Quy hoạch bảo vệ môi trường thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030
Mục lục i
Danh mục bảng vi
Danh mục hình ix
Danh mục chữ viết tắt xii
Phần thứ nhất THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN 1
Phần thứ hai NỘI DUNG CỦA DỰ ÁN 3
1 SỰ CẦN THIẾT CỦA VIỆC XÂY DỰNG QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ UÔNG BÍ 3
2 MỤC TIÊU, Ý NGHĨA CỦA QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 4
2.1 Mục tiêu của quy hoạch bảo vệ môi trường 4
2.2 Ý nghĩa của quy hoạch bảo vệ môi trường thành phố 5
3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU, KỸ THUẬT SỬ DỤNG TRONG VIỆC THỰC HIỆN DỰ ÁN 6
3.1 Phương pháp nghiên cứu 6
3.2 Kỹ thuật sử dụng 7
4 PHẠM VI, QUY MÔ CỦA DỰ ÁN 7
Phần thứ ba NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 8
CHƯƠNG 1 CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ PHÁP LÝ ĐỂ LẬP QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ UÔNG BÍ 8
1.1 Cơ sở khoa học để lập quy hoạch bảo vệ môi trường 8
1.1.1 Tình hình nghiên cứu quy hoạch bảo vệ môi trường trên thế giới 8
1.1.2 Tình hình nghiên cứu quy hoạch bảo vệ môi trường ở Việt Nam 9
1.2 Cơ sở pháp lý để lập quy hoạch bảo vệ môi trường 10
CHƯƠNG 2 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA THÀNH PHỐ UÔNG BÍ 14
2.1 Điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội của thành phố 14
2.1.1 Điều kiện tự nhiên 14
2.1.2 Các nguồn tài nguyên 17
2.1.3 Thực trạng phát triển kinh tế, xã hội 23
2.1.4 Đánh giá tổng quát lợi thế, khó khăn và thách thức 28
2.2 Đánh giá thực trạng phát triển một số ngành nghề trọng điểm trên địa bàn thành phố 30
2.2.1 Thực trạng phát triển khu, cụm công nghiệp 30
2.2.2 Thực trạng phát triển một số ngành công nghiệp đặc thù của thành phố 31
2.2.3 Thực trạng phát triển nông nghiệp 33
2.2.4 Thực trạng phát triển đô thị và các khu dân cư nông thôn 34
2.2.5 Thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng và đô thị 36
2.2.6 Thực trạng phát triển thương mại, dịch vụ và khu di tích lịch sử và danh thắng Yên Tử của thành phố 39
2.3 Định hướng phát triển kinh tế - xã hội dài hạn của thành phố Uông Bí 40
CHƯƠNG 3 HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ UÔNG BÍ 42
3.1 Hiện trạng môi trường không khí 42
3.1.1 Các nguồn gây ô nhiễm môi trường không khí 42
3.1.2 Hiện trạng môi trường không khí 45
3.2 Hiện trạng môi trường nước 53
3.2.1 Các nguồn gây ô nhiễm môi trường nước 53
3.2.2 Hiện trạng môi trường nước 53
3.3 Hiện trạng môi trường đất 68
3.3.1 Các nguồn nhân gây ô nhiễm, suy thoái môi trường đất 68
3.3.2 Hiện trạng môi trường đất 69
3.4 Chất thải rắn thông thường và chất thải nguy hại 70
3.4.1 Tình hình phát sinh, khối lượng thành phần chất thải rắn 70
3.4.2 Hiện trạng thu gom và xử lý chất thải rắn 73
3.5 Điều tra báo cáo sự cố môi trường, tai biến thiên nhiên trong thời gian qua trên địa bàn thành phố 78
3.5.1 Tai biến thiên nhiên 78
3.5.2 Sự cố môi trường 78
3.6 Đa dạng sinh học thành phố Uông Bí 79
3.6.1 Hệ sinh thái trên cạn 79
3.6.2 Đa dạng hệ sinh thái thủy vực 82
3.6.3 Hệ sinh thái nông nghiệp 83
3.6.4 Hệ sinh thái khu dân cư 83
3.7 Đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường và xác định các vấn đề môi trường bức xúc hiện nay của thành phố 84
3.7.1 Hiện trạng chất lượng môi trường 84
3.7.2 Các vấn đề môi trường bức xúc hiện nay của thành phố 86
3.8 Công tác tổ chức quản lý môi trường 87
3.8.1 Đánh giá thực trạng công tác quản lý nhà nước về môi trường 87
3.8.2 Tình hình thực hiện luật bảo vệ môi trường và ý thức bảo vệ môi trường của các cơ sở sản xuất, chủ doanh nghiệp, người dân 93
CHƯƠNG 4 ĐÁNH GIÁ ÁP LỰC CỦA QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI ĐẾN MÔI TRƯỜNG 95
4.1 Đánh giá hiệu quả của Quy hoạch bảo vệ môi trường đến 2010 và định hướng đến năm 2020 95
4.1.1 Tiểu vùng du lịch và bảo tồn cảnh quan du lịch núi Yên Tử 96
4.1.2 Tiểu vùng lâm nghiệp đồi núi thấp đông Yên Tử - Bảo Đài: 96
4.1.3 Tiểu vùng khai thác than Vàng Danh: 96
4.1.4 Tiểu vùng quần cư và nông nghiệp thung lũng đồi thoải Thượng Yên Công: 97
4.1.5 Tiểu vùng lâm nghiệp và du lịch sinh thái đồi núi thấp trung tâm: 97
4.1.6 Tiểu vùng trung tâm công nghiệp và khu đô thị: 98
4.1.7 Tiểu vùng công nghiệp, thương mại và đô thị mới Phương Nam: 99
4.1.8 Tiểu vùng nông ngư nghiệp và cảng trên đồng bằng thấp trũng Nam Uông Bí: 99
4.2 Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội thành phố Uông Bí đến năm 2020 100
4.2.1 Mục tiêu phát triển 100
4.2.2 Đánh giá sự phù hợp giữa quan điểm, mục tiêu của QHPTKTXH và các quan điểm, mục tiêu về BVMT 100
4.3 Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 101
4.3.1 Định hướng quy hoạch sử dụng đất đến 2020 101
4.3.2 Quy hoạch sử dụng đất và vấn đề môi trường 102
4.4 Quy hoạch phát triển ngành thương mại, du lịch 102
4.4.1 Quy hoạch phát triển ngành thương mại, du lịch 102
4.4.2 Quy hoạch phát triển ngành du lịch, dịch vụ với vấn đề môi trường 104
4.5 Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp, xây dựng 105
4.5.1 Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp, xây dựng 105
4.5.2 Quy hoạch phát triển công nghiệp, xây dựng và vấn đề môi trường 105
4.6 Quy hoạch phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội 106
4.6.1 Quy hoạch phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội 106
4.6.2 Quy hoạch phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và vấn đề môi trường 107
4.7 Quy hoạch phát triển ngành nông nghiệp 107
4.7.1 Quy hoạch phát triển ngành nông nghiệp 107
4.7.2 Quy hoạch phát triển nông nghiệp và vấn đề môi trường 109
4.8 Quy hoạch phát triển đô thị và các khu dân cư nông thôn 109
4.8.1 Quy hoạch phát triển đô thị và các khu dân cư nông thôn 109
4.8.2 Quy hoạch phát triển đô thị và các khu dân cư nông thôn và vấn đề môi trường 110
4.9 Quy hoạch cây xanh đô thị 111
4.9.1 Quy hoạch cây xanh đô thị 111
4.9.2 Quy hoạch cây xanh đô thị và vấn đề môi trường 111
4.10 Phương hướng phát triển các lĩnh vực xã hội 112
4.10.1 Phát triển các lĩnh vực xã hội 112
4.10.2 Phát triển các lĩnh vực xã hội và vấn đề môi trường 113
CHƯƠNG 5 DỰ BÁO CÁC TÁC ĐỘNG LÊN CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ UÔNG BÍ ĐẾN NĂM 2020 VÀ 2030 115
5.1 Đánh giá, dự báo khí thải; xu hướng biến đổi chất lượng môi trường không khí 115
5.1.1 Đánh giá, dự báo khí thải độc hại do quy hoạch phát triển khu đô thị, khu dân cư và cụm, điểm công nghiệp 115
5.1.2 Đánh giá, dự báo khí thải độc hại do quy hoạch phát triển cơ sở hạ tầng 117
5.1.3 Đánh giá, dự báo khí thải độc hại do quy hoạch phát triển dịch vụ, nông ngư nghiệp và các ngành khác 118
5.2 Đánh giá, dự báo nguồn gây ô nhiễm môi trường đất; xu thế biến đổi chất lượng môi trường đất 120
5.2.1 Đánh giá, dự báo các nguồn gây ô nhiễm đất do quy hoạch phát triển nông - ngư nghiệp 120
5.2.2 Đánh giá, dự báo các nguồn gây ô nhiễm đất do quy hoạch phát triển đô thị, khu dân cư, cụm - điểm CN, cơ sở hạ tầng, ngành dịch vụ và do quy hoạch phát triển khác 122
5.3 Đánh giá, dự báo lượng nước thải; Xu thế biến đổi nguồn nước mặt, nước ngầm, nước thải 123
5.3.1 Đánh giá, dự báo lượng nước thải do quy hoạch phát triển công nghiệp 123
5.3.2 Đánh giá, dự báo lượng nước thải do quy hoạch khu đô thị, khu dân cư 125
5.3.3 Đánh giá, dự báo lượng nước thải do quy hoạch phát triển ngành dịch vụ 128
5.3.4 Đánh giá, dự báo lượng nước thải do quy hoạch phát triển nông - lâm - ngư nghiệp 129
5.3.5 Các quy hoạch khác 130
5.4 Đánh giá, dự báo lượng rác thải, chất độc hại; Xu thế phát sinh chất thải rắn 131
5.4.1 Đánh giá, dự báo lượng chất thải rắn do quy hoạch phát triển công nghiệp 131
5.4.2 Dự báo lượng chất thải rắn sinh hoạt từ đô thị, khu dân cư 132
5.4.3 Dự báo lượng chất thải từ bệnh viện 133
5.4.4 Dự báo lượng chất thải rắn từ phát triển dịch vụ, thương mại và du lịch 133
5.4.5 Dự báo lượng rác thải từ các lĩnh vực khác 134
5.5 Đánh giá, dự báo các ảnh hưởng tới đa dạng sinh học; Xu thế biến đổi đa dạng sinh học thành phố Uông Bí 135
5.6 Biến đổi khí hậu và nước biển dâng 138
5.6.1 Biến đổi khí hậu tác động đến đặc điểm khí hậu Uông Bí 138
5.6.2 Tác động của biến đổi khí hậu đến mực nước biển 145
5.6.3 Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng đến thành phố Uông Bí 147
5.7 Dự báo mức độ xói mòn xảy ra ở các bãi thải khai thác than trên địa bàn thành phố Uông Bí 157
5.7.1 Xây dựng bản đồ xói mòn ở các bãi thải khai thác than 157
5.7.2 Dự báo mức độ sạt lở tại 3 bãi xả thải than năm 2020 dựa vào kịch bản biến đổi khí hậu của Bộ Tài nguyên và Môi trường 162
5.7.3 Đánh giá chung và đề xuất những giải pháp hạn chế sạt lở đất 169
CHƯƠNG 6 XÂY DỰNG QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ UÔNG BÍ ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 172
6.1 Phân vùng môi trường 172
6.1.1 Tiêu chí phân vùng 172
6.1.2 Phân vùng môi trường thành phố Uông Bí 172
6.1.3 Các vấn đề môi trường cần quan tâm của từng tiểu vùng 173
6.2 Các mục tiêu và định hướng trong Quy hoạch bảo vệ môi trường thành phố Uông Bí đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 185
6.2.1 Các mục tiêu 185
6.2.2 Định hướng cho việc lập quy hoạch BVMT 187
6.3 Quy hoạch bảo vệ môi trường thành phố Uông Bí đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 188
6.3.1 Quy hoạch hệ thống thu gom và xử lý chất thải rắn 188
6.3.2 Quy hoạch cấp, thoát nước và xử lý nước thải 196
6.3.3 Quy hoạch bảo vệ môi trường không khí 213
6.3.4 Quy hoạch hệ thống cây xanh, vùng nước 215
6.3.5 Quy hoạch BVMT vùng khai thác khoáng sản 221
6.3.6 Quy hoạch BVMT đối với hoạt động sản xuất nông nghiệp 223
6.3.7 Quy hoạch hệ thống quan trắc và giám sát môi trường 226
6.4 Đề xuất một số giải pháp khác 230
CHƯƠNG 7 KẾ HOẠCH THỰC HIỆN QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC DỰ ÁN ƯU TIÊN 233
7.1 Kế hoạch thực hiện quy hoạch bảo vệ môi trường thành phố Uông Bí 233
7.1.1 Kế hoạch thực hiện giai đoạn 2013-2015 233
7.1.2 Kế hoạch thực hiện giai đoạn 2016-2020 235
7.1.3 Kế hoạch thực hiện giai đoạn 2021-2030 237
7.2 Danh mục các dự án bảo vệ môi trường trong giai đoạn thực hiện quy hoạch 238
7.2.1 Danh mục các dự án bảo vệ môi trường 2013-2030 238
7.2.2 Lựa chọn dự án để ưu tiên thực hiện trước 242
7.2.3 Lập ma trận để xác định dự án ưu tiên 242
CHƯƠNG 8 CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ UÔNG BÍ ĐẾN NĂM 2020 TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 247
8.1 Các giải pháp thực hiện quy hoạch 247
8.1.1 Giải pháp cơ chế, chính sách 247
8.1.2 Giải pháp kỹ thuật, công nghệ 248
8.1.3 Giải pháp về vốn 248
8.1.4 Nâng cao nhận thức và trách nhiệm tham gia BVMT trong mọi tầng lớp xã hội 248
8.2 Tổ chức thực hiện 248
8.2 Tổ chức thực hiện 248
8.2.1 Phân công nhiệm vụ của các cơ quan trong công tác thực hiện Quy hoạch bảo vệ môi trường của thành phố 249
8.2.2 Nguồn kinh phí thực hiện 249
8.2.3 Theo dõi, kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện quy hoạch 250
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 252
TÀI LIỆU THAM KHẢO 255
PHỤ LỤC 264
Mục lục i
Danh mục bảng vi
Danh mục hình ix
Danh mục chữ viết tắt xii
Phần thứ nhất THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN 1
Phần thứ hai NỘI DUNG CỦA DỰ ÁN 3
1 SỰ CẦN THIẾT CỦA VIỆC XÂY DỰNG QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ UÔNG BÍ 3
2 MỤC TIÊU, Ý NGHĨA CỦA QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 4
2.1 Mục tiêu của quy hoạch bảo vệ môi trường 4
2.2 Ý nghĩa của quy hoạch bảo vệ môi trường thành phố 5
3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU, KỸ THUẬT SỬ DỤNG TRONG VIỆC THỰC HIỆN DỰ ÁN 6
3.1 Phương pháp nghiên cứu 6
3.2 Kỹ thuật sử dụng 7
4 PHẠM VI, QUY MÔ CỦA DỰ ÁN 7
Phần thứ ba NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 8
CHƯƠNG 1 CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ PHÁP LÝ ĐỂ LẬP QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ UÔNG BÍ 8
1.1 Cơ sở khoa học để lập quy hoạch bảo vệ môi trường 8
1.1.1 Tình hình nghiên cứu quy hoạch bảo vệ môi trường trên thế giới 8
1.1.2 Tình hình nghiên cứu quy hoạch bảo vệ môi trường ở Việt Nam 9
1.2 Cơ sở pháp lý để lập quy hoạch bảo vệ môi trường 10
CHƯƠNG 2 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA THÀNH PHỐ UÔNG BÍ 14
2.1 Điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội của thành phố 14
2.1.1 Điều kiện tự nhiên 14
2.1.2 Các nguồn tài nguyên 17
2.1.3 Thực trạng phát triển kinh tế, xã hội 23
2.1.4 Đánh giá tổng quát lợi thế, khó khăn và thách thức 28
2.2 Đánh giá thực trạng phát triển một số ngành nghề trọng điểm trên địa bàn thành phố 30
2.2.1 Thực trạng phát triển khu, cụm công nghiệp 30
2.2.2 Thực trạng phát triển một số ngành công nghiệp đặc thù của thành phố 31
2.2.3 Thực trạng phát triển nông nghiệp 33
2.2.4 Thực trạng phát triển đô thị và các khu dân cư nông thôn 34
2.2.5 Thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng và đô thị 36
2.2.6 Thực trạng phát triển thương mại, dịch vụ và khu di tích lịch sử và danh thắng Yên Tử của thành phố 39
2.3 Định hướng phát triển kinh tế - xã hội dài hạn của thành phố Uông Bí 40
CHƯƠNG 3 HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ UÔNG BÍ 42
3.1 Hiện trạng môi trường không khí 42
3.1.1 Các nguồn gây ô nhiễm môi trường không khí 42
3.1.2 Hiện trạng môi trường không khí 45
3.2 Hiện trạng môi trường nước 53
3.2.1 Các nguồn gây ô nhiễm môi trường nước 53
3.2.2 Hiện trạng môi trường nước 53
3.3 Hiện trạng môi trường đất 68
3.3.1 Các nguồn nhân gây ô nhiễm, suy thoái môi trường đất 68
3.3.2 Hiện trạng môi trường đất 69
3.4 Chất thải rắn thông thường và chất thải nguy hại 70
3.4.1 Tình hình phát sinh, khối lượng thành phần chất thải rắn 70
3.4.2 Hiện trạng thu gom và xử lý chất thải rắn 73
3.5 Điều tra báo cáo sự cố môi trường, tai biến thiên nhiên trong thời gian qua trên địa bàn thành phố 78
3.5.1 Tai biến thiên nhiên 78
3.5.2 Sự cố môi trường 78
3.6 Đa dạng sinh học thành phố Uông Bí 79
3.6.1 Hệ sinh thái trên cạn 79
3.6.2 Đa dạng hệ sinh thái thủy vực 82
3.6.3 Hệ sinh thái nông nghiệp 83
3.6.4 Hệ sinh thái khu dân cư 83
3.7 Đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường và xác định các vấn đề môi trường bức xúc hiện nay của thành phố 84
3.7.1 Hiện trạng chất lượng môi trường 84
3.7.2 Các vấn đề môi trường bức xúc hiện nay của thành phố 86
3.8 Công tác tổ chức quản lý môi trường 87
3.8.1 Đánh giá thực trạng công tác quản lý nhà nước về môi trường 87
3.8.2 Tình hình thực hiện luật bảo vệ môi trường và ý thức bảo vệ môi trường của các cơ sở sản xuất, chủ doanh nghiệp, người dân 93
CHƯƠNG 4 ĐÁNH GIÁ ÁP LỰC CỦA QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI ĐẾN MÔI TRƯỜNG 95
4.1 Đánh giá hiệu quả của Quy hoạch bảo vệ môi trường đến 2010 và định hướng đến năm 2020 95
4.1.1 Tiểu vùng du lịch và bảo tồn cảnh quan du lịch núi Yên Tử 96
4.1.2 Tiểu vùng lâm nghiệp đồi núi thấp đông Yên Tử - Bảo Đài: 96
4.1.3 Tiểu vùng khai thác than Vàng Danh: 96
4.1.4 Tiểu vùng quần cư và nông nghiệp thung lũng đồi thoải Thượng Yên Công: 97
4.1.5 Tiểu vùng lâm nghiệp và du lịch sinh thái đồi núi thấp trung tâm: 97
4.1.6 Tiểu vùng trung tâm công nghiệp và khu đô thị: 98
4.1.7 Tiểu vùng công nghiệp, thương mại và đô thị mới Phương Nam: 99
4.1.8 Tiểu vùng nông ngư nghiệp và cảng trên đồng bằng thấp trũng Nam Uông Bí: 99
4.2 Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội thành phố Uông Bí đến năm 2020 100
4.2.1 Mục tiêu phát triển 100
4.2.2 Đánh giá sự phù hợp giữa quan điểm, mục tiêu của QHPTKTXH và các quan điểm, mục tiêu về BVMT 100
4.3 Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 101
4.3.1 Định hướng quy hoạch sử dụng đất đến 2020 101
4.3.2 Quy hoạch sử dụng đất và vấn đề môi trường 102
4.4 Quy hoạch phát triển ngành thương mại, du lịch 102
4.4.1 Quy hoạch phát triển ngành thương mại, du lịch 102
4.4.2 Quy hoạch phát triển ngành du lịch, dịch vụ với vấn đề môi trường 104
4.5 Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp, xây dựng 105
4.5.1 Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp, xây dựng 105
4.5.2 Quy hoạch phát triển công nghiệp, xây dựng và vấn đề môi trường 105
4.6 Quy hoạch phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội 106
4.6.1 Quy hoạch phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội 106
4.6.2 Quy hoạch phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và vấn đề môi trường 107
4.7 Quy hoạch phát triển ngành nông nghiệp 107
4.7.1 Quy hoạch phát triển ngành nông nghiệp 107
4.7.2 Quy hoạch phát triển nông nghiệp và vấn đề môi trường 109
4.8 Quy hoạch phát triển đô thị và các khu dân cư nông thôn 109
4.8.1 Quy hoạch phát triển đô thị và các khu dân cư nông thôn 109
4.8.2 Quy hoạch phát triển đô thị và các khu dân cư nông thôn và vấn đề môi trường 110
4.9 Quy hoạch cây xanh đô thị 111
4.9.1 Quy hoạch cây xanh đô thị 111
4.9.2 Quy hoạch cây xanh đô thị và vấn đề môi trường 111
4.10 Phương hướng phát triển các lĩnh vực xã hội 112
4.10.1 Phát triển các lĩnh vực xã hội 112
4.10.2 Phát triển các lĩnh vực xã hội và vấn đề môi trường 113
CHƯƠNG 5 DỰ BÁO CÁC TÁC ĐỘNG LÊN CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ UÔNG BÍ ĐẾN NĂM 2020 VÀ 2030 115
5.1 Đánh giá, dự báo khí thải; xu hướng biến đổi chất lượng môi trường không khí 115
5.1.1 Đánh giá, dự báo khí thải độc hại do quy hoạch phát triển khu đô thị, khu dân cư và cụm, điểm công nghiệp 115
5.1.2 Đánh giá, dự báo khí thải độc hại do quy hoạch phát triển cơ sở hạ tầng 117
5.1.3 Đánh giá, dự báo khí thải độc hại do quy hoạch phát triển dịch vụ, nông ngư nghiệp và các ngành khác 118
5.2 Đánh giá, dự báo nguồn gây ô nhiễm môi trường đất; xu thế biến đổi chất lượng môi trường đất 120
5.2.1 Đánh giá, dự báo các nguồn gây ô nhiễm đất do quy hoạch phát triển nông - ngư nghiệp 120
5.2.2 Đánh giá, dự báo các nguồn gây ô nhiễm đất do quy hoạch phát triển đô thị, khu dân cư, cụm - điểm CN, cơ sở hạ tầng, ngành dịch vụ và do quy hoạch phát triển khác 122
5.3 Đánh giá, dự báo lượng nước thải; Xu thế biến đổi nguồn nước mặt, nước ngầm, nước thải 123
5.3.1 Đánh giá, dự báo lượng nước thải do quy hoạch phát triển công nghiệp 123
5.3.2 Đánh giá, dự báo lượng nước thải do quy hoạch khu đô thị, khu dân cư 125
5.3.3 Đánh giá, dự báo lượng nước thải do quy hoạch phát triển ngành dịch vụ 128
5.3.4 Đánh giá, dự báo lượng nước thải do quy hoạch phát triển nông - lâm - ngư nghiệp 129
5.3.5 Các quy hoạch khác 130
5.4 Đánh giá, dự báo lượng rác thải, chất độc hại; Xu thế phát sinh chất thải rắn 131
5.4.1 Đánh giá, dự báo lượng chất thải rắn do quy hoạch phát triển công nghiệp 131
5.4.2 Dự báo lượng chất thải rắn sinh hoạt từ đô thị, khu dân cư 132
5.4.3 Dự báo lượng chất thải từ bệnh viện 133
5.4.4 Dự báo lượng chất thải rắn từ phát triển dịch vụ, thương mại và du lịch 133
5.4.5 Dự báo lượng rác thải từ các lĩnh vực khác 134
5.5 Đánh giá, dự báo các ảnh hưởng tới đa dạng sinh học; Xu thế biến đổi đa dạng sinh học thành phố Uông Bí 135
5.6 Biến đổi khí hậu và nước biển dâng 138
5.6.1 Biến đổi khí hậu tác động đến đặc điểm khí hậu Uông Bí 138
5.6.2 Tác động của biến đổi khí hậu đến mực nước biển 145
5.6.3 Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng đến thành phố Uông Bí 147
5.7 Dự báo mức độ xói mòn xảy ra ở các bãi thải khai thác than trên địa bàn thành phố Uông Bí 157
5.7.1 Xây dựng bản đồ xói mòn ở các bãi thải khai thác than 157
5.7.2 Dự báo mức độ sạt lở tại 3 bãi xả thải than năm 2020 dựa vào kịch bản biến đổi khí hậu của Bộ Tài nguyên và Môi trường 162
5.7.3 Đánh giá chung và đề xuất những giải pháp hạn chế sạt lở đất 169
CHƯƠNG 6 XÂY DỰNG QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ UÔNG BÍ ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 172
6.1 Phân vùng môi trường 172
6.1.1 Tiêu chí phân vùng 172
6.1.2 Phân vùng môi trường thành phố Uông Bí 172
6.1.3 Các vấn đề môi trường cần quan tâm của từng tiểu vùng 173
6.2 Các mục tiêu và định hướng trong Quy hoạch bảo vệ môi trường thành phố Uông Bí đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 185
6.2.1 Các mục tiêu 185
6.2.2 Định hướng cho việc lập quy hoạch BVMT 187
6.3 Quy hoạch bảo vệ môi trường thành phố Uông Bí đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 188
6.3.1 Quy hoạch hệ thống thu gom và xử lý chất thải rắn 188
6.3.2 Quy hoạch cấp, thoát nước và xử lý nước thải 196
6.3.3 Quy hoạch bảo vệ môi trường không khí 213
6.3.4 Quy hoạch hệ thống cây xanh, vùng nước 215
6.3.5 Quy hoạch BVMT vùng khai thác khoáng sản 221
6.3.6 Quy hoạch BVMT đối với hoạt động sản xuất nông nghiệp 223
6.3.7 Quy hoạch hệ thống quan trắc và giám sát môi trường 226
6.4 Đề xuất một số giải pháp khác 230
CHƯƠNG 7 KẾ HOẠCH THỰC HIỆN QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC DỰ ÁN ƯU TIÊN 233
7.1 Kế hoạch thực hiện quy hoạch bảo vệ môi trường thành phố Uông Bí 233
7.1.1 Kế hoạch thực hiện giai đoạn 2013-2015 233
7.1.2 Kế hoạch thực hiện giai đoạn 2016-2020 235
7.1.3 Kế hoạch thực hiện giai đoạn 2021-2030 237
7.2 Danh mục các dự án bảo vệ môi trường trong giai đoạn thực hiện quy hoạch 238
7.2.1 Danh mục các dự án bảo vệ môi trường 2013-2030 238
7.2.2 Lựa chọn dự án để ưu tiên thực hiện trước 242
7.2.3 Lập ma trận để xác định dự án ưu tiên 242
CHƯƠNG 8 CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ UÔNG BÍ ĐẾN NĂM 2020 TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 247
8.1 Các giải pháp thực hiện quy hoạch 247
8.1.1 Giải pháp cơ chế, chính sách 247
8.1.2 Giải pháp kỹ thuật, công nghệ 248
8.1.3 Giải pháp về vốn 248
8.1.4 Nâng cao nhận thức và trách nhiệm tham gia BVMT trong mọi tầng lớp xã hội 248
8.2 Tổ chức thực hiện 248
8.2 Tổ chức thực hiện 248
8.2.1 Phân công nhiệm vụ của các cơ quan trong công tác thực hiện Quy hoạch bảo vệ môi trường của thành phố 249
8.2.2 Nguồn kinh phí thực hiện 249
8.2.3 Theo dõi, kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện quy hoạch 250
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 252
TÀI LIỆU THAM KHẢO 255
PHỤ LỤC 264
Không có nhận xét nào: