BÀI GIẢNG - Vật liệu xây dựng (Nguyễn Thị Thanh Hương Cb) Full



Trong công tác xây dựng, bao giờ vật liệu cũng đóng vai trò chủ yếu  (chịu lực hay cấu tạo tùy vào kết cấu thiết kế), chiếm một vị trí đặc biệt quan trọng. Vật liệu qu yết định chất lượng, mĩ thuật, giá thành và cả thời gian thi công công trình.

Quá trình làm  việc trong kết cấu công trình,  vật liệu phải chịu sự tác động của tải trọng bên ngoài, của môi trường xung quanh. Tải trọng này sẽ gây ra biến dạng và ứng suất trong vật liệu. Do đó, để kết cấu công trình làm việc an toàn thì trước tiên vật liệu phải có các tính chất 

cơ học yêu cầu như tính biến dạng, cường độ, độ cứng,… Ngoài ra vật liệu phải có đủ độ bền để chống lại các tác dụng vật lí  và hóa học của môi trường như tác dụng của không khí, hơi nước, sự thay đổi nhiệt độ, độ ẩm,… Trong một số trường hợp đối với vật liệu còn có yêu cầu về mặt âm, nhiệt, chống phóng xạ,…  Như vậy, yêu cầu về tính chất của vật liệu rất đa dạng và có thể phân ra thành các nhóm như:



1.  Nhóm tính chất đặc trưng cho trạng thái và cấu trúc;

2.  Nhóm tính chất vật lí  (tính chất có liên quan đến nước, đến nhiệt, tính nhớt, dẻo của vật liệu),  cơ học  (biến dạng, cường độ)  và hóa học  (những biến đổi hóa học và độ bền vững của vật liệu đối với tác dụng ăn mòn hóa học);

3.  Và một số tính chất mang ý nghĩa tổng hợp khác như tính công tác, tuổi thọ,…



NỘI DUNG:



Chương 1: Những tính chất cơ bản của vật liệu xây dựng  4

§1. Khái niệm chung  4

§2. Các tính chất vật lí của vật liệu xây dựng  7

§3. Các tính chất cơ học của vật liệu xây dựng  17

Câu hỏi và bài tập ôn tập chương 1  24

Chương 2: Vật liệu đá thiên nhiên  28

§1. Khái niệm và phân loại  28

§2. Các loại đá thiên nhiên  30

Câu hỏi ôn tập chương 2  38

Chương 3: Vật liệu kim loại  39

§1. Khái niệm và phân loại  39

§2. Cấu trúc của vật liệu kim loại  41

§3. Tính chất cơ lý của vật liệu kim loại  44

§4. Ứng dụng của vật liệu kim loại  48

§5. Nguyên nhân ăn mòn và biện pháp chống ăn mòn  kim loại  59

Câu hỏi ôn tập chương 3  60

Chương 4: Chất kết dính vô cơ  61

§1. Khái niệm chung  61

§2. Chất kết dính vô cơ rắn trong không khí  63

§3. Chất kết dính vô cơ rắn trong nước - xi măng pooclăng  70

§4. Các chất phụ gia  83

§5. Các loại xi măng đặc biệt  84

Câu hỏi và bài tập ôn tập chương 4  90

Chương 5: Bê tông xi măng và các sản phẩm bê tông xi măng  91

§1. Khái niệm chung  91

§2. Cấu trúc của bê tông xi măng  93

§3. Tính chất của hỗn hợp bê tông xi măng  95

§4. Cường độ chịu nén của bê tông  100

§5. Các tính chất khác của bê tông  105

§6. Vật liệu để chế tạo bê tông nặng  108

§7. Thiết kế thành phần bê tông nặng  119

§8. Thi công bê tông  127

§9. Các dạng bê tông đặc biệt  131 

3

Câu hỏi và bài tập ôn tập chương 5  135

Chương 6: Vữa xây dựng  142

§1. Khái niệm chung  142

§2. Nguyên liệu chế tạo vữa  143

§3. Tính chất của hỗn hợp vữa và vữa  145

§4. Vữa xây - cấp phối của vữa xây  148

§5. Vữa trát - cấp phối vữa trái  151

Câu hỏi và bài tập ôn tập chương 6  152

Chương 7: Vật liệu gỗ  154

§1. Khái niệm  154

§2. Cấu tạo của gỗ  156

§3. Tính chất cơ lý của vật liệu gỗ  158

§4. Phạm vi ứng dụng của kết cấu gỗ  163

§5. Khuyết tật của gỗ  163

§6. Các biện pháp bảo quản gỗ  165

Câu hỏi và bài tập ôn tập chương 7  167

Chương 8: Chất kết dính hữu cơ  169

§1. Khái niệm và phân loại  169

§2. Đặc điểm chung của chất kết dính hữu cơ  171

§3. Bitum dầu mỏ  174

§4. Nhũ tương xây dựng đường  179

Chương 9: Bê tông atsphalt  184

§1. Khái niệm và phân loại bê tông atsphalt  184

§2. Cấu trúc của bê tông atsphalt  185

§3. Tính chất vật lý của bê tông atsphalt  186

§4. Tính chất cơ học của bê tông atsphalt  187

§5. Vật liệu chế tạo bê tông atsphalt  190

§6. Công nghệ chế tạo bê tông atsphalt  192

§7. Thiết kế thành phần cấp phối của bê tông atsphalt  194

§8. Thí dụ tính toán thành phần bê tông atsphalt  196

Câu hỏi và bài tập ôn tập chương 9  199

Tài liệu tham khảo  203

Phụ lục  204

...





Trong công tác xây dựng, bao giờ vật liệu cũng đóng vai trò chủ yếu  (chịu lực hay cấu tạo tùy vào kết cấu thiết kế), chiếm một vị trí đặc biệt quan trọng. Vật liệu qu yết định chất lượng, mĩ thuật, giá thành và cả thời gian thi công công trình.

Quá trình làm  việc trong kết cấu công trình,  vật liệu phải chịu sự tác động của tải trọng bên ngoài, của môi trường xung quanh. Tải trọng này sẽ gây ra biến dạng và ứng suất trong vật liệu. Do đó, để kết cấu công trình làm việc an toàn thì trước tiên vật liệu phải có các tính chất 

cơ học yêu cầu như tính biến dạng, cường độ, độ cứng,… Ngoài ra vật liệu phải có đủ độ bền để chống lại các tác dụng vật lí  và hóa học của môi trường như tác dụng của không khí, hơi nước, sự thay đổi nhiệt độ, độ ẩm,… Trong một số trường hợp đối với vật liệu còn có yêu cầu về mặt âm, nhiệt, chống phóng xạ,…  Như vậy, yêu cầu về tính chất của vật liệu rất đa dạng và có thể phân ra thành các nhóm như:



1.  Nhóm tính chất đặc trưng cho trạng thái và cấu trúc;

2.  Nhóm tính chất vật lí  (tính chất có liên quan đến nước, đến nhiệt, tính nhớt, dẻo của vật liệu),  cơ học  (biến dạng, cường độ)  và hóa học  (những biến đổi hóa học và độ bền vững của vật liệu đối với tác dụng ăn mòn hóa học);

3.  Và một số tính chất mang ý nghĩa tổng hợp khác như tính công tác, tuổi thọ,…



NỘI DUNG:



Chương 1: Những tính chất cơ bản của vật liệu xây dựng  4

§1. Khái niệm chung  4

§2. Các tính chất vật lí của vật liệu xây dựng  7

§3. Các tính chất cơ học của vật liệu xây dựng  17

Câu hỏi và bài tập ôn tập chương 1  24

Chương 2: Vật liệu đá thiên nhiên  28

§1. Khái niệm và phân loại  28

§2. Các loại đá thiên nhiên  30

Câu hỏi ôn tập chương 2  38

Chương 3: Vật liệu kim loại  39

§1. Khái niệm và phân loại  39

§2. Cấu trúc của vật liệu kim loại  41

§3. Tính chất cơ lý của vật liệu kim loại  44

§4. Ứng dụng của vật liệu kim loại  48

§5. Nguyên nhân ăn mòn và biện pháp chống ăn mòn  kim loại  59

Câu hỏi ôn tập chương 3  60

Chương 4: Chất kết dính vô cơ  61

§1. Khái niệm chung  61

§2. Chất kết dính vô cơ rắn trong không khí  63

§3. Chất kết dính vô cơ rắn trong nước - xi măng pooclăng  70

§4. Các chất phụ gia  83

§5. Các loại xi măng đặc biệt  84

Câu hỏi và bài tập ôn tập chương 4  90

Chương 5: Bê tông xi măng và các sản phẩm bê tông xi măng  91

§1. Khái niệm chung  91

§2. Cấu trúc của bê tông xi măng  93

§3. Tính chất của hỗn hợp bê tông xi măng  95

§4. Cường độ chịu nén của bê tông  100

§5. Các tính chất khác của bê tông  105

§6. Vật liệu để chế tạo bê tông nặng  108

§7. Thiết kế thành phần bê tông nặng  119

§8. Thi công bê tông  127

§9. Các dạng bê tông đặc biệt  131 

3

Câu hỏi và bài tập ôn tập chương 5  135

Chương 6: Vữa xây dựng  142

§1. Khái niệm chung  142

§2. Nguyên liệu chế tạo vữa  143

§3. Tính chất của hỗn hợp vữa và vữa  145

§4. Vữa xây - cấp phối của vữa xây  148

§5. Vữa trát - cấp phối vữa trái  151

Câu hỏi và bài tập ôn tập chương 6  152

Chương 7: Vật liệu gỗ  154

§1. Khái niệm  154

§2. Cấu tạo của gỗ  156

§3. Tính chất cơ lý của vật liệu gỗ  158

§4. Phạm vi ứng dụng của kết cấu gỗ  163

§5. Khuyết tật của gỗ  163

§6. Các biện pháp bảo quản gỗ  165

Câu hỏi và bài tập ôn tập chương 7  167

Chương 8: Chất kết dính hữu cơ  169

§1. Khái niệm và phân loại  169

§2. Đặc điểm chung của chất kết dính hữu cơ  171

§3. Bitum dầu mỏ  174

§4. Nhũ tương xây dựng đường  179

Chương 9: Bê tông atsphalt  184

§1. Khái niệm và phân loại bê tông atsphalt  184

§2. Cấu trúc của bê tông atsphalt  185

§3. Tính chất vật lý của bê tông atsphalt  186

§4. Tính chất cơ học của bê tông atsphalt  187

§5. Vật liệu chế tạo bê tông atsphalt  190

§6. Công nghệ chế tạo bê tông atsphalt  192

§7. Thiết kế thành phần cấp phối của bê tông atsphalt  194

§8. Thí dụ tính toán thành phần bê tông atsphalt  196

Câu hỏi và bài tập ôn tập chương 9  199

Tài liệu tham khảo  203

Phụ lục  204

...



M_tả

M_tả

Không có nhận xét nào: