TÍNH TOÁN THỦY VĂN CỐNG THOÁT NƯỚC THEO TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 9845 : 2013 (DỰ ÁN XXX - CÔNG TY CỔ PHẦN TVTK VÀ XD YYY) (Thuyết minh + Bảng tính Excel)
1. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ VÀ TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Tiêu chuẩn Tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ TCVN 9845 : 2013
[2] Đường ô tô - Yêu cầu thiết kế TCVN 4054 - 2005
[3] Tham khảo tài liệu "Thiết kế đường ô tô công trình vượt sông - TKĐ tập 3"
[4] Tham khảo tài liệu "Sổ tay tính toán thủy văn - thủy lực cầu đường NXB GTVT-2006
[5] Tài liệu thủy văn tại các trạm đo thủy văn (nếu có)
2. CÁC THÔNG SỐ THỦY VĂN CHUNG
- Địa điểm công trình: QUẢNG NAM
- Diện tích lưu vực tính toán: F < 100 Km2
- Tần suất thiết kế cống: P = 4%
- Thuộc vùng mưa tính toán: Vùng mưa XII
- Trạm đo mưa: An Hòa
- Lượng mưa ngày lớn nhất tương ứng: Hp%= 312 (mm)
(Lấy tại trạm đo thủy văn công trình gần nhất. Trường hợp không có số liệu thủy văn tại trạm đo, có thể lấy theosố liệu trong Phụ lục 1 -22TCN 220-95 tương ứng với từng địa phương tham khảo)
3. CÁC SỐ LIỆU ĐIỀU TRA, ĐO ĐẠC
- Diện tích lưu vực tính toán: F (Km2)
- Chiều dài lòng sông chính: L (Km)
- Tổng chiều dài các sông nhánh: Sl (Km)
- Độ dốc trung bình lòng sông chính: Jls (0/00)
- Độ dốc trung bình sườn dốc: Jsd (0/00)
- Loại đất:
Cấp đất: III
- Tình hình sườn dốc lưu vực:
- Lớp phủ thực vật lưu vực: Trung bình
Hệ số đặc trưng độ nhám sườn dốc: msd
= 0.25
- Tình hình lòng sông:
Hệ số đặc trưng độ nhám lòng sông: mls
= 7.0
- Hệ số chiết giảm dòng chảy do đầm, ao, hồ: d= 1.00
4. TÍNH TOÁN LƯU LƯỢNG ĐỈNH LŨ QP%
4.1. CÔNG THỨC TÍNH TOÁN:
Khi F < 100 Km2 thì: QP%= AP%.j.HP%.F.d [For 8-T10]
Trong đó:
- Q
P%: Lưu lượng đỉnh lũ ứng với tần suất thiết kế P% (m3/s)
- AP%: Modun tương đối đỉnh lũ tương ứng với tần suất thiết kế P%
- j: Hệ số dòng chảy đỉnh lũ- HP%
: Lượng mưa ngày lớn nhất tương ứng tần suất thiết kế P%, đã nêu ở trên
- F : Diện tích lưu vực (Km2)
- d: Hệ số chiết giảm dòng chảy do đầm, ao, hồ, đã nêu ở trên
4.2. XÁC ĐỊNH HỆ SỐ DÒNG CHẢY ĐỈNH LŨ ĐỈNH LŨ j:
Tra bảng A1.Phụ Lục A, tùy thuộc vào loại đất cấu tạo lưu vực, lượng mưa ngày lớn nhất HP%và diện tích lưu vực (F)
4.2. XÁC ĐỊNH MÔ ĐUN TƯƠNG ĐỐI ĐỈNH LŨ AP%:
Sét cát đất đen, đất rừng màu tro nguyên thổ rừng có cỏ, đất hóa tro vừa (khi ẩm có thể vê thành sợi, uốn cong có vết rạn)
Mặt đất thu dọn sạch, không có gốc cây, không bị cày xới, vùng dân cư nhà cửakhông quá 20%, mặt đá xếp.
Sông vùng núi, lòng sông nhiều đá, mặt nước không phẳng, suối chảy không thường xuyên, quanh co, lòng sông tắc nghẽn
AP%được lấy trong Bảng A.3 phụ lục A, phụ thuộc: (1) Vùng mưa; (2) Đặc trưng địa mạo lòng sông fls và (3) Thời gian tập trung dòng chảy trên sườn dốc tsd
* Xác định thời gian tập trung dòng chảy trên sườn dốc t
sd:
- tsd
được xác định bằng cách tra: phụ thuộc vào:
+ Hệ số địa mạo thủy văn sườn dốc fsd
+ Vùng mưa: XII
- Công thức xác định hệ số địa mạo thủy văn sườn dốc:
[For 9-T11]
Trong đó: L
sd: Chiều dài trung bình của sườn dốc lưu vực (m)
+ Với địa hình dạng 1 sườn lưu vực: [For 1-T9]
+ Với địa hình dạng 2 sườn lưu vực: [For 1-T9]
*
Xác định Đặc trưng địa mạo lòng sông fls
:
- Công thức xác định: [For 10-T11]
*
Xác định AP%:
- AP% được xác định bằng cách tra bảng:
5. CHỌN KHẨU ĐỘ CỐNG
- Chọn khẩu độ cống tròn hoặc cống hộp phù hợp theo điều kiện sau đây:
Trong đó:
+ [Qp] : Lưu lượng nước cho phép thoát qua 1 đơn vị MCN công trình thoát nước (cống tròn/cống hộp)
[QP] được xác định bằng cách tra bảng: phụ thuộc vào:
+ Chọn kiểu mặt cắt ngang cống:
+ Chọn kiểu miệng cống:
+ Chọn kiểu dòng chảy trong cống:
+ Qp
: Lưu lượng nước tối đa cần thoát qua 1 đơn vị MCN công trình thoát nước (cống tròn/cống hộp)
Qp= Qp%/n
Với n: Số lượng MCN công trình thoát nước chọn thiết kế n = 5
6. TÍNH TOÁN DÒNG CHẢY CỐNG PHẦN CỬA VÀO
- Xác định chiều sâu mực nước dâng trước cống Hdâng (m) và vận tốc dòng chảy V (m/s):
Tra bảng:
- Kiểm tra lại chế độ chảy trong cống (xem đã phù hợp với thiết kế lựa chọn hay chưa):
Điều kiện kiểm tra: [Mục 10.1.1 - Chương 10 - Sách TKĐ Tập 3]
+ Chảy không áp Hdâng1.2hcv
+ Chảy bán áp Hdâng > 1.2hcv
+ Chảy có áp Hdâng > 1.4hcv
7. TÍNH XÓI VÀ GIA CỐ SAU CỐNG
- Chiều dài phần gia cố sau cống: lgc= 3*D
Với D: Khẩu độ cống thoát nước
...
LINK 3 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 4 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
1. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ VÀ TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Tiêu chuẩn Tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ TCVN 9845 : 2013
[2] Đường ô tô - Yêu cầu thiết kế TCVN 4054 - 2005
[3] Tham khảo tài liệu "Thiết kế đường ô tô công trình vượt sông - TKĐ tập 3"
[4] Tham khảo tài liệu "Sổ tay tính toán thủy văn - thủy lực cầu đường NXB GTVT-2006
[5] Tài liệu thủy văn tại các trạm đo thủy văn (nếu có)
2. CÁC THÔNG SỐ THỦY VĂN CHUNG
- Địa điểm công trình: QUẢNG NAM
- Diện tích lưu vực tính toán: F < 100 Km2
- Tần suất thiết kế cống: P = 4%
- Thuộc vùng mưa tính toán: Vùng mưa XII
- Trạm đo mưa: An Hòa
- Lượng mưa ngày lớn nhất tương ứng: Hp%= 312 (mm)
(Lấy tại trạm đo thủy văn công trình gần nhất. Trường hợp không có số liệu thủy văn tại trạm đo, có thể lấy theosố liệu trong Phụ lục 1 -22TCN 220-95 tương ứng với từng địa phương tham khảo)
3. CÁC SỐ LIỆU ĐIỀU TRA, ĐO ĐẠC
- Diện tích lưu vực tính toán: F (Km2)
- Chiều dài lòng sông chính: L (Km)
- Tổng chiều dài các sông nhánh: Sl (Km)
- Độ dốc trung bình lòng sông chính: Jls (0/00)
- Độ dốc trung bình sườn dốc: Jsd (0/00)
- Loại đất:
Cấp đất: III
- Tình hình sườn dốc lưu vực:
- Lớp phủ thực vật lưu vực: Trung bình
Hệ số đặc trưng độ nhám sườn dốc: msd
= 0.25
- Tình hình lòng sông:
Hệ số đặc trưng độ nhám lòng sông: mls
= 7.0
- Hệ số chiết giảm dòng chảy do đầm, ao, hồ: d= 1.00
4. TÍNH TOÁN LƯU LƯỢNG ĐỈNH LŨ QP%
4.1. CÔNG THỨC TÍNH TOÁN:
Khi F < 100 Km2 thì: QP%= AP%.j.HP%.F.d [For 8-T10]
Trong đó:
- Q
P%: Lưu lượng đỉnh lũ ứng với tần suất thiết kế P% (m3/s)
- AP%: Modun tương đối đỉnh lũ tương ứng với tần suất thiết kế P%
- j: Hệ số dòng chảy đỉnh lũ- HP%
: Lượng mưa ngày lớn nhất tương ứng tần suất thiết kế P%, đã nêu ở trên
- F : Diện tích lưu vực (Km2)
- d: Hệ số chiết giảm dòng chảy do đầm, ao, hồ, đã nêu ở trên
4.2. XÁC ĐỊNH HỆ SỐ DÒNG CHẢY ĐỈNH LŨ ĐỈNH LŨ j:
Tra bảng A1.Phụ Lục A, tùy thuộc vào loại đất cấu tạo lưu vực, lượng mưa ngày lớn nhất HP%và diện tích lưu vực (F)
4.2. XÁC ĐỊNH MÔ ĐUN TƯƠNG ĐỐI ĐỈNH LŨ AP%:
Sét cát đất đen, đất rừng màu tro nguyên thổ rừng có cỏ, đất hóa tro vừa (khi ẩm có thể vê thành sợi, uốn cong có vết rạn)
Mặt đất thu dọn sạch, không có gốc cây, không bị cày xới, vùng dân cư nhà cửakhông quá 20%, mặt đá xếp.
Sông vùng núi, lòng sông nhiều đá, mặt nước không phẳng, suối chảy không thường xuyên, quanh co, lòng sông tắc nghẽn
AP%được lấy trong Bảng A.3 phụ lục A, phụ thuộc: (1) Vùng mưa; (2) Đặc trưng địa mạo lòng sông fls và (3) Thời gian tập trung dòng chảy trên sườn dốc tsd
* Xác định thời gian tập trung dòng chảy trên sườn dốc t
sd:
- tsd
được xác định bằng cách tra: phụ thuộc vào:
+ Hệ số địa mạo thủy văn sườn dốc fsd
+ Vùng mưa: XII
- Công thức xác định hệ số địa mạo thủy văn sườn dốc:
[For 9-T11]
Trong đó: L
sd: Chiều dài trung bình của sườn dốc lưu vực (m)
+ Với địa hình dạng 1 sườn lưu vực: [For 1-T9]
+ Với địa hình dạng 2 sườn lưu vực: [For 1-T9]
*
Xác định Đặc trưng địa mạo lòng sông fls
:
- Công thức xác định: [For 10-T11]
*
Xác định AP%:
- AP% được xác định bằng cách tra bảng:
5. CHỌN KHẨU ĐỘ CỐNG
- Chọn khẩu độ cống tròn hoặc cống hộp phù hợp theo điều kiện sau đây:
Trong đó:
+ [Qp] : Lưu lượng nước cho phép thoát qua 1 đơn vị MCN công trình thoát nước (cống tròn/cống hộp)
[QP] được xác định bằng cách tra bảng: phụ thuộc vào:
+ Chọn kiểu mặt cắt ngang cống:
+ Chọn kiểu miệng cống:
+ Chọn kiểu dòng chảy trong cống:
+ Qp
: Lưu lượng nước tối đa cần thoát qua 1 đơn vị MCN công trình thoát nước (cống tròn/cống hộp)
Qp= Qp%/n
Với n: Số lượng MCN công trình thoát nước chọn thiết kế n = 5
6. TÍNH TOÁN DÒNG CHẢY CỐNG PHẦN CỬA VÀO
- Xác định chiều sâu mực nước dâng trước cống Hdâng (m) và vận tốc dòng chảy V (m/s):
Tra bảng:
- Kiểm tra lại chế độ chảy trong cống (xem đã phù hợp với thiết kế lựa chọn hay chưa):
Điều kiện kiểm tra: [Mục 10.1.1 - Chương 10 - Sách TKĐ Tập 3]
+ Chảy không áp Hdâng1.2hcv
+ Chảy bán áp Hdâng > 1.2hcv
+ Chảy có áp Hdâng > 1.4hcv
7. TÍNH XÓI VÀ GIA CỐ SAU CỐNG
- Chiều dài phần gia cố sau cống: lgc= 3*D
Với D: Khẩu độ cống thoát nước
...
LINK 3 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 4 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)

%20(1).png)

.png)
Không có nhận xét nào: