EDUQUIZ - 204 Câu trắc nghiệm - Quản lí nhân lực (Ngô Hoàng Phương Ly)
Phần thi 1: Phần 1
Câu hỏi 1: (1 đáp án)
Câu 1: Một doanh nghiệp dù có nguồn tài chính dồi dào, nguồn tài nguyên vật tư phong phú, hệ thống máy móc thiết bị hiện đại đi chăng nữa cũng sẽ trở nên vô ích, nếu không biết quản trị nhân lực nào?
• A. Nguồn nhân lực bên trong
• *
B. Nguồn tài nguyên nhân lực
• C. Nguồn lực vật chất
• D. Nguồn lực tiềm tàng
Câu hỏi 2: (1 đáp án)
Câu 2: Quản trị nhân lực không những là nhiệm vụ của cán bộ phòng nhân sự mà còn là nhiệm vụ của đối tượng nào trong doanh nghiệp?
• A. Các nhà quản trị cấp cao
• B. Những thành viên trong ban giám đốc
• *
C. Tất cả nhà quản trị trong doanh nghiệp
• D. Một số nhà quản trị cấp cơ sở
Câu hỏi 3: (1 đáp án)
Câu 3: Trong mỗi tổ chức yếu tố quản trị nào đã tạo nên yếu tố văn hóa, bầu không khí và tinh thần của tổ chức đó?
• A. Quản trị chất lượng
• B. Quản trị sự thay đổi
• *
C. Quản trị nhân lực
• D. Quản trị rủi ro
Câu hỏi 4: (1 đáp án)
Câu 4: Nguồn nhân lực của 1 tổ chức được hình thành trên cơ sở
• A. Các cá nhân đơn lẻ
• B. Các nhóm khác nhau
• C. Liên kết với nhau theo mục tiêu nhất định
• *
D. Các cá nhân và nhóm khác nhau trong tổ chức có liên kết với nhau theo mục tiêu nhất định
Câu hỏi 5: (1 đáp án)
Câu 5: Đây là những người làm việc đóng góp chính vào công ty, họ phải có kiến thức đặc thù, ví dụ như: kiến thức về khách hàng, phương pháp sản xuất hoặc có chuyên môn trong một lĩnh vực nào đó
• A. Lực lượng lao động nội địa
• B. Lao động nhập cư
• *
C. Người làm việc có học vấn
• D. Lực lượng lao động bên ngoài
Câu hỏi 6: (1 đáp án)
Câu 6: Các tổ chức kinh doanh hoạt động trong môi trường biến động hiện nay, chịu sự ảnh hưởng sâu sắc của quá trình toàn cầu hóa kinh tế và hội nhập trên thế giới là nội dung thuộc tính chất nào của quản trị nguồn nhân lực?
• A. Tính chất mở rộng hóa
• B. Tính chất nhất thể hóa
• C. Tính chất xã hội hóa
• *
D. Tính chất quốc tế hóa
Câu hỏi 7: (1 đáp án)
Câu 7: Về phương diện quá trình, quản trị nguồn nhân lực là tổng hợp của quá trình nào?
• A. Thu hút nguồn nhân lực
• B. Đào tạo, phát triển nguồn nhân lực
• C. Duy trì nguồn nhân lực trong doanh nghiệp
• *
D. Thu hút, đào tạo, phát triển và duy trì nguồn nhân lực trong doanh nghiệp
Câu hỏi 8: (1 đáp án)
Câu 8: Hiệu quả quản trị nguồn nhân lực được thể hiện qua tiêu chí:
• A. Năng suất lao động
• B. Chi phí lao động
• C. Tỉ lệ nghỉ việc của nhân viên
• *
D. Năng suất lao động, chi phí lao động và tỉ lệ nghỉ việc của nhân viên
Câu hỏi 9: (1 đáp án)
Câu 9: Đây là 1 nội dung của nhóm chức năng thu hút (hình thành) nguồn nhân lực
• A. Đào tạo và đào tạo mới cho người lao động
• B. kích thích vật chất và tinh thần cho người lao động
• C. Duy trì và phát triển các mối quan hệ lao động tốt đẹp trong doanh nghiệp
• *
D. Kế hoạch hóa nguồn nhân lực
Câu hỏi 10: (1 đáp án)
Câu 10: Đây là 1 nội dung của nhóm chức năng đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
• A. Kế hoạch hóa nguồn nhân lực
• B. Kích thích vật chất và tinh thần cho người lao động
• C. Duy trì và phát triển các mối quan hệ lao động tốt đẹp trong doanh nghiệp
• *
D. Đào tạo và đào tạo mới cho người lao động
Câu hỏi 11: (1 đáp án)
Câu 11: kích thích vật chất và tinh thần cho người lao động bao gồm hoạt đọng sau:
• A. Đào tạo và đào tạo mới
• B. Tuyển dụng vào đào tạo
• C. Ký kết hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể
• *
D. Đánh giá thực hiện công việc của người lao động
Câu hỏi 12: (1 đáp án)
Câu 12: Thể lực được hiểu là:
• A. Chuyên môn của người lao động
• B. Kĩ năng của người lao động
• C. Kinh nghiệm của người lao động
• *
D. Chỉ số sức khỏe thân thể của người lao động
Câu hỏi 13: (1 đáp án)
Câu 13: Nhận định nào dưới đây không thuộc trí lực
• A. Chuyên môn của người lao động
• B. Kĩ năng của người lao động
• C. Kinh nghiệm của người lao động
• *
D. Tình trạng sức khỏe của người lao động
Câu hỏi 14: (1 đáp án)
Câu 14: Quản trị nguồn nhân lực đóng vai trò quan trọng vì xuất phát từ
• A. vai trò quan trọng của cơ sở vật chất
• B. vai trò quan trọng của nhà quản trị
• C. vai trò quan trọng của cách thức quản lý trong doanh nghiệp
• *
D. vai trò quan trọng của con người
Câu hỏi 15: (1 đáp án)
Câu 15: Các doanh nghiệp hàng đầu thường cố gắng để tạo sự cân bằng giữa tính chất nhất quán và sự sáng tạo. Để đạt được mục tiêu này, các doanh nghiệp dựa vào một số tài sản lớn của mình liên quan đến con người, đó chính là:
• *
A. Nguồn nhân lực
• B. nguồn tài lực
• C. Nguồn vật lực
• D. Nguồn vốn chủ sở hữu
Câu hỏi 16: (1 đáp án)
Câu 16: Mục tiêu nào sau đây là mục tiêu chủ yếu của quản trị của nguồn nhân lực
• A. Đảm bảo số lượng người lao động với mức trình độ và kĩ năng phù hợp
• B. Bố trí đúng người, đúng công việc và vào đúng thời điểm
• C. Đạt được các mục tiêu của doanh nghiệp
• *
D. Đảm bảo đủ số lượng, chất lượng của người lao động với việc sắp xếp công việc đúng người, đúng thời điểm nhằm đạt được mục tiêu của doanh nghiệp
Câu hỏi 17: (1 đáp án)
...
Phần thi 1: Phần 1
Câu hỏi 1: (1 đáp án)
Câu 1: Một doanh nghiệp dù có nguồn tài chính dồi dào, nguồn tài nguyên vật tư phong phú, hệ thống máy móc thiết bị hiện đại đi chăng nữa cũng sẽ trở nên vô ích, nếu không biết quản trị nhân lực nào?
• A. Nguồn nhân lực bên trong
• *
B. Nguồn tài nguyên nhân lực
• C. Nguồn lực vật chất
• D. Nguồn lực tiềm tàng
Câu hỏi 2: (1 đáp án)
Câu 2: Quản trị nhân lực không những là nhiệm vụ của cán bộ phòng nhân sự mà còn là nhiệm vụ của đối tượng nào trong doanh nghiệp?
• A. Các nhà quản trị cấp cao
• B. Những thành viên trong ban giám đốc
• *
C. Tất cả nhà quản trị trong doanh nghiệp
• D. Một số nhà quản trị cấp cơ sở
Câu hỏi 3: (1 đáp án)
Câu 3: Trong mỗi tổ chức yếu tố quản trị nào đã tạo nên yếu tố văn hóa, bầu không khí và tinh thần của tổ chức đó?
• A. Quản trị chất lượng
• B. Quản trị sự thay đổi
• *
C. Quản trị nhân lực
• D. Quản trị rủi ro
Câu hỏi 4: (1 đáp án)
Câu 4: Nguồn nhân lực của 1 tổ chức được hình thành trên cơ sở
• A. Các cá nhân đơn lẻ
• B. Các nhóm khác nhau
• C. Liên kết với nhau theo mục tiêu nhất định
• *
D. Các cá nhân và nhóm khác nhau trong tổ chức có liên kết với nhau theo mục tiêu nhất định
Câu hỏi 5: (1 đáp án)
Câu 5: Đây là những người làm việc đóng góp chính vào công ty, họ phải có kiến thức đặc thù, ví dụ như: kiến thức về khách hàng, phương pháp sản xuất hoặc có chuyên môn trong một lĩnh vực nào đó
• A. Lực lượng lao động nội địa
• B. Lao động nhập cư
• *
C. Người làm việc có học vấn
• D. Lực lượng lao động bên ngoài
Câu hỏi 6: (1 đáp án)
Câu 6: Các tổ chức kinh doanh hoạt động trong môi trường biến động hiện nay, chịu sự ảnh hưởng sâu sắc của quá trình toàn cầu hóa kinh tế và hội nhập trên thế giới là nội dung thuộc tính chất nào của quản trị nguồn nhân lực?
• A. Tính chất mở rộng hóa
• B. Tính chất nhất thể hóa
• C. Tính chất xã hội hóa
• *
D. Tính chất quốc tế hóa
Câu hỏi 7: (1 đáp án)
Câu 7: Về phương diện quá trình, quản trị nguồn nhân lực là tổng hợp của quá trình nào?
• A. Thu hút nguồn nhân lực
• B. Đào tạo, phát triển nguồn nhân lực
• C. Duy trì nguồn nhân lực trong doanh nghiệp
• *
D. Thu hút, đào tạo, phát triển và duy trì nguồn nhân lực trong doanh nghiệp
Câu hỏi 8: (1 đáp án)
Câu 8: Hiệu quả quản trị nguồn nhân lực được thể hiện qua tiêu chí:
• A. Năng suất lao động
• B. Chi phí lao động
• C. Tỉ lệ nghỉ việc của nhân viên
• *
D. Năng suất lao động, chi phí lao động và tỉ lệ nghỉ việc của nhân viên
Câu hỏi 9: (1 đáp án)
Câu 9: Đây là 1 nội dung của nhóm chức năng thu hút (hình thành) nguồn nhân lực
• A. Đào tạo và đào tạo mới cho người lao động
• B. kích thích vật chất và tinh thần cho người lao động
• C. Duy trì và phát triển các mối quan hệ lao động tốt đẹp trong doanh nghiệp
• *
D. Kế hoạch hóa nguồn nhân lực
Câu hỏi 10: (1 đáp án)
Câu 10: Đây là 1 nội dung của nhóm chức năng đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
• A. Kế hoạch hóa nguồn nhân lực
• B. Kích thích vật chất và tinh thần cho người lao động
• C. Duy trì và phát triển các mối quan hệ lao động tốt đẹp trong doanh nghiệp
• *
D. Đào tạo và đào tạo mới cho người lao động
Câu hỏi 11: (1 đáp án)
Câu 11: kích thích vật chất và tinh thần cho người lao động bao gồm hoạt đọng sau:
• A. Đào tạo và đào tạo mới
• B. Tuyển dụng vào đào tạo
• C. Ký kết hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể
• *
D. Đánh giá thực hiện công việc của người lao động
Câu hỏi 12: (1 đáp án)
Câu 12: Thể lực được hiểu là:
• A. Chuyên môn của người lao động
• B. Kĩ năng của người lao động
• C. Kinh nghiệm của người lao động
• *
D. Chỉ số sức khỏe thân thể của người lao động
Câu hỏi 13: (1 đáp án)
Câu 13: Nhận định nào dưới đây không thuộc trí lực
• A. Chuyên môn của người lao động
• B. Kĩ năng của người lao động
• C. Kinh nghiệm của người lao động
• *
D. Tình trạng sức khỏe của người lao động
Câu hỏi 14: (1 đáp án)
Câu 14: Quản trị nguồn nhân lực đóng vai trò quan trọng vì xuất phát từ
• A. vai trò quan trọng của cơ sở vật chất
• B. vai trò quan trọng của nhà quản trị
• C. vai trò quan trọng của cách thức quản lý trong doanh nghiệp
• *
D. vai trò quan trọng của con người
Câu hỏi 15: (1 đáp án)
Câu 15: Các doanh nghiệp hàng đầu thường cố gắng để tạo sự cân bằng giữa tính chất nhất quán và sự sáng tạo. Để đạt được mục tiêu này, các doanh nghiệp dựa vào một số tài sản lớn của mình liên quan đến con người, đó chính là:
• *
A. Nguồn nhân lực
• B. nguồn tài lực
• C. Nguồn vật lực
• D. Nguồn vốn chủ sở hữu
Câu hỏi 16: (1 đáp án)
Câu 16: Mục tiêu nào sau đây là mục tiêu chủ yếu của quản trị của nguồn nhân lực
• A. Đảm bảo số lượng người lao động với mức trình độ và kĩ năng phù hợp
• B. Bố trí đúng người, đúng công việc và vào đúng thời điểm
• C. Đạt được các mục tiêu của doanh nghiệp
• *
D. Đảm bảo đủ số lượng, chất lượng của người lao động với việc sắp xếp công việc đúng người, đúng thời điểm nhằm đạt được mục tiêu của doanh nghiệp
Câu hỏi 17: (1 đáp án)
...
Không có nhận xét nào: