơn động cơ  .....................................................................  82

4.2.4. Phân loại dầu bồi trơn động cơ................................................................................  82

4.2.5. Chỉ tiêu chất lƣợng dầu bôi trơn động cơ  ................................................................  86

4.3. Dầu truyền động  .........................................................................................................  86

4.3.1. Điều kiện làm việc của dầu truyền động  .................................................................  86

4.3.2. Tính chất của dầu truyền động  ................................................................................  87

4.3.3. Thành phần của dầu truyền động  ............................................................................  88

4.3.4. Phân loại  ..................................................................................................................  89

4.3.5. Chỉ tiêu chất lƣợng dầu truyền động  .......................................................................  90

4.4. Dầu công nghiệp.........................................................................................................  91

4.5. Dầu máy nén khí  ........................................................................................................  93

CÂU HỎI ÔN TẬP  .............................................................................................................  94

Chƣơng 5  MỠ BÔI TRƠN  ................................................................................................  95

1. CÔNG DỤNG CỦA MỠ BÔI TRƠN  ...........................................................................  95

1.1. Bôi trơn bề mặt chỉ tiết  ...............................................................................................  96

1.2. Bảo vệ bề mặt chỉ tiết  .................................................................................................  96

1.3. Làm kín các mối lắp ghép  ..........................................................................................  96 

7

2. THÀNH PHẦN CỦA MỠ  ..............................................................................................  96

2.1. Thể lỏng làm nhờn  .....................................................................................................  96

2.2. Chất làm đặc  ...............................................................................................................  97

2.3. Chất pha thêm...........................................................................................................  101

3. PHÂN LOẠI MỠ BÔI TRƠN  .....................................................................................  101

3.1. Phân loại theo chất làm đặc  ......................................................................................  101

3.1.1. Mỡ gốc xà phòng  ...................................................................................................  102

3.1.2. Mỡ bôi trơn gốc sáp (hydrocacbon)  ......................................................................  102

3.1.3. Mỡ bôi trơn gốc vô cơ  ...........................................................................................  102

3.1.4. Mỡ bôi trơn gốc hữu cơ  .........................................................................................  102

3.2. Phân loại theo phạm vi sử dụng  ...............................................................................  102

3.2.1. Mỡ bôi trơn thông dụng  ........................................................................................  102

3.2.2. Mỡ bôi trơn chuyên dùng  ......................................................................................  103

3.3. Phân loại theo công dụng chính của mỡ ..................................................................  103

3.3.1. Mỡ chống ma sát  ...................................................................................................  103

3.3.2. Mỡ niêm cất bảo vệ (mỡ bảo quản).......................................................................  103

3.3.3. Mỡ làm kín  ............................................................................................................  103

4. SỬ DỤNG MỠ BÔI TRƠN..........................................................................................  103

4.1. Chọn mỡ bôi trơn  .....................................................................................................  103

4.2. Mỡ giảm ma sát  ........................................................................................................  104

4.2.1. Điều kiện sử dụng .................................................................................................  104

4.2.2. Tính chất của mỡ giảm ma sát...............................................................................  104

4.2.3. Một số loại mỡ chống ma sát  ................................................................................  106

4.3. Mỡ bảo quản  .............................................................................................................  110

4.3.1. Điều kiện sử dụng .................................................................................................  110

4.3.2. Tính chất của mỡ bảo quản  ...................................................................................  111

4.3.3. Một số loại mỡ bảo quản  .......................................................................................  111

4.4. Mỡ làm kín  ...............................................................................................................  112

4.4.1. Điều kiện sử dụng .................................................................................................  112

4.4.2. Tính chất của mỡ làm kín  ......................................................................................  112

4.4.3. Một số loại mỡ làm kín  .........................................................................................  113

5. Bảo quản và phòng chống cháy nổ đối với nhiên liệu dầu mỡ  ...................................  114

5.1. Các dạng tổn thất nhiên liệu dầu mỡ  ........................................................................  114

5.2. Biện pháp giảm tổn thất nhiên liệu dầu mỡ..............................................................  114

5.3. Phòng chống cháy nổ đối với nhiên liệu dầu mỡ  .....................................................  116

CÂU HỎI ÔN TẬP  ...........................................................................................................  117 

8

Chƣơng 6  NƢỚC LÀM MÁT .........................................................................................  119

1. Vai trò của nƣớc làm mát động cơ  ..............................................................................  119

2. Phân loại nƣớc làm mát  ................................................................................................  120

3. Thành phần nƣớc làm mát  ...........................................................................................  121

3.1. Thành phần ethylene glycol  .....................................................................................  121

3.2. Phụ gia chống ăn mòn, chống đóng cặn và chống tạo bọt  .......................................  121

3.3. Nƣớc DI – DISTILLED water (nƣớc cất)  ................................................................  122

CÂU HỎI ÔN TẬP  ...........................................................................................................  122

TÀI LIỆU THAM KHẢO







LINK DOWNLOAD

 


Với mật độ ô tô gia tăng một cách nhanh chóng ở Việt nam, chúng tôi thấy rằng sách  viết cho ngành ô tô nói chung là rất nhiều nhƣng đa số là phần lý luận chung. Số đầu sách viết cho sửa chữa là rất ít, có những cuốn sách xuất bản từ năm 1964  -  1965, công nghệ sửa chữa không phù hợp. Các tài liệu giáo trình của các hãng xe nhƣ TOYOTA, HONDA … xuất bản cơ bản nhằm phục vụ đào tạo kỹ thuật viên cho riêng hãng, nên nội dung chỉ hạn chế trong lĩnh vực kỹ thuật của hãng. Vì vậy, chúng tôi đã chọn lọc một số nội dung cần thiết từ các tài liệu trong và ngoài nƣớc, của các hãng xe, của nhiều tác g iả khác nhau và kinh nghiệm đã tích lũy đƣợc từ thực tế để biên soạn cuốn giáo trình  “Nhiên liệu dầu mỡ, nước làm mát”  nhằm cung cấp cho bạn đọc những kiến thức cơ bản về nhiện vụ, vai trò, các tính chất lý hóa của nhiên liệu, dầu mỡ bôi trơn và nƣớc làm mát sử dụng trên xe ô tô. 

Cuốn sách này đƣợc trình bày với kết cấu theo môn học gồm những nội dung chính sau:

Chƣơng 1. Nhiên liệu động cơ xăng 

Chƣơng 2: Nhiên liệu động cơ diezel 

Chƣơng 3. Một số loại nhiên liệu khác 

Chƣơng 4: Dầu bôi trơn   

Chƣơng 5. Mỡ bôi trơn 

Chƣơng 6: Nƣớc làm mát động cơ 

Kiến thức trong giáo trình đƣợc bi



NỘI DUNG:


CHƢƠNG TRÌNH MÔN HỌC  .............................................................................................  10

Chƣơng 1  NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG ...................................................................  11

1. NHIÊN LIỆU VÀ BỘ CHẾ HÒA KHÍ ........................................................................  11

1.1. Quá trình hòa khí  ........................................................................................................  11

1.2. Tỷ lệ hòa khí  ...............................................................................................................  13

2. NHIÊN LIỆU XĂNG  ......................................................................................................  14

2.1. Hiện tƣợng kích nổ  .....................................................................................................  14

2.1.1. Cháy kích nổ............................................................................................................  14

2.1.2. Cháy do sự nung nóng  .............................................................................................  16

3. TRỊ SỐ ỐC TAN...........................................................................................................  16

4. TÍNH CHẤT LÝ HÓA CỦA XĂNG  .............................................................................  18

4.1. Tính bay hơi  ...............................................................................................................  18

4.2. Tính chống kích nổ  .....................................................................................................  21

4.3. Tính không gây án mòn kim loại  ...............................................................................  24

4.4. Không chứa tạp chất cơ học và nƣớc không hòa tan .................................................  24

5. CHỈ TIÊU CHẤT LƢỢNG XĂNG  ...............................................................................  26

5.1. Xăng ôtô của Nga  .......................................................................................................  26

5.2. Xăng ôtô Trung Quốc  .................................................................................................  27

5.3. Xăng ôtô NHật bản sản xuất theo tiêu chuẩn JIS. 2202  .............................................  28

5.4. Xãng sử dụng ở Việt Nam  ..........................................................................................  29

5.5. Các điểm khác nhau cơ bản giữa xăng chì và xăng không chì ..................................  30

6. NGUYÊN TẮC CHỌN XĂNG SỬ DỤNG CHO ĐỘNG CƠ  .....................................  30

CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 1  .......................................................................................  31

Chƣơng 2   NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ DIESEL  .................................................................  32

1. NHIÊN LIỆU DIESEL VÀ BƠM CAO ÁP  .................................................................  32

1.1. Sự bắt cháy của nhiên liệu Diesel  ..............................................................................  32

1.2. Quá trình cháy trong động cơ Diesel..........................................................................  32

2. TRỊ SỐ XÊTAN (CETANNO N0

)  .................................................................................  35

3. TÍNH CHẤT LÝ HOÁ CỦA NHIÊN LIỆU DIESEL .  ...............................................  36

3.1. Tính bắt cháy của nhiên liệu Diesel  ...........................................................................  36

3.2. Độ nhớt của nhiên liệu Diesel  ....................................................................................  39

3.3. Tính chất của nhiên liệu Diesel ở nhiệt độ thấp  .........................................................  40 

5

3.4. Tính bay hơi của nhiên liệu Diesel  .............................................................................  41

3.5. Tính không gây ăn mòn kim loại của nhiên liệu Diesel  .............................................  42

3.6. Tính ổn định hoá học của nhiên liệu Diesel  ...............................................................  43

4. TIÊU CHUẨN CHẤT LƢỢNG DẦU DIESEL  ...........................................................  45

4.1. Phân loại nhiên liệu Diesel  .........................................................................................  45

4.2. Chỉ tiêu chất lƣợng nhiên liệu Diesel  .........................................................................  45

4.2.1. Nhiên liệu Diesel của Nga  .......................................................................................  45

4.2.2. Nhiên liệu Diesel sử dụng ở Việt Nam  ...................................................................  46

4.2.3. Nhiên liệu Diesel Mỹ (Bảng 2.4)  ............................................................................  46

4.2.4. Nhiên liệu Diesel của Trung Quốc - Tiêu chuẩn quốc gia GB/T-89  .......................  51

5. NGUYÊN TÁC CHỌN SỬ DỤNG NHIÊN LIỆU DIESEL  .......................................  53

5.1. Chọn nhiên liệu Diesel khi sử dụng  ...........................................................................  53

5.2. Chọn nhiên liệu Diesel thay thế  .................................................................................  54

CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 2  .......................................................................................  54

Chƣơng 3  MỘT SỐ LOẠI NHIÊN LIỆU KHÁC  ...........................................................  55

1. NHIÊN LIỆU KHÍ  ..........................................................................................................  55

1.1. Thành phần của nhiên liệu khí  ...................................................................................  55

1.2. Sơ đồ thiết bị khí lỏng  ................................................................................................  56

1.3. Sử dụng khí hoá lỏng .................................................................................................  58

1.4. Một số đặc tính lý hoá cơ bản của LPG thƣơng phẩm  ...............................................  58

1.4.1. Đặc tính chung của Propane và Butane thƣơng phẩm  ............................................  58

1.4.2. Một số đặc tính hóa lỏng của hydrocacbon trong thành phần LPG  ........................  59

1.4.3. Đặc trƣng kỹ thuật đối với chất lƣợng LPG của PETROLIMEX  ...........................  60

2.1. Khái quát chung về nhiên liệu đốt lò..........................................................................  60

2.2. Tính chất của nhiên liệu đốt lò  ...................................................................................  61

2.2.1. Độ nhớt của nhiên liệu đốt lò  ..................................................................................  61

2.2.2. Nhiệt lƣợng cháy của nhiên liệu đốt lò  ...................................................................  62

2.2.3. Độ tro cặn của nhiên liệu đốt lò  ..............................................................................  62

2.2.4. Ăn mòn kim loại của nhiên liệu đốt lò  ....................................................................  62

2.2.5. Hàm lƣợng nƣớc của nhiên liệu đốt lò.  ...................................................................  62

2.2.6. Tính gây cháy nổ của nhiên liệu đốt lò  ...................................................................  62

2.3. Chỉ tiêu chất lƣợng nhiên liệu đốt lò  ..........................................................................  63

2.3.1. Chỉ tiêu chất lƣợng ma dút của Nga  ........................................................................  63

2.3.2. Nhiên liệu đốt lò sử dụng ở Việt Nam  ....................................................................  64

2.3.3. Nhiên liệu đốt lò của các nƣớc khác và các hãng....................................................  65

2.3.4. Nguyên tắc sử dụng và thay thế nhiên liệu đốt lò  ...................................................  66 

6

CÂU HỎI ÔN TẬP  .............................................................................................................  66

Chƣơng 4  DẦU BÔI TRƠN  ...............................................................................................  67

1. MA SÁT VÀ BÔI TRƠN  ...............................................................................................  67

1.1. Ma sát khô  ..................................................................................................................  68

1.2.Ma sát ƣớt  ....................................................................................................................  69

2. DẦU BÔI TRƠN  .............................................................................................................  71

2.1. Thành phần của dầu bôi trơn  ......................................................................................  71

2.2. Phân loại dầu bôi trơn  ................................................................................................  73

2.3. Công dụng của dầu bôi trơn  .......................................................................................  73

3. TÍNH NĂNG KỸ THUẬT CỦA DẦU BÔI TRƠN  .....................................................  74

3.1. Đặc tính về độ nhớt và tính chất nhớt - nhiệt  .............................................................  74

3.2. Tính chống mài mòn  ..................................................................................................  77

3.3. Tính ổn định chất lƣợng  .............................................................................................  78

3.4. Không gây ăn mòn, bảo vệ bề mặt kim loại  ...............................................................  79

4. SỬ DỤNG DẦU BÔI TRƠN  ..........................................................................................  80

4.1. Nguyên tắc chọn dầu bôi trơn  ....................................................................................  80

4.2. Dầu bôi trơn cho động cơ  ...........................................................................................  81

4.2.1. Đặc điểm làm việc của dầu nhờn trong động cơ  .....................................................  81

4.2.2. Tính chất của dầu bôi trơn dùng cho động cơ  .........................................................  81

4.2.3. Thành phần của dầu bôi trơn động cơ  .....................................................................  82

4.2.4. Phân loại dầu bồi trơn động cơ................................................................................  82

4.2.5. Chỉ tiêu chất lƣợng dầu bôi trơn động cơ  ................................................................  86

4.3. Dầu truyền động  .........................................................................................................  86

4.3.1. Điều kiện làm việc của dầu truyền động  .................................................................  86

4.3.2. Tính chất của dầu truyền động  ................................................................................  87

4.3.3. Thành phần của dầu truyền động  ............................................................................  88

4.3.4. Phân loại  ..................................................................................................................  89

4.3.5. Chỉ tiêu chất lƣợng dầu truyền động  .......................................................................  90

4.4. Dầu công nghiệp.........................................................................................................  91

4.5. Dầu máy nén khí  ........................................................................................................  93

CÂU HỎI ÔN TẬP  .............................................................................................................  94

Chƣơng 5  MỠ BÔI TRƠN  ................................................................................................  95

1. CÔNG DỤNG CỦA MỠ BÔI TRƠN  ...........................................................................  95

1.1. Bôi trơn bề mặt chỉ tiết  ...............................................................................................  96

1.2. Bảo vệ bề mặt chỉ tiết  .................................................................................................  96

1.3. Làm kín các mối lắp ghép  ..........................................................................................  96 

7

2. THÀNH PHẦN CỦA MỠ  ..............................................................................................  96

2.1. Thể lỏng làm nhờn  .....................................................................................................  96

2.2. Chất làm đặc  ...............................................................................................................  97

2.3. Chất pha thêm...........................................................................................................  101

3. PHÂN LOẠI MỠ BÔI TRƠN  .....................................................................................  101

3.1. Phân loại theo chất làm đặc  ......................................................................................  101

3.1.1. Mỡ gốc xà phòng  ...................................................................................................  102

3.1.2. Mỡ bôi trơn gốc sáp (hydrocacbon)  ......................................................................  102

3.1.3. Mỡ bôi trơn gốc vô cơ  ...........................................................................................  102

3.1.4. Mỡ bôi trơn gốc hữu cơ  .........................................................................................  102

3.2. Phân loại theo phạm vi sử dụng  ...............................................................................  102

3.2.1. Mỡ bôi trơn thông dụng  ........................................................................................  102

3.2.2. Mỡ bôi trơn chuyên dùng  ......................................................................................  103

3.3. Phân loại theo công dụng chính của mỡ ..................................................................  103

3.3.1. Mỡ chống ma sát  ...................................................................................................  103

3.3.2. Mỡ niêm cất bảo vệ (mỡ bảo quản).......................................................................  103

3.3.3. Mỡ làm kín  ............................................................................................................  103

4. SỬ DỤNG MỠ BÔI TRƠN..........................................................................................  103

4.1. Chọn mỡ bôi trơn  .....................................................................................................  103

4.2. Mỡ giảm ma sát  ........................................................................................................  104

4.2.1. Điều kiện sử dụng .................................................................................................  104

4.2.2. Tính chất của mỡ giảm ma sát...............................................................................  104

4.2.3. Một số loại mỡ chống ma sát  ................................................................................  106

4.3. Mỡ bảo quản  .............................................................................................................  110

4.3.1. Điều kiện sử dụng .................................................................................................  110

4.3.2. Tính chất của mỡ bảo quản  ...................................................................................  111

4.3.3. Một số loại mỡ bảo quản  .......................................................................................  111

4.4. Mỡ làm kín  ...............................................................................................................  112

4.4.1. Điều kiện sử dụng .................................................................................................  112

4.4.2. Tính chất của mỡ làm kín  ......................................................................................  112

4.4.3. Một số loại mỡ làm kín  .........................................................................................  113

5. Bảo quản và phòng chống cháy nổ đối với nhiên liệu dầu mỡ  ...................................  114

5.1. Các dạng tổn thất nhiên liệu dầu mỡ  ........................................................................  114

5.2. Biện pháp giảm tổn thất nhiên liệu dầu mỡ..............................................................  114

5.3. Phòng chống cháy nổ đối với nhiên liệu dầu mỡ  .....................................................  116

CÂU HỎI ÔN TẬP  ...........................................................................................................  117 

8

Chƣơng 6  NƢỚC LÀM MÁT .........................................................................................  119

1. Vai trò của nƣớc làm mát động cơ  ..............................................................................  119

2. Phân loại nƣớc làm mát  ................................................................................................  120

3. Thành phần nƣớc làm mát  ...........................................................................................  121

3.1. Thành phần ethylene glycol  .....................................................................................  121

3.2. Phụ gia chống ăn mòn, chống đóng cặn và chống tạo bọt  .......................................  121

3.3. Nƣớc DI – DISTILLED water (nƣớc cất)  ................................................................  122

CÂU HỎI ÔN TẬP  ...........................................................................................................  122

TÀI LIỆU THAM KHẢO







LINK DOWNLOAD

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: