SÁCH - Thủy lực lòng dẫn hở (GS.TSKH Nguyễn Tài) Full
Hiện nay chương trình giảng dạy ở các trường đại học môn học Thủy lực được chia thành hai phần: Thủy lực đại cương và Thủy lực công trình. Phần đại cương chỉ có một chương đề cập đến lòng dẫn hở (Chuyển động đều trong kênh hở), tất cả các vấn đề còn lại liên quan đến lòng dẫn hở đều được xếp vào Thủy lực công trình.
Trên thực tế, ngoài các khái niệm và các phương trình cơ bản về thủy tĩnh, động học, động lực học, chỉ có hai phạm trù xuyên suốt chương trình là: chuyển động trong đường ống có áp và trong lòng dẫn hở (chứ không phải chỉ trong kênh hở).
Các kiến thức được gọi là Thủy lực công trình cũng vẫn là kiến thức về dòng chảy hở qua các công trình với các hình thức khác nhau: đều, không đều, ổn định, không ổn định, chậm dần, nhanh dần, với các biên dạng dòng chảy và biên dạng sóng của dòng không ổn định thay đổi nhanh (bao gồm cả sóng lũ) biến đổi: liên tục, gián đoạn theo không gian và thời gian v.v...
Cuốn “Thủy lực lòng dẫn hở” được biên soạn với mong muốn mở rộng khái niệm lòng dẫn hở (lòng dẫn tự nhiên và nhân tạo), dựa trên tác phẩm “Open-Channel Hydraulics” của Ven Te Chow – giáo sư Đại học Illinois, Hoa Kỳ và “Sức cản thủy lực trong lòng dẫn” của Nguyễn Tài – giáo sư đã giảng dạy tại trường Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Kiến trúc Hà Nội và Đại học Phương Đông.
Cuốn sách sẽ đem lại các kiến thức sâu hơn so với các giáo trình Thủy lực về lòng dẫn hở nói chung, đáp ứng yêu cầu của các Thầy Cô chuyên giảng môn Thủy lực, các học viên cao học, nghiên cứu sinh, các nhà nghiên cứu trong các lĩnh vực tính toán thủy văn, xây dựng thủy lợi, xây dựng cầu đường, xây dựng đường thủy, cấp thoát nước và các nhà thiết kế công trình trong các lĩnh vực trên.
NỘI DUNG:
PHẦN I Trang
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Chương 1: Chuyển động của chất lỏng trong lòng dẫn hở
phân loại chuyển động
1.1. Mô tả chuyên động 7
1.2. Các loại chuyên động 9
1.3. Tình trạng dòng chảy 11
1.4. Trạng thái chuyên động 18
Chương 2: Lòng dẫn hở và các tính chất
2.1. Các loại lòng dẫn hở 21
2.2. Đặc tính hình học của kênh 22
2.3. Các yêu tố hình học của mặt căt kênh 25
2.4. Phân bố vận tốc trong mặt căt kênh 26
2.5. Kênh hở có chiêu rộng lớn 29
2.6. Đo vận tốc 29
2.7. Các hệ số phân bố vận tốc 29
2.8. Xác định các hệ số phân bố vận tốc 31
2.9. Phân bố áp suất trên mặt căt kênh 32
2.10. Anh hưởng của độ dốc đáy đên phân bố áp suất 34
Chương 3: Nguyên lý động năng và động lượng
3.1. Năng lượng dòng chảy trong kênh hở 37
3.2. Tỷ năng mặt căt 39
3.3. Tiêu chuân trạng thái phân giới dòng chảy 40
3.4. Mô tả các hiện tượng cục bộ 42
3.5. Năng lượng dòng chảy trong kênh phi lăng trụ 44
3.6. Ưng dụng định lý động lượng đối với dòng chảy trong kênh hở 48
3.7. Lực đơn vị 52
3.8. ưng dụng nguyên lý động lượng đối với kênh phi lăng trụ 56
Chương 4: Trạng thái phân giới (tính toán và ứng dụng)
4.1. Trạng thái phân giới của dòng chảy 60
4.2. Các yêu tố mặt căt đê tính toán dòng chảy ở trạng thái phân giới 61
4.3. Số mũ thủy lực đê tính dòng chảy trong trạng thái phân giới 62
4.4. Tính toán dòng chảy trong trạng thái phân giới 65
4.5. Điêu tiêt dòng chảy 67
4.6. Đo lưu lượng dòng chảy 69
PHẦN II
CHUYỂN ĐỘNG ĐEU
Chương 5: Chuyển động đều và các biểu thức tính toán
5.1. Đặc tính của chuyên động đêu 81
5.2. Sự hình thành chuyên động đêu 81
5.3. Biêu thức vận tốc của chuyên động đêu 83
5.4. Biêu thức Chezy 84
5.5. Xác định hệ số Chezy 85
5.6. Biêu thức Manning 89
5.7. Xác định hệ số nhám Manning 91
5.8. Các yêu tố tạo nên giá trị hệ số nhám Manning 91
Chương 6: Tính toán chuyển động đều
6.1. Mô đun lưu lượng mặt căt kênh 102
6.2. Thành phần mặt căt đê tính chuyên động đêu 103
6.3. Chỉ số mũ thủy lực đê tính dòng chảy đêu 104
6.4. Đặc tính của chuyên động không áp trong đường ống kín 108
6.5. Chuyên động của chất lỏng trong kênh có độ nhám hỗn hợp 109
6.6. Xác định chiêu sâu bình thường và vận tốc 112
6.7. Xác định độ dốc bình thường và phân giới 115
6.8. Các bài toán của chuyên động đêu 117
6.9. Xác định lưu lượng lũ 119
6.10. Dòng mặt chảy đêu 121
Chương 7: Thiết kế kênh chuyển động đều
A. Kênh không bị xói 124
7.1. Kênh không xói 124
7.2. Vật liệu và áo kênh không xói 124
7.3. Vận tốc cho phép nhỏ nhất 125
7.4. Độ dốc đáy kênh và hệ số mái dốc 125
7.5. Vành mái kênh trên mặt nước 126
7.6. Mặt căt có lợi nhất vê thủy lực 127
7.7. Xác định kích thước kênh 129
B. Kênh xói không lăng đọng 131
7.8. Phương pháp tiêp cận công đoạn thiêt kê kênh 131
7.9. Vận tốc cho phép lớn nhất 132
7.10. Phương pháp vận tốc cho phép 135
7.11. Lực tải 136
7.12. Hệ số lực tải 138
7.13. Lực tải cho phép lớn nhất 140
7.14. Phương pháp lực tải 142
7.15. Ôn định thủy lực của mặt căt 143
C. Kênh có lóp phủ bằng cỏ 146
7.16. Kênh có mọc cỏ 147
7.17. Hệ số kìm hãm 148
7.18. Vận tốc cho phép lớn nhất 151
7.19. Chọn loại cỏ 152
7.20. Trình tự thiêt kê 153
Chương 8: Khái niệm lý thuyết lớp biên bề mặt nhám, sự và tính không ổn định của chuyển động đều
8.1. Lớp biên 156
8.2. Nhám bê mặt 158
8.3. Tính toán lớp biên 162
8.4. Phân bố vận tốc trong lớp biên rối 164
8.5. Phương trình lý thuyêt vê chuyên động đêu 166
8.6. Khảo sát lý thuyêt hệ số nhám 170
8.7. Các phương pháp xác định hệ số nhám manning 171
Chương 9: Sức cản thuỷ lực trong lòng dẫn có nhám lớn
9.1. Khái niệm 175
9.2. Thành tựu nghiên cứu sức cản thuỷ lực trong lòng dẫn có nhám lớn 177
9.3. Lòng dẫn với nhám lớn biên dạng 196
9.4. Một số nhận xét vê nhám lớn biên dạng 206
Chương 10: Cơ sở lý thuyết xây dựng các biểu thức liên quan đến
sức cản thuỷ lực trong lòng dẫn có nhám lớn
10.1. Phương pháp phân tích thứ nguyên 207
10.2. Lý thuyêt thấm rối 208
10.3. Lòng dẫn có nhám lớn không biên dạng 210
10.4. Lòng dẫn có nhám lớn biên dạng 229
Chương 11: Phân tích kết quả thí nghiệm trong lòng dẫn
có nhám lớn và kết luận
11.1. Nhám lớn biên dạng 236
11.2. Nhám lớn không biên dạng (nhám gia cường) 246
11.3. Biểu thức tổng quát tính hệ số ma sát thuỷ lực trong lòng dẫn
có nhám gia cường 250
11.4. Các kêt luận chủ yêu vê dòng chảy trong lòng dẫn có nhám lớn 252
PHẦN III
CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG ĐỀU THAY ĐỔI CHẬM
Chương 12: Lý thuyết và phân tích
12.1. Các giả thiêt cơ bản 257
12.2. Phương trình động lực của chuyển động không đêu thay đổi chậm 258
12.3. Đặc tính biên dạng của dòng chảy 263
12.4. Phân loại biên dạng dòng chảy 267
12.5. Phân tích biên dạng dòng chảy 271
12.6. Phương pháp các điểm kỳ dị 275
12.7. Chiêu sâu quá độ 279
Chương 13: Các phương pháp tính
13.1. Phương pháp tích phân đồ thị 283
13.2. Phương pháp tích phân trực tiêp 286
13.3. Phương pháp bậc thang trực tiêp 298
13.4. Phương pháp bậc thang chuân 302
13.5. Tính họ biên dạng dòng chảy 305
13.6. Phương pháp bậc thang chuân cho lòng dẫn tự nhiên 310
13.7. Phương pháp dùng quan hệ giữa độ hạ thấp mực nước
và lưu lượng trong lòng dẫn tự nhiên 311
13.8. Phương pháp EER cho lòng dẫn tự nhiên 314
Chương 14: Các bài toán thực tế
14.1. Hiệu suất của kênh ở trạng thái trước phân giới 315
14.2. Hiệu suất của kênh trong trạng thái trên phân giới 320
14.3. Các vấn đê cần giải quyêt trong thiêt kê kênh 321
14.4. Tính toán biên dạng dòng chảy trong kênh phi lăng trụ 325
14.5. Thiêt kê đoạn kênh chuyên tiêp 325
14.6. Công trình chuyên tiêp giữa kênh và máng hoặc tuy nen 326
Chương 15: Dòng chảy biến đoi trong không gian
15.1. Các nguyên tăc và giả thiêt cơ bản 331
15.2. Phương trình động lực cho dòng biên đổi theo không gian 333
15.3. Phân tích biên dạng dòng chảy 337
15.4. Phương pháp tích phân gần đúng 348
15.5. Phương pháp đường cong đăng hướng 354
15.6. Mặt thoáng thay đổi theo không gian 354
PHẦN IV
CHUYỂN ĐỘNG THAY ĐỔI NHANH
Chương 16: Khái niệm
16.1. Các đặc điêm của chuyên động 361
16.2. Đặt vấn đê 361
Chương 17: Chuyển động qua đập tràn
17.1. Đập tràn có đỉnh săc nhọn 363
17.2. Hàm khí dòng tia phăng sau đập tràn 366
17.3. Hình dạng đỉnh của đập tràn 367
17.4. Lưu lượng qua đập tràn 369
17.5. Hiệu chuân đập tràn 371
17.6. Hình dạng mặt trên của dòng tràn qua đập 373
17.7. Anh hưởng của trụ pin đên đập tràn có cửa van 377
17.8. Áp suất trên đập tràn 380
17.9. Cửa van cung tự động 381
17.10. Chuyên động tại mũi đập tràn 383
17.11. Đập tràn có mũi phóng 385
17.12. Đập tràn bị ngập 385
Chương 18: Nước nhảy và chức năng làm vật tiêu năng
18.1. Nước nhảy 388
18.2. Nước nhảy trong kênh chữ nhật nằm ngang 389
18.3. Các dạng nước nhảy 389
18.4. Các đặc tính cơ bản của nước nhảy 391
18.5. Chiêu dài nước nhảy 393
18.6. Hình dạng bê mặt của nước nhảy 394
18.7. Vị trí nước nhảy 395
18.8. Nước nhảy như là vật tiêu năng 398
18.9. Điêu chỉnh nước nhảy bằng ngưỡng tràn 402
18.10. Điêu chỉnh nước nhảy bằng cách hạ thấp đột ngột đáy kênh 406
18.11. Đồ án tổng hợp bê tiêu năng 408
18.12. Bê tiêu năng Saf (Saint Anthony Falls) 409
18.13. Bê tiêu năng USBRII 411
18.14. Bê tiêu năng USBRIV 414
18.15. Đập tràn với ngưỡng chữ nhật 415
18.16. Nước nhảy trong kênh có đáy nghiêng 417
18.17. Nước nhảy xiên 421
Chương 19: Chuyển động trong kênh có tuyến cong
19.1. Bản chất chuyên động 424
19.2. Chuyên động xoăn 424
19.3. Tổn thất năng lượng 426
19.4. Độ dốc ngang 429
19.5. Sóng ngang 433
19.6. Các ý tưởng thiêt kê kênh ở trạng thái chảy trước phân giới 440
19.7. Các ý tưởng thiêt kê kênh ở trạng thái chảy trên phân giới 441
Chương 20: Chuyển động trong đoạn kênh phi lăng trụ
20.1. Chuyên tiêp đột ngột 444
20.2. Trạng thái chảy trước phân giới trong kênh chuyên tiêp đột ngột 448
20.3. Kênh co hẹp khi dòng chảy ở trạng thái trên phân giới 451
20.4. Kênh mở rộng khi dòng chảy ở trạng thái trên phân giới 454
20.5. Kênh co hẹp 457
20.6. Dòng chảy ở trạng thái trước phân giới chuyên động qua chỗ co hẹp 459
20.7. Hiệu quả dâng nước do co hẹp 470
20.8. Dòng chảy qua các đường ống tháo nước 471
20.9. Chảy bao vật cản 476
20.10. Chuyên động giữa các trụ cầu 478
20.11. Dòng chảy giữa các trụ cầu dạng khung 483
20.12. Dòng chảy qua chăn song ngăn rác 483
20.13. Cửa van với dòng chảy đáy 484
20.14. Hợp nhánh lòng dẫn 489
PHẦN V
CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG ỔN ĐỊNH
Chương 21: Chuyển động không ổn định thay đổi chậm
21.1. Chuyển động liên tục không ổn định 495
21.2. Phương trình động lực của dòng chảy không ổn định 497
21.3. Sóng phát triển đa nêm 498
21.4. Phương trình động lực của chuyển động đêu tịnh tiên 501
21.5. Biên dạng sóng của dòng chuyên động đêu tịnh tiên 504
21.6. Sự truyên sóng 509
21.7. Cách giải phương trình chuyên động không ổn định 513
21.8. Sự thay đổi không gian của dòng chảy mặt 515
Chương 22: Chuyên động không ôn định thay đôi nhanh
22.1. Chuyên động đêu tịnh tiên 523
22.2. Nước nhảy di động 526
22.3. Sóng xả dương 528
22.4. Sóng xả âm 537
22.5. Sóng trong các kênh cấp nước 539
22.6. Sóng trong kênh âu thuyên 542
22.7. Sóng trong kênh chuyên tiêp 545
22.8. Sóng tại các chỗ kênh gặp nhau 548
22.9. Dòng nhiễu động 550
Chương 23: Tính toán dòng chảy lũ
23.1. Tính lũ 552
23.2. Phương pháp đặc trưng 553
23.3. Tính toán sơ bộ 557
23.4. Phương pháp tương tự khuêch tán 566
23.5. Nguyên lý thủy văn tính lũ 570
23.6. Các phương pháp thủy văn tính lũ 573
23.7. Phương pháp thủy văn tính lũ đơn giản nhất 574
Phụ lục 1 582
Phụ lục 2 586
Phụ lục 3 590
Phụ lục 4 591
Phụ lục 5 616
LINK THƯ VIỆN CÁC TRƯỜNG ĐH/CĐ ĐỂ MƯỢN SÁCH/XEM ONLINE
LINK MƯỢN SÁCH THƯ VIỆN 1 (UPDATING...)
LINK ĐẶT MUA SÁCH ONLINE
Hiện nay chương trình giảng dạy ở các trường đại học môn học Thủy lực được chia thành hai phần: Thủy lực đại cương và Thủy lực công trình. Phần đại cương chỉ có một chương đề cập đến lòng dẫn hở (Chuyển động đều trong kênh hở), tất cả các vấn đề còn lại liên quan đến lòng dẫn hở đều được xếp vào Thủy lực công trình.
Trên thực tế, ngoài các khái niệm và các phương trình cơ bản về thủy tĩnh, động học, động lực học, chỉ có hai phạm trù xuyên suốt chương trình là: chuyển động trong đường ống có áp và trong lòng dẫn hở (chứ không phải chỉ trong kênh hở).
Các kiến thức được gọi là Thủy lực công trình cũng vẫn là kiến thức về dòng chảy hở qua các công trình với các hình thức khác nhau: đều, không đều, ổn định, không ổn định, chậm dần, nhanh dần, với các biên dạng dòng chảy và biên dạng sóng của dòng không ổn định thay đổi nhanh (bao gồm cả sóng lũ) biến đổi: liên tục, gián đoạn theo không gian và thời gian v.v...
Cuốn “Thủy lực lòng dẫn hở” được biên soạn với mong muốn mở rộng khái niệm lòng dẫn hở (lòng dẫn tự nhiên và nhân tạo), dựa trên tác phẩm “Open-Channel Hydraulics” của Ven Te Chow – giáo sư Đại học Illinois, Hoa Kỳ và “Sức cản thủy lực trong lòng dẫn” của Nguyễn Tài – giáo sư đã giảng dạy tại trường Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Kiến trúc Hà Nội và Đại học Phương Đông.
Cuốn sách sẽ đem lại các kiến thức sâu hơn so với các giáo trình Thủy lực về lòng dẫn hở nói chung, đáp ứng yêu cầu của các Thầy Cô chuyên giảng môn Thủy lực, các học viên cao học, nghiên cứu sinh, các nhà nghiên cứu trong các lĩnh vực tính toán thủy văn, xây dựng thủy lợi, xây dựng cầu đường, xây dựng đường thủy, cấp thoát nước và các nhà thiết kế công trình trong các lĩnh vực trên.
NỘI DUNG:
PHẦN I Trang
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Chương 1: Chuyển động của chất lỏng trong lòng dẫn hở
phân loại chuyển động
1.1. Mô tả chuyên động 7
1.2. Các loại chuyên động 9
1.3. Tình trạng dòng chảy 11
1.4. Trạng thái chuyên động 18
Chương 2: Lòng dẫn hở và các tính chất
2.1. Các loại lòng dẫn hở 21
2.2. Đặc tính hình học của kênh 22
2.3. Các yêu tố hình học của mặt căt kênh 25
2.4. Phân bố vận tốc trong mặt căt kênh 26
2.5. Kênh hở có chiêu rộng lớn 29
2.6. Đo vận tốc 29
2.7. Các hệ số phân bố vận tốc 29
2.8. Xác định các hệ số phân bố vận tốc 31
2.9. Phân bố áp suất trên mặt căt kênh 32
2.10. Anh hưởng của độ dốc đáy đên phân bố áp suất 34
Chương 3: Nguyên lý động năng và động lượng
3.1. Năng lượng dòng chảy trong kênh hở 37
3.2. Tỷ năng mặt căt 39
3.3. Tiêu chuân trạng thái phân giới dòng chảy 40
3.4. Mô tả các hiện tượng cục bộ 42
3.5. Năng lượng dòng chảy trong kênh phi lăng trụ 44
3.6. Ưng dụng định lý động lượng đối với dòng chảy trong kênh hở 48
3.7. Lực đơn vị 52
3.8. ưng dụng nguyên lý động lượng đối với kênh phi lăng trụ 56
Chương 4: Trạng thái phân giới (tính toán và ứng dụng)
4.1. Trạng thái phân giới của dòng chảy 60
4.2. Các yêu tố mặt căt đê tính toán dòng chảy ở trạng thái phân giới 61
4.3. Số mũ thủy lực đê tính dòng chảy trong trạng thái phân giới 62
4.4. Tính toán dòng chảy trong trạng thái phân giới 65
4.5. Điêu tiêt dòng chảy 67
4.6. Đo lưu lượng dòng chảy 69
PHẦN II
CHUYỂN ĐỘNG ĐEU
Chương 5: Chuyển động đều và các biểu thức tính toán
5.1. Đặc tính của chuyên động đêu 81
5.2. Sự hình thành chuyên động đêu 81
5.3. Biêu thức vận tốc của chuyên động đêu 83
5.4. Biêu thức Chezy 84
5.5. Xác định hệ số Chezy 85
5.6. Biêu thức Manning 89
5.7. Xác định hệ số nhám Manning 91
5.8. Các yêu tố tạo nên giá trị hệ số nhám Manning 91
Chương 6: Tính toán chuyển động đều
6.1. Mô đun lưu lượng mặt căt kênh 102
6.2. Thành phần mặt căt đê tính chuyên động đêu 103
6.3. Chỉ số mũ thủy lực đê tính dòng chảy đêu 104
6.4. Đặc tính của chuyên động không áp trong đường ống kín 108
6.5. Chuyên động của chất lỏng trong kênh có độ nhám hỗn hợp 109
6.6. Xác định chiêu sâu bình thường và vận tốc 112
6.7. Xác định độ dốc bình thường và phân giới 115
6.8. Các bài toán của chuyên động đêu 117
6.9. Xác định lưu lượng lũ 119
6.10. Dòng mặt chảy đêu 121
Chương 7: Thiết kế kênh chuyển động đều
A. Kênh không bị xói 124
7.1. Kênh không xói 124
7.2. Vật liệu và áo kênh không xói 124
7.3. Vận tốc cho phép nhỏ nhất 125
7.4. Độ dốc đáy kênh và hệ số mái dốc 125
7.5. Vành mái kênh trên mặt nước 126
7.6. Mặt căt có lợi nhất vê thủy lực 127
7.7. Xác định kích thước kênh 129
B. Kênh xói không lăng đọng 131
7.8. Phương pháp tiêp cận công đoạn thiêt kê kênh 131
7.9. Vận tốc cho phép lớn nhất 132
7.10. Phương pháp vận tốc cho phép 135
7.11. Lực tải 136
7.12. Hệ số lực tải 138
7.13. Lực tải cho phép lớn nhất 140
7.14. Phương pháp lực tải 142
7.15. Ôn định thủy lực của mặt căt 143
C. Kênh có lóp phủ bằng cỏ 146
7.16. Kênh có mọc cỏ 147
7.17. Hệ số kìm hãm 148
7.18. Vận tốc cho phép lớn nhất 151
7.19. Chọn loại cỏ 152
7.20. Trình tự thiêt kê 153
Chương 8: Khái niệm lý thuyết lớp biên bề mặt nhám, sự và tính không ổn định của chuyển động đều
8.1. Lớp biên 156
8.2. Nhám bê mặt 158
8.3. Tính toán lớp biên 162
8.4. Phân bố vận tốc trong lớp biên rối 164
8.5. Phương trình lý thuyêt vê chuyên động đêu 166
8.6. Khảo sát lý thuyêt hệ số nhám 170
8.7. Các phương pháp xác định hệ số nhám manning 171
Chương 9: Sức cản thuỷ lực trong lòng dẫn có nhám lớn
9.1. Khái niệm 175
9.2. Thành tựu nghiên cứu sức cản thuỷ lực trong lòng dẫn có nhám lớn 177
9.3. Lòng dẫn với nhám lớn biên dạng 196
9.4. Một số nhận xét vê nhám lớn biên dạng 206
Chương 10: Cơ sở lý thuyết xây dựng các biểu thức liên quan đến
sức cản thuỷ lực trong lòng dẫn có nhám lớn
10.1. Phương pháp phân tích thứ nguyên 207
10.2. Lý thuyêt thấm rối 208
10.3. Lòng dẫn có nhám lớn không biên dạng 210
10.4. Lòng dẫn có nhám lớn biên dạng 229
Chương 11: Phân tích kết quả thí nghiệm trong lòng dẫn
có nhám lớn và kết luận
11.1. Nhám lớn biên dạng 236
11.2. Nhám lớn không biên dạng (nhám gia cường) 246
11.3. Biểu thức tổng quát tính hệ số ma sát thuỷ lực trong lòng dẫn
có nhám gia cường 250
11.4. Các kêt luận chủ yêu vê dòng chảy trong lòng dẫn có nhám lớn 252
PHẦN III
CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG ĐỀU THAY ĐỔI CHẬM
Chương 12: Lý thuyết và phân tích
12.1. Các giả thiêt cơ bản 257
12.2. Phương trình động lực của chuyển động không đêu thay đổi chậm 258
12.3. Đặc tính biên dạng của dòng chảy 263
12.4. Phân loại biên dạng dòng chảy 267
12.5. Phân tích biên dạng dòng chảy 271
12.6. Phương pháp các điểm kỳ dị 275
12.7. Chiêu sâu quá độ 279
Chương 13: Các phương pháp tính
13.1. Phương pháp tích phân đồ thị 283
13.2. Phương pháp tích phân trực tiêp 286
13.3. Phương pháp bậc thang trực tiêp 298
13.4. Phương pháp bậc thang chuân 302
13.5. Tính họ biên dạng dòng chảy 305
13.6. Phương pháp bậc thang chuân cho lòng dẫn tự nhiên 310
13.7. Phương pháp dùng quan hệ giữa độ hạ thấp mực nước
và lưu lượng trong lòng dẫn tự nhiên 311
13.8. Phương pháp EER cho lòng dẫn tự nhiên 314
Chương 14: Các bài toán thực tế
14.1. Hiệu suất của kênh ở trạng thái trước phân giới 315
14.2. Hiệu suất của kênh trong trạng thái trên phân giới 320
14.3. Các vấn đê cần giải quyêt trong thiêt kê kênh 321
14.4. Tính toán biên dạng dòng chảy trong kênh phi lăng trụ 325
14.5. Thiêt kê đoạn kênh chuyên tiêp 325
14.6. Công trình chuyên tiêp giữa kênh và máng hoặc tuy nen 326
Chương 15: Dòng chảy biến đoi trong không gian
15.1. Các nguyên tăc và giả thiêt cơ bản 331
15.2. Phương trình động lực cho dòng biên đổi theo không gian 333
15.3. Phân tích biên dạng dòng chảy 337
15.4. Phương pháp tích phân gần đúng 348
15.5. Phương pháp đường cong đăng hướng 354
15.6. Mặt thoáng thay đổi theo không gian 354
PHẦN IV
CHUYỂN ĐỘNG THAY ĐỔI NHANH
Chương 16: Khái niệm
16.1. Các đặc điêm của chuyên động 361
16.2. Đặt vấn đê 361
Chương 17: Chuyển động qua đập tràn
17.1. Đập tràn có đỉnh săc nhọn 363
17.2. Hàm khí dòng tia phăng sau đập tràn 366
17.3. Hình dạng đỉnh của đập tràn 367
17.4. Lưu lượng qua đập tràn 369
17.5. Hiệu chuân đập tràn 371
17.6. Hình dạng mặt trên của dòng tràn qua đập 373
17.7. Anh hưởng của trụ pin đên đập tràn có cửa van 377
17.8. Áp suất trên đập tràn 380
17.9. Cửa van cung tự động 381
17.10. Chuyên động tại mũi đập tràn 383
17.11. Đập tràn có mũi phóng 385
17.12. Đập tràn bị ngập 385
Chương 18: Nước nhảy và chức năng làm vật tiêu năng
18.1. Nước nhảy 388
18.2. Nước nhảy trong kênh chữ nhật nằm ngang 389
18.3. Các dạng nước nhảy 389
18.4. Các đặc tính cơ bản của nước nhảy 391
18.5. Chiêu dài nước nhảy 393
18.6. Hình dạng bê mặt của nước nhảy 394
18.7. Vị trí nước nhảy 395
18.8. Nước nhảy như là vật tiêu năng 398
18.9. Điêu chỉnh nước nhảy bằng ngưỡng tràn 402
18.10. Điêu chỉnh nước nhảy bằng cách hạ thấp đột ngột đáy kênh 406
18.11. Đồ án tổng hợp bê tiêu năng 408
18.12. Bê tiêu năng Saf (Saint Anthony Falls) 409
18.13. Bê tiêu năng USBRII 411
18.14. Bê tiêu năng USBRIV 414
18.15. Đập tràn với ngưỡng chữ nhật 415
18.16. Nước nhảy trong kênh có đáy nghiêng 417
18.17. Nước nhảy xiên 421
Chương 19: Chuyển động trong kênh có tuyến cong
19.1. Bản chất chuyên động 424
19.2. Chuyên động xoăn 424
19.3. Tổn thất năng lượng 426
19.4. Độ dốc ngang 429
19.5. Sóng ngang 433
19.6. Các ý tưởng thiêt kê kênh ở trạng thái chảy trước phân giới 440
19.7. Các ý tưởng thiêt kê kênh ở trạng thái chảy trên phân giới 441
Chương 20: Chuyển động trong đoạn kênh phi lăng trụ
20.1. Chuyên tiêp đột ngột 444
20.2. Trạng thái chảy trước phân giới trong kênh chuyên tiêp đột ngột 448
20.3. Kênh co hẹp khi dòng chảy ở trạng thái trên phân giới 451
20.4. Kênh mở rộng khi dòng chảy ở trạng thái trên phân giới 454
20.5. Kênh co hẹp 457
20.6. Dòng chảy ở trạng thái trước phân giới chuyên động qua chỗ co hẹp 459
20.7. Hiệu quả dâng nước do co hẹp 470
20.8. Dòng chảy qua các đường ống tháo nước 471
20.9. Chảy bao vật cản 476
20.10. Chuyên động giữa các trụ cầu 478
20.11. Dòng chảy giữa các trụ cầu dạng khung 483
20.12. Dòng chảy qua chăn song ngăn rác 483
20.13. Cửa van với dòng chảy đáy 484
20.14. Hợp nhánh lòng dẫn 489
PHẦN V
CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG ỔN ĐỊNH
Chương 21: Chuyển động không ổn định thay đổi chậm
21.1. Chuyển động liên tục không ổn định 495
21.2. Phương trình động lực của dòng chảy không ổn định 497
21.3. Sóng phát triển đa nêm 498
21.4. Phương trình động lực của chuyển động đêu tịnh tiên 501
21.5. Biên dạng sóng của dòng chuyên động đêu tịnh tiên 504
21.6. Sự truyên sóng 509
21.7. Cách giải phương trình chuyên động không ổn định 513
21.8. Sự thay đổi không gian của dòng chảy mặt 515
Chương 22: Chuyên động không ôn định thay đôi nhanh
22.1. Chuyên động đêu tịnh tiên 523
22.2. Nước nhảy di động 526
22.3. Sóng xả dương 528
22.4. Sóng xả âm 537
22.5. Sóng trong các kênh cấp nước 539
22.6. Sóng trong kênh âu thuyên 542
22.7. Sóng trong kênh chuyên tiêp 545
22.8. Sóng tại các chỗ kênh gặp nhau 548
22.9. Dòng nhiễu động 550
Chương 23: Tính toán dòng chảy lũ
23.1. Tính lũ 552
23.2. Phương pháp đặc trưng 553
23.3. Tính toán sơ bộ 557
23.4. Phương pháp tương tự khuêch tán 566
23.5. Nguyên lý thủy văn tính lũ 570
23.6. Các phương pháp thủy văn tính lũ 573
23.7. Phương pháp thủy văn tính lũ đơn giản nhất 574
Phụ lục 1 582
Phụ lục 2 586
Phụ lục 3 590
Phụ lục 4 591
Phụ lục 5 616
LINK THƯ VIỆN CÁC TRƯỜNG ĐH/CĐ ĐỂ MƯỢN SÁCH/XEM ONLINE
LINK MƯỢN SÁCH THƯ VIỆN 1 (UPDATING...)
LINK ĐẶT MUA SÁCH ONLINE

%20(1).png)

.png)
Không có nhận xét nào: