GIÁO TRÌNH - Tiếng Đức Trình Độ A1 (CLB Tiếng Đức Việt Đức)


Với kinh nghiệm dạy tiếng Đức lâu năm, đào tạo nhiều nghìn học viên tiếng Đức, ở đủ mọi lứa tuổi, trình độ, chúng tôi đã đúc rút ra những kinh nghiệm quý báu xuất phát trong những tình huống giảng dạy tiếng Đức cho các học viên. Cuốn sách này được biên soạn theo kinh nghiệm thực tiễn đó, do vậy, nó rất dễ hiểu và phù hợp đối với tất cả các bạn đọc, mà không phân biệt tuổi tác, trình độ.

Cuốn sách được biên soạn theo dòng chảy giảng bài, tương tự như những gì mà các giảng viên tại CLB Tiếng Đức Việt Đức thực hiện trên lớp. Với cách biên soạn như vậy, các độc giả sẽ có học tiếng tương tự như đang ngồi tại lớp học vậy. Đây chính là điều mà các sách tiếng Đức khác không thể  có được. Nếu có thểgọi bằng tên gọi khác thì cuốn sách này chính là giáo án giảng bài của giảng viên tiếng Đức. Với đặc điểm này thì cuốn sách do chúng tôi biên soạn sẽ phù hợp với cả các bạn giảng viên đang giảng dạy tiếng Đức. Bên cạnh đó, cuốn sách cũng giúp bạn nắm vững cấu trúc đề thi theo tiêu chuẩn của Viện Goethe, cũng như hướng dẫn bạn các phương pháp làm bài thi một cách khóa ở cả bốn kĩ năng NGHE, NÓI, ĐỌC, VIẾT.

NỘI DUNG:

Phương pháp học tiếng Đức và đọc cuốn sách này  .....................................  12
Bài 1: Phát âm tiếng Đức .............................................................................  13
  Các đặc điểm của tiếng Đức  ...............................................................  13
Đặc điểm 1: tiếng Đức đánh vần như tiếng Việt.  ..................................  13
1.1.2. Đặc điểm 2: tiếng Đức là ngôn ngữ đầy âm tiết  ..........................  14
1.1.3. Đặc điểm 3: ngữ điệu tiếng Đức là rất mạnh mẽ  ........................  14
  Bảng chữ cái tiếng Đức  .......................................................................  15
1.2.1. Bảng chữcái ................................................................................  16
1.2.2. Nguyên âm, phụ âm đôi  ..............................................................  21
Bài 2: Số đếm, số thứtự, phân số, cách nói giờtrong tiếng Đức ................  24
  2.1. Số đếm tiếng Đức  ........................................................................  24
2.1.1. Các con số cơ bản  ........................................................................  24
2.1.2. Các con sốtừ 13 đến 19 và số 20  ................................................  24
2.1.3. Các sốtròn chục từ30 cho tới 90 và 100  ....................................  25
2.1.4. Các sốkhông tròn chục từ21 cho tới 99  .....................................  25
2.1.5. Các sốtừ101 trở đi  .....................................................................  27
  2.2. Số thứ tự......................................................................................  28
Cách thành lập số thứtự  .......................................................................  28
Các cách viết số thứtự  ..........................................................................  29
  2.3. Phân số  ........................................................................................  30
  2.4. Cách nói giờ  .................................................................................  31
Nói giờtheo kiểu TV, Đài  .......................................................................  31
Nói giờtheo kiểu dân gian  .....................................................................  31
  2.3. Cách nói ngày tháng năm  ............................................................  31
  Thứ, ngày, tháng, năm, các mùa trong tiếng Đức  ..............................  32
  Phương hướng trong tiếng Đức  .........................................................  32
  Một số từ chỉ vị trí (giới từ) trong tiếng Đức  ......................................  32
Bài 3: Đại từ nhân xưng và hai động từsein & haben  .................................  33
  3.1. Đại từ nhân xưng  .........................................................................  33
3.1.1. Định nghĩa ...................................................................................  33
3.1.2. Phân loại  ......................................................................................  33
3.1.3. Tổng hợp......................................................................................  33
  3.2. Động từ sein  ................................................................................  34
3.2.1. Nghĩa và cách chia  .......................................................................  34
3.2.2. Một sốmẫu câu thường dùng đi với sein  ....................................  34
  3.3. Động từ haben ............................................................................  35
3.3.1. Nghĩa và cách chia  .......................................................................  35
3.3.2. Một sốmẫu câu thường dùng đi với haben  ................................  35
Bài 4: Một sốmẫu câu đơn giản đểchào hỏi và giới thiệu bản thân ..........  36
  Giới thiệu bản thân  .............................................................................  36
  Một số mẫu câu chào hỏi thường gặp  ...............................................  37
Bài 5: Thì hiện tại và các động từ thường dùng  ...........................................  38
  Định nghĩa và công thức  .....................................................................  38
Định nghĩa và cách dùng........................................................................  38
Công thức  ..............................................................................................  38
Cách chia động từ  ..................................................................................  39
  50 động từ thường dùng và ví dụ  .......................................................  43
  Một số các ví dụ khác  .........................................................................  46
  Tờ mẫu chia động từ ở thì hiện tại  .....................................................  47
Bài 6: Một số từ tiếng Đức thông dụng bằng hình ảnh ...............................  48
  Động từ ..............................................................................................  48
  Danh từ...............................................................................................  48
  Tính từ  ................................................................................................  48
Bài 23: Hỏi và trảlời theo chủ đề ................................................................  49
  23.1. Hướng dẫn  .................................................................................  49
  23.2. Chủ đề Beruf und Arbeit ...........................................................  49
Từvựng..................................................................................................  49
Từ đểhỏi ...............................................................................................  49
Câu mẫu  .................................................................................................  49
  23.3. Chủ đề Familie  ...........................................................................  50
  23.4. Chủ đề Verkehr .........................................................................  50
  23.5. Chủ đề Schule und Sprachkurs  ..................................................  50
  23.6. Chủ đề Freunde  .........................................................................  50
  23.7. Chủ đề Freizeit ..........................................................................  50
  23.8. Chủ đề Reisen und Urlaub  .........................................................  50
  23.9. Chủ đề Essen und Trinken  .........................................................  50
  23.10. Chủ đề Kranken und Gesundheit  ............................................  50
  23.11. Chủ đề Bank  ............................................................................  50
  23.12. Chủ đề Wetter  .........................................................................  50
  23.13. Chủ đề Wohnen  ......................................................................  50
  23.14. Chủ đề Tagesablauf  .................................................................  50
  23.15. Chủ đề Sport............................................................................  50
  23.16. Chủ đề Einkaufen  ....................................................................  50
  23.17. Chủ đề Feste............................................................................  50
Bài 24: Một sốmẫu câu ra lệnh thường gặp ...............................................  51
  24.1. Hướng dẫn  .................................................................................  51
  24.2. Một số hình ảnh dùng để tập luyện ra lệnh  ..............................  51
  24.3. Thực hành .................................................................................  51
Bài 5: Một sốmẫu câu tiếng Đức trong các tình huống hay gặp hàng ngày  52
  Dẫn nhập  ............................................................................................  52
  Tình huống 1: Gặp gỡ và quen biết - Begrüßung und Bekanntschaft  52
  Tình huống 2: Xin Visa - Beantragung eines Visums ..........................  57
  Tình huống 3: Ở cửa Hải quan - Beim Zoll  ..........................................  64
  Tình huống 4: Hỏi đường – Fragen nach dem Weg  ...........................  71
  Tình huống 5: Đi tàu – Mit der Einsenbahn fahren  ............................  78
  Tình huống 6: Tại sân bay - Mit dem Flugzeug  ...................................  84
  Tình huống 7: Giao thông trong thành phố - Stadtverkehr................  92
  Tình huống 8: Fahrkarten buchen - Đặt vé ........................................  98
  Tình huống 9: Ở quán ăn - Im Restaurant  ........................................  106
  Tình huống 10: Ở Khách sạn - Im Hotel  ............................................  114
  Tình huống 11: Mua bán - Einkaufen  ...............................................  121
  Tình  huống  12:  Nơi  đỗ  xe,  nơi  đổ  xăng  và  nơi  sửa  xe  -  Auf  dem
Parkplatz, an der Tankstelle und in der Reparaturwerkstatt  ..................  129
Bài 7: Cấu tạo câu tiếng Đức và các vịtrí của chúng .................................  136
Bài 7: Cách đặt câu trần thuật  ...................................................................  137
Bài 8: Cách đặt câu hỏi ..............................................................................  138
  Định nghĩa và công thức  ...................................................................  138
  Các từ để hỏi và ví dụ  .......................................................................  138
Bài 9: Cách đặt câu mệnh lệnh  ..................................................................  139
  Định nghĩa và công thức  ...................................................................  139
  Các ví dụ thường gặp  ........................................................................  139
Bài 10: Động từkhuyết thiếu  .....................................................................  140
Bài 11: Động từtách  ..................................................................................  141
Câu Lạc Bộ Tiếng Đức Việt Đức
Số 84 ngõ 151 Nguyễn Đức Cảnh, Hà Nội, Việt Nam
DĐ: 0904 969 086 | ĐT: 04 366 288 71
E-Mail: hoc@tiengduc.org | Web: www.tiengduc.org
6
Bài 12: Động từ phản thân  .........................................................................  142
  12.1. Định nghĩa  ...............................................................................  142
Bài 13: Danh từvà giống sốcách  ...............................................................  143
  13.1. Định nghĩa  ...............................................................................  143
  13.2. Giống của danh từ  ...................................................................  143
13.2.1. Phân loại  ..................................................................................  143
13.2.2. Cách nhận biết giống của danh từ  ...........................................  143
  13.3. Số của danh từ ........................................................................  143
  13.4. Cách của danh từ ....................................................................  143
13.4.1. Cách 1, chủ ngữ- Nominativ  ...................................................  143
13.4.2. Cách 4, tân ngữ trực tiếp, đối cách, Akkusativ  ........................  143
13.4.3. Cách 3, tân ngữgián tiếp, tặng cách, Dativ  .............................  143
13.4.4. Cách 2, sởhữu cách, Genitiv  ...................................................  143
  13.5. Các danh từ đặc biệt, danh từ yếu  ..........................................  143
  13.6. Số nhiều của danh từ ..............................................................  143
Bài 14: Tính từvà giống sốcách ................................................................  183
Bài 15: Giới từvà giống sốcách  .................................................................  184
  15.1. Giới từ đi với trực tiếp, cách 4  .................................................  184
  15.2. Giới từ đi với trực tiếp, cách 3  .................................................  184
  15.3. Giới từ đi với trực tiếp, cách 2  .................................................  184
  15.4. Giới từ đi với trực tiếp, cách 1  .................................................  184
Verein Deutsche Sprache Viet-Duc e.V.
Nguyen Duc Canh Straße 84/151, Hanoi, Vietnam
Handynummer: 0904 969 086 | Telefonnummer: 04 366 288 71
E-Mail: hoc@tiengduc.org | Web: www.tiengduc.org
7
  15.5. Giới từ lưỡng tính đi với cả cách 4 và cách 3  ...........................  184
Bài 16: Cụm danh từ  ..................................................................................  185
Bài 17: Động từ đi với giới từ  .....................................................................  186
Bài 18: Tính từ đi với giới từ  .......................................................................  187
  1.4.1. Tính từ đi với trực tiếp, cách 4  ...............................................  187
  1.4.2. Tính từ đi với trực tiếp, cách 3  ...............................................  187
  1.4.3. Tính từ đi với trực tiếp, cách 2  ...............................................  187
  1.4.4. Tính từ đi với trực tiếp, cách 1  ...............................................  187
  1.4.5. Tính từ lưỡng tính đi với cả cách 4 và cách 3  .........................  187
Bài 19: Các từnối thường dùng  .................................................................  188
Bài 20: Liên từtrong tiếng Đức  ..................................................................  189
Bài 21: Động từtrong tiếng Đức  ................................................................  190
  21.1. Các thì trong tiếng Đức ...........................................................  190
21.1.1. Thi hiện tại  ...............................................................................  190
21.1.2. Thì hiện tại hoàn thành  ...........................................................  190
21.1.3. Thì quá khứ  ..............................................................................  190
21.1.4. Thì quá khứhoàn thành  ..........................................................  190
21.1.5. Thì tương lai  .............................................................................  190
21.1.6. Thì tương lai hoàn thành  .........................................................  190
21.1.7. Giả định 1 hiện tại  ...................................................................  190
21.1.8. Giả định 1 quá khứ  ..................................................................  190
21.1.9. Giả định 1 tương lai  .................................................................  190
21.1.10. Giả định 1 tương lai hoàn thành............................................  190
21.1.11. Giả định 2 hiện tại  .................................................................  190
21.1.12. Giả định 2 quá khứ  ................................................................  190
21.1.13. Giả định 2 tương lai  ...............................................................  190
21.1.14. Giả định 2 tương lai hoàn thành............................................  190
  21.2. Thể bị động và cách chia bị động ở các thì trong tiếng Đức  ...  190
Bài 22: Các loại câu trong tiếng Đức  ..........................................................  194
  22.1. Câu có 1 động từ  .....................................................................  194
  22.2. Câu có 2 động từ  .....................................................................  195
  22.3. Câu mệnh đề  ...........................................................................  197
22.3.1. Câu hỏi gián tiếp  ......................................................................  197
22.3.1. Câu mệnh đềvới ob ................................................................  197
22.3.2. Câu mệnh đềvới dass..............................................................  197
22.3.3. Câu mệnh đềvới weil  ..............................................................  197
22.3.4. Câu mệnh đề thời gian  ............................................................  197
22.3.5. Câu mệnh đềnhân quả  ...........................................................  197
22.3.6. Câu mệnh đềquan hệ  .............................................................  197
  22.4. Câu phân từ 1  ..........................................................................  197
  22.5. Câu phân từ 2  ..........................................................................  197
  22.6. Sự liên hệ giữa câu mệnh đề và phân từ 1 & phân từ 2 .........  197
Bài 25: Viết thư theo dạng  .........................................................................  198
  25.1. Định dạng thư trong tiếng Đức  ...............................................  198
  25.2. Mời mọc  ..................................................................................  198
  25.3. Hỏi thông tin............................................................................  198
  25.4. Đăng kí  .....................................................................................  198
  25.5. Hủy và đặt lịch hẹn  ..................................................................  198
  25.6. Trả lời đề nghị  ..........................................................................  198
  25.7. Đưa lời khuyên  ........................................................................  198
  25.8. Xin việc  ....................................................................................  198
  25.9. Chúc mừng  ..............................................................................  198
Bài 26: Tập thảo luận vềkế hoạch  .............................................................  199
  25.1. Đặt lịch hẹn  .............................................................................  199
  25.2. Rủ làm cùng  .............................................................................  199
  25.3. Làm ở đâu  ................................................................................  199
  25.4. Đăng kí  .....................................................................................  199
  25.5. Hủy và đặt lịch hẹn  ..................................................................  199
  25.6. Trả lời đề nghị  ..........................................................................  199
  25.7. Đưa lời khuyên  ........................................................................  199
  25.8. Xin việc  ....................................................................................  199
  25.9. Chúc mừng  ..............................................................................  199



Với kinh nghiệm dạy tiếng Đức lâu năm, đào tạo nhiều nghìn học viên tiếng Đức, ở đủ mọi lứa tuổi, trình độ, chúng tôi đã đúc rút ra những kinh nghiệm quý báu xuất phát trong những tình huống giảng dạy tiếng Đức cho các học viên. Cuốn sách này được biên soạn theo kinh nghiệm thực tiễn đó, do vậy, nó rất dễ hiểu và phù hợp đối với tất cả các bạn đọc, mà không phân biệt tuổi tác, trình độ.

Cuốn sách được biên soạn theo dòng chảy giảng bài, tương tự như những gì mà các giảng viên tại CLB Tiếng Đức Việt Đức thực hiện trên lớp. Với cách biên soạn như vậy, các độc giả sẽ có học tiếng tương tự như đang ngồi tại lớp học vậy. Đây chính là điều mà các sách tiếng Đức khác không thể  có được. Nếu có thểgọi bằng tên gọi khác thì cuốn sách này chính là giáo án giảng bài của giảng viên tiếng Đức. Với đặc điểm này thì cuốn sách do chúng tôi biên soạn sẽ phù hợp với cả các bạn giảng viên đang giảng dạy tiếng Đức. Bên cạnh đó, cuốn sách cũng giúp bạn nắm vững cấu trúc đề thi theo tiêu chuẩn của Viện Goethe, cũng như hướng dẫn bạn các phương pháp làm bài thi một cách khóa ở cả bốn kĩ năng NGHE, NÓI, ĐỌC, VIẾT.

NỘI DUNG:

Phương pháp học tiếng Đức và đọc cuốn sách này  .....................................  12
Bài 1: Phát âm tiếng Đức .............................................................................  13
  Các đặc điểm của tiếng Đức  ...............................................................  13
Đặc điểm 1: tiếng Đức đánh vần như tiếng Việt.  ..................................  13
1.1.2. Đặc điểm 2: tiếng Đức là ngôn ngữ đầy âm tiết  ..........................  14
1.1.3. Đặc điểm 3: ngữ điệu tiếng Đức là rất mạnh mẽ  ........................  14
  Bảng chữ cái tiếng Đức  .......................................................................  15
1.2.1. Bảng chữcái ................................................................................  16
1.2.2. Nguyên âm, phụ âm đôi  ..............................................................  21
Bài 2: Số đếm, số thứtự, phân số, cách nói giờtrong tiếng Đức ................  24
  2.1. Số đếm tiếng Đức  ........................................................................  24
2.1.1. Các con số cơ bản  ........................................................................  24
2.1.2. Các con sốtừ 13 đến 19 và số 20  ................................................  24
2.1.3. Các sốtròn chục từ30 cho tới 90 và 100  ....................................  25
2.1.4. Các sốkhông tròn chục từ21 cho tới 99  .....................................  25
2.1.5. Các sốtừ101 trở đi  .....................................................................  27
  2.2. Số thứ tự......................................................................................  28
Cách thành lập số thứtự  .......................................................................  28
Các cách viết số thứtự  ..........................................................................  29
  2.3. Phân số  ........................................................................................  30
  2.4. Cách nói giờ  .................................................................................  31
Nói giờtheo kiểu TV, Đài  .......................................................................  31
Nói giờtheo kiểu dân gian  .....................................................................  31
  2.3. Cách nói ngày tháng năm  ............................................................  31
  Thứ, ngày, tháng, năm, các mùa trong tiếng Đức  ..............................  32
  Phương hướng trong tiếng Đức  .........................................................  32
  Một số từ chỉ vị trí (giới từ) trong tiếng Đức  ......................................  32
Bài 3: Đại từ nhân xưng và hai động từsein & haben  .................................  33
  3.1. Đại từ nhân xưng  .........................................................................  33
3.1.1. Định nghĩa ...................................................................................  33
3.1.2. Phân loại  ......................................................................................  33
3.1.3. Tổng hợp......................................................................................  33
  3.2. Động từ sein  ................................................................................  34
3.2.1. Nghĩa và cách chia  .......................................................................  34
3.2.2. Một sốmẫu câu thường dùng đi với sein  ....................................  34
  3.3. Động từ haben ............................................................................  35
3.3.1. Nghĩa và cách chia  .......................................................................  35
3.3.2. Một sốmẫu câu thường dùng đi với haben  ................................  35
Bài 4: Một sốmẫu câu đơn giản đểchào hỏi và giới thiệu bản thân ..........  36
  Giới thiệu bản thân  .............................................................................  36
  Một số mẫu câu chào hỏi thường gặp  ...............................................  37
Bài 5: Thì hiện tại và các động từ thường dùng  ...........................................  38
  Định nghĩa và công thức  .....................................................................  38
Định nghĩa và cách dùng........................................................................  38
Công thức  ..............................................................................................  38
Cách chia động từ  ..................................................................................  39
  50 động từ thường dùng và ví dụ  .......................................................  43
  Một số các ví dụ khác  .........................................................................  46
  Tờ mẫu chia động từ ở thì hiện tại  .....................................................  47
Bài 6: Một số từ tiếng Đức thông dụng bằng hình ảnh ...............................  48
  Động từ ..............................................................................................  48
  Danh từ...............................................................................................  48
  Tính từ  ................................................................................................  48
Bài 23: Hỏi và trảlời theo chủ đề ................................................................  49
  23.1. Hướng dẫn  .................................................................................  49
  23.2. Chủ đề Beruf und Arbeit ...........................................................  49
Từvựng..................................................................................................  49
Từ đểhỏi ...............................................................................................  49
Câu mẫu  .................................................................................................  49
  23.3. Chủ đề Familie  ...........................................................................  50
  23.4. Chủ đề Verkehr .........................................................................  50
  23.5. Chủ đề Schule und Sprachkurs  ..................................................  50
  23.6. Chủ đề Freunde  .........................................................................  50
  23.7. Chủ đề Freizeit ..........................................................................  50
  23.8. Chủ đề Reisen und Urlaub  .........................................................  50
  23.9. Chủ đề Essen und Trinken  .........................................................  50
  23.10. Chủ đề Kranken und Gesundheit  ............................................  50
  23.11. Chủ đề Bank  ............................................................................  50
  23.12. Chủ đề Wetter  .........................................................................  50
  23.13. Chủ đề Wohnen  ......................................................................  50
  23.14. Chủ đề Tagesablauf  .................................................................  50
  23.15. Chủ đề Sport............................................................................  50
  23.16. Chủ đề Einkaufen  ....................................................................  50
  23.17. Chủ đề Feste............................................................................  50
Bài 24: Một sốmẫu câu ra lệnh thường gặp ...............................................  51
  24.1. Hướng dẫn  .................................................................................  51
  24.2. Một số hình ảnh dùng để tập luyện ra lệnh  ..............................  51
  24.3. Thực hành .................................................................................  51
Bài 5: Một sốmẫu câu tiếng Đức trong các tình huống hay gặp hàng ngày  52
  Dẫn nhập  ............................................................................................  52
  Tình huống 1: Gặp gỡ và quen biết - Begrüßung und Bekanntschaft  52
  Tình huống 2: Xin Visa - Beantragung eines Visums ..........................  57
  Tình huống 3: Ở cửa Hải quan - Beim Zoll  ..........................................  64
  Tình huống 4: Hỏi đường – Fragen nach dem Weg  ...........................  71
  Tình huống 5: Đi tàu – Mit der Einsenbahn fahren  ............................  78
  Tình huống 6: Tại sân bay - Mit dem Flugzeug  ...................................  84
  Tình huống 7: Giao thông trong thành phố - Stadtverkehr................  92
  Tình huống 8: Fahrkarten buchen - Đặt vé ........................................  98
  Tình huống 9: Ở quán ăn - Im Restaurant  ........................................  106
  Tình huống 10: Ở Khách sạn - Im Hotel  ............................................  114
  Tình huống 11: Mua bán - Einkaufen  ...............................................  121
  Tình  huống  12:  Nơi  đỗ  xe,  nơi  đổ  xăng  và  nơi  sửa  xe  -  Auf  dem
Parkplatz, an der Tankstelle und in der Reparaturwerkstatt  ..................  129
Bài 7: Cấu tạo câu tiếng Đức và các vịtrí của chúng .................................  136
Bài 7: Cách đặt câu trần thuật  ...................................................................  137
Bài 8: Cách đặt câu hỏi ..............................................................................  138
  Định nghĩa và công thức  ...................................................................  138
  Các từ để hỏi và ví dụ  .......................................................................  138
Bài 9: Cách đặt câu mệnh lệnh  ..................................................................  139
  Định nghĩa và công thức  ...................................................................  139
  Các ví dụ thường gặp  ........................................................................  139
Bài 10: Động từkhuyết thiếu  .....................................................................  140
Bài 11: Động từtách  ..................................................................................  141
Câu Lạc Bộ Tiếng Đức Việt Đức
Số 84 ngõ 151 Nguyễn Đức Cảnh, Hà Nội, Việt Nam
DĐ: 0904 969 086 | ĐT: 04 366 288 71
E-Mail: hoc@tiengduc.org | Web: www.tiengduc.org
6
Bài 12: Động từ phản thân  .........................................................................  142
  12.1. Định nghĩa  ...............................................................................  142
Bài 13: Danh từvà giống sốcách  ...............................................................  143
  13.1. Định nghĩa  ...............................................................................  143
  13.2. Giống của danh từ  ...................................................................  143
13.2.1. Phân loại  ..................................................................................  143
13.2.2. Cách nhận biết giống của danh từ  ...........................................  143
  13.3. Số của danh từ ........................................................................  143
  13.4. Cách của danh từ ....................................................................  143
13.4.1. Cách 1, chủ ngữ- Nominativ  ...................................................  143
13.4.2. Cách 4, tân ngữ trực tiếp, đối cách, Akkusativ  ........................  143
13.4.3. Cách 3, tân ngữgián tiếp, tặng cách, Dativ  .............................  143
13.4.4. Cách 2, sởhữu cách, Genitiv  ...................................................  143
  13.5. Các danh từ đặc biệt, danh từ yếu  ..........................................  143
  13.6. Số nhiều của danh từ ..............................................................  143
Bài 14: Tính từvà giống sốcách ................................................................  183
Bài 15: Giới từvà giống sốcách  .................................................................  184
  15.1. Giới từ đi với trực tiếp, cách 4  .................................................  184
  15.2. Giới từ đi với trực tiếp, cách 3  .................................................  184
  15.3. Giới từ đi với trực tiếp, cách 2  .................................................  184
  15.4. Giới từ đi với trực tiếp, cách 1  .................................................  184
Verein Deutsche Sprache Viet-Duc e.V.
Nguyen Duc Canh Straße 84/151, Hanoi, Vietnam
Handynummer: 0904 969 086 | Telefonnummer: 04 366 288 71
E-Mail: hoc@tiengduc.org | Web: www.tiengduc.org
7
  15.5. Giới từ lưỡng tính đi với cả cách 4 và cách 3  ...........................  184
Bài 16: Cụm danh từ  ..................................................................................  185
Bài 17: Động từ đi với giới từ  .....................................................................  186
Bài 18: Tính từ đi với giới từ  .......................................................................  187
  1.4.1. Tính từ đi với trực tiếp, cách 4  ...............................................  187
  1.4.2. Tính từ đi với trực tiếp, cách 3  ...............................................  187
  1.4.3. Tính từ đi với trực tiếp, cách 2  ...............................................  187
  1.4.4. Tính từ đi với trực tiếp, cách 1  ...............................................  187
  1.4.5. Tính từ lưỡng tính đi với cả cách 4 và cách 3  .........................  187
Bài 19: Các từnối thường dùng  .................................................................  188
Bài 20: Liên từtrong tiếng Đức  ..................................................................  189
Bài 21: Động từtrong tiếng Đức  ................................................................  190
  21.1. Các thì trong tiếng Đức ...........................................................  190
21.1.1. Thi hiện tại  ...............................................................................  190
21.1.2. Thì hiện tại hoàn thành  ...........................................................  190
21.1.3. Thì quá khứ  ..............................................................................  190
21.1.4. Thì quá khứhoàn thành  ..........................................................  190
21.1.5. Thì tương lai  .............................................................................  190
21.1.6. Thì tương lai hoàn thành  .........................................................  190
21.1.7. Giả định 1 hiện tại  ...................................................................  190
21.1.8. Giả định 1 quá khứ  ..................................................................  190
21.1.9. Giả định 1 tương lai  .................................................................  190
21.1.10. Giả định 1 tương lai hoàn thành............................................  190
21.1.11. Giả định 2 hiện tại  .................................................................  190
21.1.12. Giả định 2 quá khứ  ................................................................  190
21.1.13. Giả định 2 tương lai  ...............................................................  190
21.1.14. Giả định 2 tương lai hoàn thành............................................  190
  21.2. Thể bị động và cách chia bị động ở các thì trong tiếng Đức  ...  190
Bài 22: Các loại câu trong tiếng Đức  ..........................................................  194
  22.1. Câu có 1 động từ  .....................................................................  194
  22.2. Câu có 2 động từ  .....................................................................  195
  22.3. Câu mệnh đề  ...........................................................................  197
22.3.1. Câu hỏi gián tiếp  ......................................................................  197
22.3.1. Câu mệnh đềvới ob ................................................................  197
22.3.2. Câu mệnh đềvới dass..............................................................  197
22.3.3. Câu mệnh đềvới weil  ..............................................................  197
22.3.4. Câu mệnh đề thời gian  ............................................................  197
22.3.5. Câu mệnh đềnhân quả  ...........................................................  197
22.3.6. Câu mệnh đềquan hệ  .............................................................  197
  22.4. Câu phân từ 1  ..........................................................................  197
  22.5. Câu phân từ 2  ..........................................................................  197
  22.6. Sự liên hệ giữa câu mệnh đề và phân từ 1 & phân từ 2 .........  197
Bài 25: Viết thư theo dạng  .........................................................................  198
  25.1. Định dạng thư trong tiếng Đức  ...............................................  198
  25.2. Mời mọc  ..................................................................................  198
  25.3. Hỏi thông tin............................................................................  198
  25.4. Đăng kí  .....................................................................................  198
  25.5. Hủy và đặt lịch hẹn  ..................................................................  198
  25.6. Trả lời đề nghị  ..........................................................................  198
  25.7. Đưa lời khuyên  ........................................................................  198
  25.8. Xin việc  ....................................................................................  198
  25.9. Chúc mừng  ..............................................................................  198
Bài 26: Tập thảo luận vềkế hoạch  .............................................................  199
  25.1. Đặt lịch hẹn  .............................................................................  199
  25.2. Rủ làm cùng  .............................................................................  199
  25.3. Làm ở đâu  ................................................................................  199
  25.4. Đăng kí  .....................................................................................  199
  25.5. Hủy và đặt lịch hẹn  ..................................................................  199
  25.6. Trả lời đề nghị  ..........................................................................  199
  25.7. Đưa lời khuyên  ........................................................................  199
  25.8. Xin việc  ....................................................................................  199
  25.9. Chúc mừng  ..............................................................................  199


M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: