CẨM NANG HỌC TIẾNG PHÁP (Nguyễn Hữu Thăng)



1 Bảng mẫu tự tiếng Pháp Alphabet français

1. Bảng mẫu tự tiếng Phápdùng hệ mẫu tự la - tinh, gồm có 26 ký tự ( 20 phụ âm và 6 nguyên âm)

a b c d e f g h i 

j k l m n o p q r 

s t u v w x y z

2. Ký tự ghép : Ngoài các ký tự trên còn có 2 ký tự luôn dính liền

với nhau , gọi là “ ligature” 

Æ ( ơ trong a ), phát âm là ‘ ê ’ 

Œ ( ơ trong ô ), phát âm là ‘ ơ ’ 

3. Một ký tự đặc biệt khác:

Ç ( tên gọi là c cédille, phát âm là “ s”

4. Các dấu( les signes): 

- dấu sắc : accent aigu : é 

- dấu huyền ( accent grave) : è ù à 

- dấu mũ ( accent circonflexe) : ê û â î ô 

- dấu hai chấm ( le tréma) : ë ü ï ÿ

5. Các dấu chấm phẩy ( les points de ponctuation)

●  le point ( chấm) 

,   la virgule ( phẩy) 

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)

lOMoARcPSD|2935381

;le point virgule ( chấm phẩy) 

:les deux points ( hai chấm) 

…les points de suspension ( dấu chấm lửng) 

?le point d’interrogation ( dấu chấm hỏi) 

!le point d’exclamation ( dấu chấm than) 

( )les parenthèses ( dấu ngoặc đơn) 

“ “les guillemets ( dấu ngoặc kép) 

_  le tiret ( dấu gạch nối)

6. Khảo sát đặc tính của từng ký tự

6.1 ký tự ‘c’ 

c + a / o / u phát âm là  ‘ cờ ‘ 

Ví dụ: 

- le  café, le cacao, le Canada 

- le Coca Cola , le coco ( quả dừa)

- le cube ( hình khối). le cuir ( da thuộc),la cuisine ( bếp)

c + e / i / y phát âm là ‘xờ’

Ví dụ: 

-  ceci ( cái này),  celà ( cái kia), la cérémonie ( nghi thức) 

- le ciel ( bầu trời),le ciment ( xi măng).le cinéma ( rạp xi nê), le citron ( quả chanh) 

- le cycle ( chu kỳ), le cylindre ( ống xi lanh), le cycliste ( người đi xe đạp)








LINK DOWNLOAD



1 Bảng mẫu tự tiếng Pháp Alphabet français

1. Bảng mẫu tự tiếng Phápdùng hệ mẫu tự la - tinh, gồm có 26 ký tự ( 20 phụ âm và 6 nguyên âm)

a b c d e f g h i 

j k l m n o p q r 

s t u v w x y z

2. Ký tự ghép : Ngoài các ký tự trên còn có 2 ký tự luôn dính liền

với nhau , gọi là “ ligature” 

Æ ( ơ trong a ), phát âm là ‘ ê ’ 

Œ ( ơ trong ô ), phát âm là ‘ ơ ’ 

3. Một ký tự đặc biệt khác:

Ç ( tên gọi là c cédille, phát âm là “ s”

4. Các dấu( les signes): 

- dấu sắc : accent aigu : é 

- dấu huyền ( accent grave) : è ù à 

- dấu mũ ( accent circonflexe) : ê û â î ô 

- dấu hai chấm ( le tréma) : ë ü ï ÿ

5. Các dấu chấm phẩy ( les points de ponctuation)

●  le point ( chấm) 

,   la virgule ( phẩy) 

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)

lOMoARcPSD|2935381

;le point virgule ( chấm phẩy) 

:les deux points ( hai chấm) 

…les points de suspension ( dấu chấm lửng) 

?le point d’interrogation ( dấu chấm hỏi) 

!le point d’exclamation ( dấu chấm than) 

( )les parenthèses ( dấu ngoặc đơn) 

“ “les guillemets ( dấu ngoặc kép) 

_  le tiret ( dấu gạch nối)

6. Khảo sát đặc tính của từng ký tự

6.1 ký tự ‘c’ 

c + a / o / u phát âm là  ‘ cờ ‘ 

Ví dụ: 

- le  café, le cacao, le Canada 

- le Coca Cola , le coco ( quả dừa)

- le cube ( hình khối). le cuir ( da thuộc),la cuisine ( bếp)

c + e / i / y phát âm là ‘xờ’

Ví dụ: 

-  ceci ( cái này),  celà ( cái kia), la cérémonie ( nghi thức) 

- le ciel ( bầu trời),le ciment ( xi măng).le cinéma ( rạp xi nê), le citron ( quả chanh) 

- le cycle ( chu kỳ), le cylindre ( ống xi lanh), le cycliste ( người đi xe đạp)








LINK DOWNLOAD

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: