PHỤ LỤC CHƯƠNG 2 BIỆN PHÁP CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT - VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG GÓI THẦU - THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI, TƯỜNG VÂY (Trần Thị Quỳnh Hương)
NỘI DUNG:
PHỤ LỤC CHƯƠNG 2 3
BIỆN PHÁP CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT - VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG GÓI THẦU 3
I. THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI, TƯỜNG VÂY 3
1. Khối lượng thi công cọc khoan nhồi, tường vây 3
1.1. Khối lượng thi công tường dẫn 3
Bảng PL2.1. Khối lượng thi công tường dẫn 3
1.2. Khối lượng thi công tường vây 3
Bảng PL2.2. Khối lượng thi công tường vây 3
1.3. Khối lượng thi công cọc khoan nhồi 3
Bảng PL2.3. Khối lượng cọc khoan nhồi 3
2. Biện pháp thi công cọc khoan nhồi, tường vây 4
1.1. Biện pháp thi công tường dẫn, tường vây 4
1.2. Biện pháp thi công cọc khoan nhồi 12
II. THI CÔNG ĐÀO ĐẤT 15
1. Khối lượng đất đào 15
2. Biện pháp thi công đào đất 15
III. THI CÔNG BÊ TÔNG MÓNG 16
1. Khối lượng bê tông móng 16
Bảng PL2.7. Khối lượng bê tông lót móng 16
Bảng PL2.8. Khối lượng cốt thép móng 17
Bảng PL2.9. Khối lượng bê tông móng 17
Bảng PL2.10. Khối lượng ván khuôn móng 18
2. Khối lượng lấp đất 18
3. Biện pháp thi công bê tông móng 18
IV. THI CÔNG BÊ TÔNG PHẦN THÂN 21
1. Khối lượng bê tông phần thân 21
Bảng PL2.12. Khối lượng bê tông cột, vách thang máy 21
Bảng PL2.13. Khối lượng ván khuôn cột, vách thang máy 21
Bảng PL2.14. Khối lượng cốt thép cột 22
Bảng PL 2.15. Khối lượng bê tông dầm 23
Bảng PL 2.16. Khối lượng ván khuôn đáy dầm 24
Bảng PL 2.17. Khối lượng ván khuôn thành dầm 27
Bảng PL 2.18. Khối lượng cốt thép dầm 29
Bảng PL 2.19. Khối lượng ván khuôn sàn 29
Bảng PL 2.20. Khối lượng bê tông sàn 32
Bảng PL 2.21. Khối lượng cốt thép sàn 34
Bảng PL 2.22. Khối lượng bê tông cầu thang bộ 34
Bảng PL 2.23. Khối lượng ván khuôn cầu thang bộ 34
Bảng PL 2.24. Khối lượng cốt thép cầu thang bộ 35
2. Biện pháp thi công bê tông phần thân 35
3. Biện pháp kỹ thuật và tổ chức thi công xây tường 38
V. THI CÔNG PHẦN PHẦN HOÀN THIỆN 40
Bảng PL2.25. Số liệu thi công phần hoàn thiện 40
Bảng PL2.28. Số liệu thi công phần nước 45
Bảng PL2.29. Số liệu thi công phần điện 47
PHỤ LỤC CHƯƠNG 3: 52
TÍNH TOÁN LẬP GIÁ DỰ THẦU VÀ THỂ HIỆN GIÁ DỰ THẦU 52
3.1. PHỤ LỤC DỰ TOÁN 52
Bảng PL3.1. Dự toán 52
Bảng PL 3.2: Bảng chênh lệch chi phí vật liệu 104
Bảng PL 3.3. Bảng chênh lệch chi phí nhân công 115
Bảng PL 3.4. Bảng chênh lệch máy thi công 117
Bảng PL 3.5. Bảng tính chi phí vật liệu chính 121
PHỤ LỤC CHƯƠNG 4 127
LẬP HỒ SƠ HÀNH CHÍNH, PHÁP LÝ 127
I. NĂNG LỰC – KINH NGHIỆM NHÀ THẦU 127
Bảng 4.1. Năng lực thiết bị máy móc của công ty 127
Bảng 4.2. Năng lực CBCNV trong công ty (tính đến tháng 12/2017) 130
NỘI DUNG:
PHỤ LỤC CHƯƠNG 2 3
BIỆN PHÁP CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT - VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG GÓI THẦU 3
I. THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI, TƯỜNG VÂY 3
1. Khối lượng thi công cọc khoan nhồi, tường vây 3
1.1. Khối lượng thi công tường dẫn 3
Bảng PL2.1. Khối lượng thi công tường dẫn 3
1.2. Khối lượng thi công tường vây 3
Bảng PL2.2. Khối lượng thi công tường vây 3
1.3. Khối lượng thi công cọc khoan nhồi 3
Bảng PL2.3. Khối lượng cọc khoan nhồi 3
2. Biện pháp thi công cọc khoan nhồi, tường vây 4
1.1. Biện pháp thi công tường dẫn, tường vây 4
1.2. Biện pháp thi công cọc khoan nhồi 12
II. THI CÔNG ĐÀO ĐẤT 15
1. Khối lượng đất đào 15
2. Biện pháp thi công đào đất 15
III. THI CÔNG BÊ TÔNG MÓNG 16
1. Khối lượng bê tông móng 16
Bảng PL2.7. Khối lượng bê tông lót móng 16
Bảng PL2.8. Khối lượng cốt thép móng 17
Bảng PL2.9. Khối lượng bê tông móng 17
Bảng PL2.10. Khối lượng ván khuôn móng 18
2. Khối lượng lấp đất 18
3. Biện pháp thi công bê tông móng 18
IV. THI CÔNG BÊ TÔNG PHẦN THÂN 21
1. Khối lượng bê tông phần thân 21
Bảng PL2.12. Khối lượng bê tông cột, vách thang máy 21
Bảng PL2.13. Khối lượng ván khuôn cột, vách thang máy 21
Bảng PL2.14. Khối lượng cốt thép cột 22
Bảng PL 2.15. Khối lượng bê tông dầm 23
Bảng PL 2.16. Khối lượng ván khuôn đáy dầm 24
Bảng PL 2.17. Khối lượng ván khuôn thành dầm 27
Bảng PL 2.18. Khối lượng cốt thép dầm 29
Bảng PL 2.19. Khối lượng ván khuôn sàn 29
Bảng PL 2.20. Khối lượng bê tông sàn 32
Bảng PL 2.21. Khối lượng cốt thép sàn 34
Bảng PL 2.22. Khối lượng bê tông cầu thang bộ 34
Bảng PL 2.23. Khối lượng ván khuôn cầu thang bộ 34
Bảng PL 2.24. Khối lượng cốt thép cầu thang bộ 35
2. Biện pháp thi công bê tông phần thân 35
3. Biện pháp kỹ thuật và tổ chức thi công xây tường 38
V. THI CÔNG PHẦN PHẦN HOÀN THIỆN 40
Bảng PL2.25. Số liệu thi công phần hoàn thiện 40
Bảng PL2.28. Số liệu thi công phần nước 45
Bảng PL2.29. Số liệu thi công phần điện 47
PHỤ LỤC CHƯƠNG 3: 52
TÍNH TOÁN LẬP GIÁ DỰ THẦU VÀ THỂ HIỆN GIÁ DỰ THẦU 52
3.1. PHỤ LỤC DỰ TOÁN 52
Bảng PL3.1. Dự toán 52
Bảng PL 3.2: Bảng chênh lệch chi phí vật liệu 104
Bảng PL 3.3. Bảng chênh lệch chi phí nhân công 115
Bảng PL 3.4. Bảng chênh lệch máy thi công 117
Bảng PL 3.5. Bảng tính chi phí vật liệu chính 121
PHỤ LỤC CHƯƠNG 4 127
LẬP HỒ SƠ HÀNH CHÍNH, PHÁP LÝ 127
I. NĂNG LỰC – KINH NGHIỆM NHÀ THẦU 127
Bảng 4.1. Năng lực thiết bị máy móc của công ty 127
Bảng 4.2. Năng lực CBCNV trong công ty (tính đến tháng 12/2017) 130
Không có nhận xét nào: