ĐỒ ÁN - Thiết kế máy đào gầu nghịch dẫn động thủy lực


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CHUNG 8
1.1. Công dụng, phân loại, lịch sử phát triển máy làm đất. 8
1.1.1. Lịch sử phát triển máy làm đất. 8
1.1.1.1. Giai đoạn 1: 8
1.1.1.2. Giai đoạn 2: 8
1.1.1.3. Giai đoạn 3: 8
1.1.2. Công dụng của máy làm đất. 9
1.1.3. Phân loại máy làm đất 9

1.2. Công dụng và phân loại máy đào một gầu. 9
1.2.1. Công dụng  của máy đào một gầu. 9
1.2.2. Phân loại máy đào một gầu. 10
1.2.2.1. Phân dạng theo dạng thiết bị làm việc. 10
1.2.2.2. Phân loại theo hệ thống di chuyển. 10
1.2.2.3. Phân loại theo dung tích gầu. 10
1.2.2.4. Phân loại theo hệ thống dẫn động thiết bị làm việc. 10
1.2.2.5 Phân loại theo động cơ trang bị trên máy. 10
1.2.2.6 Phân loại theo công dụng. 10

1.3. Sơ đồ và nguyên lý làm việc của máy đào một gầu, gầu nghịch, dẫn động thủy lực. 11
1.3.1. Sơ đồ nguyên lý. 11
1.3.2. Nguyên lý làm việc. 11
1.4. Giới thiệu máy thiết kế 12

CHƯƠNG 2:TÍNH TOÁN CHUNG 14
2.1. Xác định, lựa chọn các thông số cơ bản của máy. 14
2.1.1. Cơ sở để chọn các thông số cơ bản. 14
2.1.2. Xây dựng sơ đồ nguyên lý và chọn sơ bộ các thông số cơ bản của máy thiết kế 17
2.1.2.1. Cơ sở để xây dựng sơ đồ 17
2.1.2.2. Chọn sơ bộ đặc tính kỹ thuật của máy thiết kế. 17

2.2. Tính toán các lực tác dụng lên các cơ cấu của thiết bị làm việc. 18
2.2.1. Tính lực cản cắt đất P01 và P02 18
2.2.1.1. Tính P01 18
2.2.1.2. Tính P02 19
2.2.2. Tính lực tác dụng lên xi lanh tay cần 19
2.2.3. Tính lực tác dụng lên xilanh nâng cần. 20
2.2.4. Tính lực tác dụng lên xilanh quay gầu. 20
2.3. Tính lực tác dụng lên cơ cấu quay. 21
2.3.1. Tính momen cản do các lực ma sát sinh ra. 21
2.3.2. Tính momen cản do gió. 22
2.3.3. Tính momen cản do quán tính. 23

2.4. Tính các lực cản di chuyển. 23
2.5. Tính công suất tiêu hao cho các cơ cấu và chọn động cơ. 24
2.5.1. Công suất cơ cấu co duỗi tay cần. 24
2.5.2. Công suất cơ cấu nâng hạ cần. 25
2.5.3. Công suất cơ cấu quay gầu. 25
2.5.4. Công suất quay máy. 25
2.5.5. Công suất cơ cấu di chuyển máy. 26

2.6. Tính cân bằng bàn quay và đối trọng. 26
2.6.1. Trường hợp 1: 26
2.6.2. Trường hợp thứ 2. 27
2.6. Tính toán ổn định máy. 29
2.6.1. Khi máy làm việc. 29
2.6.1.1. Trường hợp máy đào gặp chướng ngại vật trong khi làm việc. 29
2.6.1.2. Trường hợp máy làm việc với nền đất bết dính. 31
2.6.2. Khi máy di chuyển 32
2.6.2.1. Trường hợp  khi máy lên dốc. 32

CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN RIÊNG (CẦN) 36
3.1. Phân tích, chọn trường hợp, vị trí tính toán, sơ đồ lực tác dụng ứng với từng vị trí. 36
3.2. Tính toán bền cho cần ở vị trí xi lanh tay cần vuông góc với tay cần (vị trí thứ nhất) 36
3.2.1. Sơ đồ kết cấu và lực tác dụng 37
3.2.2. Sơ đồ tính và lực tác dụng 38
3.2.3. Xác định nội lực 38
3.3. Tính toán bền cho cần ở vị trí kết quá trình cắt ( vị trí thứ hai). 41
3.3.1. Sơ đồ kết cấu và lực tác dụng. 42
3.3.2. Sơ đồ tính và lực tác dụng. 42
3.3.3. Xác định nội lực. 43
3.4. Tính toán bền cho cần ở vị trí cần vươn xa nhất ( vị trí thứ ba ) 44
3.4.1. Sơ đồ kết cấu và lực tác dụng 45
3.4.3. Xác định nội lực 46
KẾT LUẬN 48
TÀI LIỆU THAM KHẢO 49

LINK DOWNLOAD


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CHUNG 8
1.1. Công dụng, phân loại, lịch sử phát triển máy làm đất. 8
1.1.1. Lịch sử phát triển máy làm đất. 8
1.1.1.1. Giai đoạn 1: 8
1.1.1.2. Giai đoạn 2: 8
1.1.1.3. Giai đoạn 3: 8
1.1.2. Công dụng của máy làm đất. 9
1.1.3. Phân loại máy làm đất 9

1.2. Công dụng và phân loại máy đào một gầu. 9
1.2.1. Công dụng  của máy đào một gầu. 9
1.2.2. Phân loại máy đào một gầu. 10
1.2.2.1. Phân dạng theo dạng thiết bị làm việc. 10
1.2.2.2. Phân loại theo hệ thống di chuyển. 10
1.2.2.3. Phân loại theo dung tích gầu. 10
1.2.2.4. Phân loại theo hệ thống dẫn động thiết bị làm việc. 10
1.2.2.5 Phân loại theo động cơ trang bị trên máy. 10
1.2.2.6 Phân loại theo công dụng. 10

1.3. Sơ đồ và nguyên lý làm việc của máy đào một gầu, gầu nghịch, dẫn động thủy lực. 11
1.3.1. Sơ đồ nguyên lý. 11
1.3.2. Nguyên lý làm việc. 11
1.4. Giới thiệu máy thiết kế 12

CHƯƠNG 2:TÍNH TOÁN CHUNG 14
2.1. Xác định, lựa chọn các thông số cơ bản của máy. 14
2.1.1. Cơ sở để chọn các thông số cơ bản. 14
2.1.2. Xây dựng sơ đồ nguyên lý và chọn sơ bộ các thông số cơ bản của máy thiết kế 17
2.1.2.1. Cơ sở để xây dựng sơ đồ 17
2.1.2.2. Chọn sơ bộ đặc tính kỹ thuật của máy thiết kế. 17

2.2. Tính toán các lực tác dụng lên các cơ cấu của thiết bị làm việc. 18
2.2.1. Tính lực cản cắt đất P01 và P02 18
2.2.1.1. Tính P01 18
2.2.1.2. Tính P02 19
2.2.2. Tính lực tác dụng lên xi lanh tay cần 19
2.2.3. Tính lực tác dụng lên xilanh nâng cần. 20
2.2.4. Tính lực tác dụng lên xilanh quay gầu. 20
2.3. Tính lực tác dụng lên cơ cấu quay. 21
2.3.1. Tính momen cản do các lực ma sát sinh ra. 21
2.3.2. Tính momen cản do gió. 22
2.3.3. Tính momen cản do quán tính. 23

2.4. Tính các lực cản di chuyển. 23
2.5. Tính công suất tiêu hao cho các cơ cấu và chọn động cơ. 24
2.5.1. Công suất cơ cấu co duỗi tay cần. 24
2.5.2. Công suất cơ cấu nâng hạ cần. 25
2.5.3. Công suất cơ cấu quay gầu. 25
2.5.4. Công suất quay máy. 25
2.5.5. Công suất cơ cấu di chuyển máy. 26

2.6. Tính cân bằng bàn quay và đối trọng. 26
2.6.1. Trường hợp 1: 26
2.6.2. Trường hợp thứ 2. 27
2.6. Tính toán ổn định máy. 29
2.6.1. Khi máy làm việc. 29
2.6.1.1. Trường hợp máy đào gặp chướng ngại vật trong khi làm việc. 29
2.6.1.2. Trường hợp máy làm việc với nền đất bết dính. 31
2.6.2. Khi máy di chuyển 32
2.6.2.1. Trường hợp  khi máy lên dốc. 32

CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN RIÊNG (CẦN) 36
3.1. Phân tích, chọn trường hợp, vị trí tính toán, sơ đồ lực tác dụng ứng với từng vị trí. 36
3.2. Tính toán bền cho cần ở vị trí xi lanh tay cần vuông góc với tay cần (vị trí thứ nhất) 36
3.2.1. Sơ đồ kết cấu và lực tác dụng 37
3.2.2. Sơ đồ tính và lực tác dụng 38
3.2.3. Xác định nội lực 38
3.3. Tính toán bền cho cần ở vị trí kết quá trình cắt ( vị trí thứ hai). 41
3.3.1. Sơ đồ kết cấu và lực tác dụng. 42
3.3.2. Sơ đồ tính và lực tác dụng. 42
3.3.3. Xác định nội lực. 43
3.4. Tính toán bền cho cần ở vị trí cần vươn xa nhất ( vị trí thứ ba ) 44
3.4.1. Sơ đồ kết cấu và lực tác dụng 45
3.4.3. Xác định nội lực 46
KẾT LUẬN 48
TÀI LIỆU THAM KHẢO 49

LINK DOWNLOAD

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: