Đồ án tốt nghiệp thiết kế hệ thông điều hòa VRV Daikin thông gió điều áp cho tòa nhà (Thuyết min + Bản vẽ) Full.
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN CÂN BẰNG NHIỆT
3.1. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN
Có hai phương pháp phổ biến được áp dụng tính toán là phương pháp hệ số nhiệt ẩm thừa (phương pháp truyền thống) và phương pháp hệ số nhiệt hiện (phương pháp Carrier). Ở đây phương pháp Carrier được lựa chọn để tính cân bằng nhiệt ẩm. Lượng nhiệt tổn thất được tính theo:
Qt = ∑Qht + ∑Qat
Giới thiệu sơ đồ đơn giản tính các nguồn nhiệt hiện thừa và nhiệt ẩn thừa theo Carrier được minh họa trên hình 3.1:
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CÁC HỆ THỐNG ĐHKK THÔNG DỤNG 1
1.1. MÁY ĐIỀU HÒA CỤC BỘ 1
1.1.1. Máy điều hòa cửa sổ 1
1.2.2. Máy điều hoà (tổ hợp) gọn 2
1.2.3. Hệ thống điều hòa trung tâm nước 5
1.2.4. Máy điều hoà VRF 7
CHƯƠNG 2: 11
GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH VÀ PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ 11
2.1. GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH 11
2.1.1. Khối tháp căn hộ 11
2.1.2. Khối tháp văn phòng (VP) 11
2.1.3. Khối trung tâm thương mại (TTTM) 12
2.2. CHỌN THÔNG SỐ THIẾT KẾ 13
2.2.1. Chọn các thông số thiết kế trong nhà 13
2.2.2. Chọn các thông số tính toán ngoài nhà 15
CHƯƠNG 3: 18
TÍNH TOÁN CÂN BẰNG NHIỆT 18
3.1. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN 18
3.2. TÍNH NHIỆT HIỆN THỪA VÀ NHIỆT ẨN THỪA 19
3.2.1. Nhiệt xâm nhập qua cửa kính do bức xạ mặt trời Q11 19
3.2.2. Nhiệt hiện truyền qua mái do bức xạ và chênh lệch nhiệt độ Q21 23
3.2.3. Nhiệt hiện truyền qua vách Q22 25
3.2.4. Nhiệt hiện truyền qua nền Q23 29
3.2.5. Nhiệt hiện toả ra do đèn chiếu sáng Q31 31
3.2.6. Nhiệt hiện toả ra do máy móc Q32 33
3.2.7. Nhiệt hiện và ẩn do người toả Q4 35
3.2.8. Nhiệt hiện và ẩn do gió tươi mang vào QhN và QâN 36
3.2.9. Nhiệt hiện và ẩn do gió lọt Q5h và Q5â 38
3.3. THÀNH LẬP VÀ TÍNH TOÁN SƠ ĐỒ ĐHKK 42
3.3.1. Thành lập sơ đồ điều hoà không khí 42
3.3.2. Sơ đồ điều hoà không khí 1 cấp 42
3.3.3. Tính toán sơ đồ điều hoà không khí 43
3.3.4. Các bước tính toán sơ đồ tuần hoàn một cấp 46
CHƯƠNG 4: 51
CHỌN HỆ THỐNG ĐHKK VÀ CÁC THIẾT BỊ 51
4.1. LỰA CHỌN HỆ THỐNG ĐHKK 51
4.2. CHỌN THIẾT BỊ ĐƯỜNG ỐNG 54
4.2.1. Tính chọn bộ chia gas REFNET Joints 54
4.3.2 Tính chọn kích cỡ ống đồng 54
4.3.3. Tính chọn kích cỡ ống nước ngưng 56
CHƯƠNG 5: 58
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG VẬN CHUYỂN VÀ PHÂN PHỐI KHÔNG KHÍ 58
5.1. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ĐƯỜNG ỐNG GIÓ TƯƠI 58
5.1.1. Tính toán cho hệ thống cấp gió tươi cho các tầng 4-17; 18-25 58
5.1.2. Các hệ thống ống cấp gió tươi khác 61
5.2. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG HÚT GIÓ NHÀ VỆ SINH VÀ NHÀ TẮM 62
5.2.1. Tính toán cho sơ đồ hút gió nhà vệ sinh từ tầng 4-25 62
5.2.2. Các sơ đồ thông gió còn lại 65
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN HỆ THỐNG TĂNG ÁP CẦU THANG 66
6.1. GIỚI THIỆU 66
6.2. PHÂN LOẠI HỆ THỐNG 67
6.3. CÁC YÊU CẦU CỦA HỆ THỐNG ĐIỀU ÁP 70
6.4. DIỆN TÍCH RÒ LỌT QUA CỬA 71
6.5. XÁC ĐỊNH LƯỢNG KHÍ CẤP 72
6.7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG ĐIỀU ÁP CHO CÔNG TRÌNH 74
6.7.1. Tính theo chế độ 1 75
6.7.2. Tính cho chế độ 2 75
6.7.3. Tính chọn quạt 77
TÀI LIỆU THAM KHẢO 79
LINK 3 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 4 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN CÂN BẰNG NHIỆT
3.1. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN
Có hai phương pháp phổ biến được áp dụng tính toán là phương pháp hệ số nhiệt ẩm thừa (phương pháp truyền thống) và phương pháp hệ số nhiệt hiện (phương pháp Carrier). Ở đây phương pháp Carrier được lựa chọn để tính cân bằng nhiệt ẩm. Lượng nhiệt tổn thất được tính theo:
Qt = ∑Qht + ∑Qat
Giới thiệu sơ đồ đơn giản tính các nguồn nhiệt hiện thừa và nhiệt ẩn thừa theo Carrier được minh họa trên hình 3.1:
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CÁC HỆ THỐNG ĐHKK THÔNG DỤNG 1
1.1. MÁY ĐIỀU HÒA CỤC BỘ 1
1.1.1. Máy điều hòa cửa sổ 1
1.2.2. Máy điều hoà (tổ hợp) gọn 2
1.2.3. Hệ thống điều hòa trung tâm nước 5
1.2.4. Máy điều hoà VRF 7
CHƯƠNG 2: 11
GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH VÀ PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ 11
2.1. GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH 11
2.1.1. Khối tháp căn hộ 11
2.1.2. Khối tháp văn phòng (VP) 11
2.1.3. Khối trung tâm thương mại (TTTM) 12
2.2. CHỌN THÔNG SỐ THIẾT KẾ 13
2.2.1. Chọn các thông số thiết kế trong nhà 13
2.2.2. Chọn các thông số tính toán ngoài nhà 15
CHƯƠNG 3: 18
TÍNH TOÁN CÂN BẰNG NHIỆT 18
3.1. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN 18
3.2. TÍNH NHIỆT HIỆN THỪA VÀ NHIỆT ẨN THỪA 19
3.2.1. Nhiệt xâm nhập qua cửa kính do bức xạ mặt trời Q11 19
3.2.2. Nhiệt hiện truyền qua mái do bức xạ và chênh lệch nhiệt độ Q21 23
3.2.3. Nhiệt hiện truyền qua vách Q22 25
3.2.4. Nhiệt hiện truyền qua nền Q23 29
3.2.5. Nhiệt hiện toả ra do đèn chiếu sáng Q31 31
3.2.6. Nhiệt hiện toả ra do máy móc Q32 33
3.2.7. Nhiệt hiện và ẩn do người toả Q4 35
3.2.8. Nhiệt hiện và ẩn do gió tươi mang vào QhN và QâN 36
3.2.9. Nhiệt hiện và ẩn do gió lọt Q5h và Q5â 38
3.3. THÀNH LẬP VÀ TÍNH TOÁN SƠ ĐỒ ĐHKK 42
3.3.1. Thành lập sơ đồ điều hoà không khí 42
3.3.2. Sơ đồ điều hoà không khí 1 cấp 42
3.3.3. Tính toán sơ đồ điều hoà không khí 43
3.3.4. Các bước tính toán sơ đồ tuần hoàn một cấp 46
CHƯƠNG 4: 51
CHỌN HỆ THỐNG ĐHKK VÀ CÁC THIẾT BỊ 51
4.1. LỰA CHỌN HỆ THỐNG ĐHKK 51
4.2. CHỌN THIẾT BỊ ĐƯỜNG ỐNG 54
4.2.1. Tính chọn bộ chia gas REFNET Joints 54
4.3.2 Tính chọn kích cỡ ống đồng 54
4.3.3. Tính chọn kích cỡ ống nước ngưng 56
CHƯƠNG 5: 58
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG VẬN CHUYỂN VÀ PHÂN PHỐI KHÔNG KHÍ 58
5.1. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ĐƯỜNG ỐNG GIÓ TƯƠI 58
5.1.1. Tính toán cho hệ thống cấp gió tươi cho các tầng 4-17; 18-25 58
5.1.2. Các hệ thống ống cấp gió tươi khác 61
5.2. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG HÚT GIÓ NHÀ VỆ SINH VÀ NHÀ TẮM 62
5.2.1. Tính toán cho sơ đồ hút gió nhà vệ sinh từ tầng 4-25 62
5.2.2. Các sơ đồ thông gió còn lại 65
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN HỆ THỐNG TĂNG ÁP CẦU THANG 66
6.1. GIỚI THIỆU 66
6.2. PHÂN LOẠI HỆ THỐNG 67
6.3. CÁC YÊU CẦU CỦA HỆ THỐNG ĐIỀU ÁP 70
6.4. DIỆN TÍCH RÒ LỌT QUA CỬA 71
6.5. XÁC ĐỊNH LƯỢNG KHÍ CẤP 72
6.7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG ĐIỀU ÁP CHO CÔNG TRÌNH 74
6.7.1. Tính theo chế độ 1 75
6.7.2. Tính cho chế độ 2 75
6.7.3. Tính chọn quạt 77
TÀI LIỆU THAM KHẢO 79
LINK 3 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 4 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)


.png)
%20(1).png)






Không có nhận xét nào: