Bài tập lớn môn học phân tích thiết kế hệ thống - Hệ thống quản lý học sinh PTTH
Hệ quản học sinh PTTH có nhiệm vụ cơ bản như sau :
• Quản lý học sinh trên tất cả các mặt từ khi bắt đầu vào trường, mỗi năm học cho đến khi tốt nghiệp ra trường.
• Quản lý đội ngũ giáo viên, quản lý các lớp các bộ môn
• Khi kết thúc mỗi học kỳ và năm học làm tốt công tác sơ kết tổng kết, xét các danh hiệu, xét lưu ban, lên lớp và tốt nghiệp
• Thông tin bảo đảm bí mật, an toàn, sắp xếp hợp lý để tiện khai thác, tìm kiếm sửa chữa.
NỘI DUNG:
Mục lục 2
Chương 1 . MÔ TẢ HỆ THỐNG 3
I . Mô tả nghiệp vụ hệ thống 3
1. Nhiệm vụ cơ bản 3
2. Cơ cấu tổ chức và sự phân công trách nhiệm 3
3. Quy trình xử lý và các dữ liệu xử lý 3
4. Mẫu học bạ và các báo cáo, tổng kết chính. 4
5. Mô hình tiến trình nghiệp vụ của hệ thống 9
II. Xử lý sơ bộ, tổng hợp kết quả khảo sát 11
1. Mô tả chi tiết công việc 11
2. Mô tả chi tiết dữ liệu 16
3. Tổng hợp các xử lý và các dữ liệu 22
Chương II. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG VỀ CHỨC NĂNG 25
I. Sơ đồ phân rã chức năng 25
1. Xác định các chức năng chi tiết 25
2. Gom nhóm chức năng 27
3. Vẽ sơ đồ phân rã chức năng 28
II. Sơ đồ luồng dữ liệu 28
1. Định nghĩa các ký hiệu sử dụng trong sơ đồ 28
2. Sơ đồ luồng dữ liệu mức 0 29
3. Sơ đồ luồng dữ liệu mức 1 30
4. Sơ đồ luồng dữ liệu mức 2 31
III. Kết luận 33
Chương III. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG VỀ DỮ LIỆU 34
I. Mô hình thực thể liên kết mở rộng 34
1. Xác định kiểu thực thể, kiểu thuộc tính 34
2. Xác định kiểu liên kết 36
3. Định nghĩa kiểu ký hiệu sử dụng trong ER mở rộng 37
II. Chuyển đổi từ mô hình thực thể mở rộng sang kinh điển 39
1. Nguyên tắc 39
2. Chuyển đổi 39
3. Vẽ mô hình thực thể kinh điển 40
III. Chuyển đổi từ mô hình thực thể kinh điển sang hạn chế 42
1. Qui tắc 42
2. Định nghĩa các ký hiệu 42
3. Vẽ mô hình thực thể hạn chế 43
IV. Chuyển đổi từ mô hình thực thể hạn chế sang mô hình quan hệ 45
1. Các qui tắc chuyển đổi 45
2. Vẽ mô hình quan hệ 45
3. Mô tả chi tiết các bảng trong mô hình quan hệ 47
V. Kết luận 52
Hệ quản học sinh PTTH có nhiệm vụ cơ bản như sau :
• Quản lý học sinh trên tất cả các mặt từ khi bắt đầu vào trường, mỗi năm học cho đến khi tốt nghiệp ra trường.
• Quản lý đội ngũ giáo viên, quản lý các lớp các bộ môn
• Khi kết thúc mỗi học kỳ và năm học làm tốt công tác sơ kết tổng kết, xét các danh hiệu, xét lưu ban, lên lớp và tốt nghiệp
• Thông tin bảo đảm bí mật, an toàn, sắp xếp hợp lý để tiện khai thác, tìm kiếm sửa chữa.
NỘI DUNG:
Mục lục 2
Chương 1 . MÔ TẢ HỆ THỐNG 3
I . Mô tả nghiệp vụ hệ thống 3
1. Nhiệm vụ cơ bản 3
2. Cơ cấu tổ chức và sự phân công trách nhiệm 3
3. Quy trình xử lý và các dữ liệu xử lý 3
4. Mẫu học bạ và các báo cáo, tổng kết chính. 4
5. Mô hình tiến trình nghiệp vụ của hệ thống 9
II. Xử lý sơ bộ, tổng hợp kết quả khảo sát 11
1. Mô tả chi tiết công việc 11
2. Mô tả chi tiết dữ liệu 16
3. Tổng hợp các xử lý và các dữ liệu 22
Chương II. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG VỀ CHỨC NĂNG 25
I. Sơ đồ phân rã chức năng 25
1. Xác định các chức năng chi tiết 25
2. Gom nhóm chức năng 27
3. Vẽ sơ đồ phân rã chức năng 28
II. Sơ đồ luồng dữ liệu 28
1. Định nghĩa các ký hiệu sử dụng trong sơ đồ 28
2. Sơ đồ luồng dữ liệu mức 0 29
3. Sơ đồ luồng dữ liệu mức 1 30
4. Sơ đồ luồng dữ liệu mức 2 31
III. Kết luận 33
Chương III. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG VỀ DỮ LIỆU 34
I. Mô hình thực thể liên kết mở rộng 34
1. Xác định kiểu thực thể, kiểu thuộc tính 34
2. Xác định kiểu liên kết 36
3. Định nghĩa kiểu ký hiệu sử dụng trong ER mở rộng 37
II. Chuyển đổi từ mô hình thực thể mở rộng sang kinh điển 39
1. Nguyên tắc 39
2. Chuyển đổi 39
3. Vẽ mô hình thực thể kinh điển 40
III. Chuyển đổi từ mô hình thực thể kinh điển sang hạn chế 42
1. Qui tắc 42
2. Định nghĩa các ký hiệu 42
3. Vẽ mô hình thực thể hạn chế 43
IV. Chuyển đổi từ mô hình thực thể hạn chế sang mô hình quan hệ 45
1. Các qui tắc chuyển đổi 45
2. Vẽ mô hình quan hệ 45
3. Mô tả chi tiết các bảng trong mô hình quan hệ 47
V. Kết luận 52
Không có nhận xét nào: