Các bước điều khiển PID FUZZY cho lò nhiệt



ĐỀ B I BÁO CÁO : Thiết Kế Bộ Điều Khiển PID Mờ Cho L  Nhiệt

K= 2, T = 100, L = 500 G(S )(1 Ts) * (1 Ls )

Lý do chọn đề tài là : Lò nhiệt là thiết bị phổ biến trong công nghiêp. Tính chất của lò nhiệt là đạt được nhiệt độ yêu cầu thì phải cần một khoảng thời gian lâu.với bộ điều khiển pid cho lò nhiệt thì thời gian lò nhiệt cần được giảm xuống nhưng đồng thời diều khiển pid làm tăng độ vột lố.với bộ điều khiển pid mờ thì ta thay đổi các thông số KP,KI,KD theo tầng giai đoạn thích hợp 

MÔ hình toán điều khiển đối tượng 

I điều khiển mờ 

1.  Định nghĩa 

Tập mờ F xác định trên tập kinh điển, B là một tập mà mỗi phần tử của nó là một cặp giá trị 

(x,μF(x)), với x ε μF(x) l m một ánh xạ : 

μF(x) : B → [0 1] 

trong đ  : μF gọi l  h m thuộc , B gọi l  tập nền 

C c thuật ngữ trong logic mờ 


Giá trị của hàm liên thuộc dạng tam gi c đều theo gõ vào là X 

Độ cao tập mờ F l  gi  trị h = Sup μF(x), trong đ  SupμF(x) chỉ gi  trị nhỏ nhất trong tất cả c c 

chặn trên của h m μF(x). 

 hiệu l  S l  tập con thỏa mãn :  

S = SupμF(x) = { x ε B | μF(x) > 0} 

 hiệu l  T l  tập con thỏa mãn : 

T = { x B | µF(x) = 1 } 

C c dạng h m liên thuộc trong logic mờ 

C  rất nhiều dạng h m liên thuộc như : Gaussian, PI-shape, S-shape, Singmoidal, Z-shape  

2. Biến ng n ngữ 

L  th nh phần ch nh trong hệ thống mờ, ở đ y c c th nh phần ng n ngữ của c ng một ngữ cảnh được kết hợp lại với nhau. 





LINK DOWNLOAD (WORD)


LINK DOWNLOAD (PDF)



ĐỀ B I BÁO CÁO : Thiết Kế Bộ Điều Khiển PID Mờ Cho L  Nhiệt

K= 2, T = 100, L = 500 G(S )(1 Ts) * (1 Ls )

Lý do chọn đề tài là : Lò nhiệt là thiết bị phổ biến trong công nghiêp. Tính chất của lò nhiệt là đạt được nhiệt độ yêu cầu thì phải cần một khoảng thời gian lâu.với bộ điều khiển pid cho lò nhiệt thì thời gian lò nhiệt cần được giảm xuống nhưng đồng thời diều khiển pid làm tăng độ vột lố.với bộ điều khiển pid mờ thì ta thay đổi các thông số KP,KI,KD theo tầng giai đoạn thích hợp 

MÔ hình toán điều khiển đối tượng 

I điều khiển mờ 

1.  Định nghĩa 

Tập mờ F xác định trên tập kinh điển, B là một tập mà mỗi phần tử của nó là một cặp giá trị 

(x,μF(x)), với x ε μF(x) l m một ánh xạ : 

μF(x) : B → [0 1] 

trong đ  : μF gọi l  h m thuộc , B gọi l  tập nền 

C c thuật ngữ trong logic mờ 


Giá trị của hàm liên thuộc dạng tam gi c đều theo gõ vào là X 

Độ cao tập mờ F l  gi  trị h = Sup μF(x), trong đ  SupμF(x) chỉ gi  trị nhỏ nhất trong tất cả c c 

chặn trên của h m μF(x). 

 hiệu l  S l  tập con thỏa mãn :  

S = SupμF(x) = { x ε B | μF(x) > 0} 

 hiệu l  T l  tập con thỏa mãn : 

T = { x B | µF(x) = 1 } 

C c dạng h m liên thuộc trong logic mờ 

C  rất nhiều dạng h m liên thuộc như : Gaussian, PI-shape, S-shape, Singmoidal, Z-shape  

2. Biến ng n ngữ 

L  th nh phần ch nh trong hệ thống mờ, ở đ y c c th nh phần ng n ngữ của c ng một ngữ cảnh được kết hợp lại với nhau. 





LINK DOWNLOAD (WORD)


LINK DOWNLOAD (PDF)

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: