Đề tài Công nghệ sản xuất bia Larue (Báo cáo thực tập tốt nghiệp - Công ty TNNH VBL Quảng Nam) (Đỗ Thị Sương) Full
Ngành công nghiệp thực phẩm là nghành khoa học kỹ thuật đóng một vai trò quan trọng trong nền kinh tế quốc dân nó giải quyết những nhu cầu cần thiết về cuộc sống của con người khi nhu cầu sống của con người ngày càng được cải thiện thì nhu cầu ăn uống ngày càng cao, không những về số lượng mà càng chất lượng.
Trong thời gian gần đây ngành công nghệ sản xuất bia của nước ta đã có một bước phát triển lớn, lượng bia sản xuất ngày một lớn. Bia là loại nước uống có độ cồn thấp, có mùi thơm dặc trưng và vị đắng của hoa houblon. Ngoài khả năng làm thỏa mãn nhu cầu giải khát bia còn cung cấp năng lượng lớn cho cơ thể con người như: protein, đường đơn, vitamin, khoáng chất...
Ở nước ta có khí hậu nhiệt đới nên nhu cầu giải khát càng nhiều. Hơn nữa do chính sách mở cửa của nhà nước ta nên các thương hiệu bia nước ngoài vào thị trường nước ta với chất lượng tốt và kỹ thuật quảng cáo tinh vi, nhưng với thương hiệu bia nước ngoài với giá cả khá cao nên chỉ đáp ứng phần nào cho tầng lớp có thu nhập khá, vì vậy để cạnh tranh thị trường đòi hỏi bia trong nước cần phải có chất lượng cao và giá thành sản phẩm ổn định.
Tập đoàn VBL Việt Nam là một hình thức liên doanh nước ngoài điển hình, phát triển mạnh. Sản phẩm của VBL đã có mặt trên thị trường với khối lượng nhiều, đa dạng về sản phẩm như: Heiniken, Tiger, Bivina, Laru, Lager.
Sau một tháng thực tập tại công ty VBL Quảng Nam tôi đã tìm hiểu được rõ hơn về các dây chuyền công nghệ sản xuất bia Larue. Hôm nay tôi xin trình bày bài báo cáo này theo những phần mà tôi và các bạn đã được hướng dẫn và tuần tự đó là: bộ phận cơ điện; bộ phận nấu; bộ phận lên men, lọc, bộ phận chiết rót.
Phần 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY VBL QUẢNG NAM
1.1 Lịch sử phát triển của công ty VBL Quảng Nam
Được thành lập vào tháng 9 năm 2002 với tên gọi là nhà máy bia Quảng Nam, là một đơn vị trực thuộc của công ty xây lắp điện Quảng Nam, là một doanh nghiệp nhà nước, có điện tích xây dựng là 30.000 m2 tại khu công nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
Tổng số vốn đầu tư của nhà máy là 140 tỷ đồng Việt Nam. Công suất giai đoạn mới thành lập là 10triệu lít/năm, trong tương lai dự kiến sẽ nâng lên 120triệu lít/năm.
Tháng 12 năm 2003, nhà máy được cấp chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng theo iso 9001:2000. Tháng 4 năm 2004, nhà máy ký hợp đồng với công ty bia Fosters để sản xuất bia Larue. Tháng 12 năm 2006, nhà máy tiếp tục chứng nhận iso 9000:2000.
Nhà 11/01/2007, công ty lắp điện Quảng Nam và công ty liên doanh nhà máy bia Việt Nam (VBL) ký hợp đồng liên doanh thành lập công ty TNHH VBL Quảng Nam. Nhà máy bia Quảng Nam trở thành một thành viên của VBL, đổi tên thành công ty TNHH VBL Quảng Nam. Tháng 1 năm 2007, công ty TNHH VBL được cấp giấy chứng nhận đầu tư, với công suất 120 triệu lít/năm.
NỘI DUNG:
Phần 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY VBL QUẢNG NAM 7
1.1 Lịch sử phát triển của công ty VBL Quảng Nam 7
1.2 Cơ cấu tổ chức của công ty 8
1.3 sơ đồ mặt bằng của công ty 8
1.4 Sơ đồ quy trình công nghệ tổng quát của công ty 10
1.5 Thuyết minh quy trình công nghệ 11
Phần 2: NGUYÊN LIỆU VÀ CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT 13
Chương 1: NGUYÊN LIỆU 13
1.1.Malt 13
1.2 Gạo 13
1.3 Hoa houblon 14
1.4 Nước 14
1.5. Nấm men 15
Chương 2: BỘ PHẬN NGHIỀN, NẤU BIA 16
2.1. Bộ phận nghiền 16
2.1.1. Sơ đồ qui trình công nghệ 16
2.1.2. Thuyết minh qui trình 17
2.1.3 Thiết bị chính trong phân xưởng nghiền 18
2.1.3.1 Sàng rung 18
a. Cấu tạo 18
b. Nguyên tắc hoạt động 19
2.1.3.2 Máy nghiền trục 19
a. Cấu tạo 19
b. Nguyên tắc hoạt động 20
2.1.3.3 Máy nghiền búa 20
a. Cấu tạo 20
b. Nguyên tắc hoạt động 21
2.2 Phân xưởng nấu 22
2.2.1 Sơ đồ qui trình công nghệ 22
a. Đường hóa nguyên liệu 22
b. Houblon hóa dịch đường 25
2.3. Các thiết bị chính trong phân xưởng nấu 27
2.3.1 Nồi nấu 27
a. Cấu tạo 27
b. Nguyên tắt hoạt động 27
2.3.2 Thiết bị lọc đáy bằng 28
a. Cấu tạo 28
b. Nguyên tắt hoạt động 29
2.3.3 Thiết bị Houblon hóa 30
a. Cấu tạo 30
b. Nguyên tắt hoạt động 30
c. Thông số nồi hoablon hoá 31
2.3.4 Thiết bị lắng xoáy whirlpool 31
a.Cấu tạo 31
b. Nguyên tắt hoạt động 31
2.4 QUI TRÌNH CIP ( VỆ SINH THIẾT BỊ) 32
2.4.1 Qui trình vệ sinh 32
2.4.2 Thuyết minh qui trình 32
2.4.2.1 Chuẩn bị 32
2.4.2.2 Kiểm tra 32
2.4.2.3 Quá trình CIP 33
Chương 3: BỘ PHẬN LÊN MEN, LỌC 34
3.1 Quy trình lên men, lọc 34
3.1.1 Sơ đồ quy trình công nghệ 34
3.1.2 Thuyết minh quy trình công nghệ 35
3.2 Quy trình nhân men trong phân xưởng 37
3.2.1 Chuẩn bị 37
3.2.2 Yêu cầu chung 37
3.2.3 Nhân men 38
3.2.4 Kết thúc giai đoạn cấp men giống 38
3.2.5 Kết thúc quá trình nhân men 38
3.3.3 Các thiết bị chính trong quá trình lên men, lọc 38
3.3.1 Thiết bị trao đổi nhiệt dạng tấm 38
a. Cấu tạo 38
b. Nguyên tắt hoạt động 39
3.3.2 Thiết bị lên men 40
a. Cấu tạo 40
b. Nguyên tắt hoạt động 40
3.3.3 Thiết bị lọc đĩa 41
a. Cấu tạo 41
b. Nguyên tắt hoạt động 42
3.4 Các sự cố có thể xảy ra trong quá trình lên men, lọc 43
3.5 Các qui trình CIP (clean in place) 44
3.5.1 Mục đích của quá trình CIP 44
3.5.2 Chuẩn bị hóa chất 44
a. CIP lạnh 44
b. CIP nóng 45
3.5.3 Các bước tiến hành CIP: gồm 6 bước 46
3.5.4 Các quá trình CIP các khu vực cụ thể 47
a. Vệ sinh đường ống nhà nấu: tuân theo qui trình chung 47
b. Vệ sinh đường ống nhà lọc: Giống vệ sinh đường ống nhà nấu 47
c. Vệ sinh các tank lên men, tank tàng trữ bia trong, tank nhân men, tank thu hồi men
Chương 4: PHÂN XƯỞNG CHIẾT RÓT 49
4.1 Sơ đồ quy trình làm việc của phân xưởng chiết rót 49
4.2 Thuyết minh quy trình 50
4.3 Thiết bị trong phân xưởng chiết rót 51
4.3.1 Máy rửa chai 51
a. Cấu tạo 52
b. Nguyên tắt hoạt động 52
4.3.2 Máy chiết chai:(Năng suất 15000 chai/h) 53
a. Cấu tạo 53
b. Nguyên tắt hoạt động 54
4.3.3 Thiết bị thanh trùng 54
a. Cấu tạo 55
b. Nguyên tắc làm việc 56
Phần 3: BỘ PHẬN CƠ ĐIỆN 57
CHƯƠNG 1: HỆ THỐNG LẠNH 57
1.1 Sơ đồ hệ thống lạnh
1.2 Thuyết minh sơ đồ 57
CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG XỬ LÝ CO2 59
2.1. Sơ đồ nguyên lý 59
2.2 Thuyết minh sơ đồ 60
CHƯƠNG 3: HỆ THỐNG LÒ HƠI 61
3.1 Quá trình cấp hơi 61
CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG XỬ LÍ NƯỚC DÙNG CHO SẢN XUẤT 62
4.1 Sơ đồ xử lí nước 62
4.2 Thuyết minh sơ đồ 62
Phần 4: HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI 64
4.1 Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải 64
4.2 Thuyết minh sơ đồ 64
Phần 5: AN TOÀN LAO ĐỘNG 65
5.1 An toàn điện 65
5.2 An toàn hóa chất 65
5.3 An toàn vị trí làm việc 65
KẾT LUẬN
Ngành công nghiệp thực phẩm là nghành khoa học kỹ thuật đóng một vai trò quan trọng trong nền kinh tế quốc dân nó giải quyết những nhu cầu cần thiết về cuộc sống của con người khi nhu cầu sống của con người ngày càng được cải thiện thì nhu cầu ăn uống ngày càng cao, không những về số lượng mà càng chất lượng.
Trong thời gian gần đây ngành công nghệ sản xuất bia của nước ta đã có một bước phát triển lớn, lượng bia sản xuất ngày một lớn. Bia là loại nước uống có độ cồn thấp, có mùi thơm dặc trưng và vị đắng của hoa houblon. Ngoài khả năng làm thỏa mãn nhu cầu giải khát bia còn cung cấp năng lượng lớn cho cơ thể con người như: protein, đường đơn, vitamin, khoáng chất...
Ở nước ta có khí hậu nhiệt đới nên nhu cầu giải khát càng nhiều. Hơn nữa do chính sách mở cửa của nhà nước ta nên các thương hiệu bia nước ngoài vào thị trường nước ta với chất lượng tốt và kỹ thuật quảng cáo tinh vi, nhưng với thương hiệu bia nước ngoài với giá cả khá cao nên chỉ đáp ứng phần nào cho tầng lớp có thu nhập khá, vì vậy để cạnh tranh thị trường đòi hỏi bia trong nước cần phải có chất lượng cao và giá thành sản phẩm ổn định.
Tập đoàn VBL Việt Nam là một hình thức liên doanh nước ngoài điển hình, phát triển mạnh. Sản phẩm của VBL đã có mặt trên thị trường với khối lượng nhiều, đa dạng về sản phẩm như: Heiniken, Tiger, Bivina, Laru, Lager.
Sau một tháng thực tập tại công ty VBL Quảng Nam tôi đã tìm hiểu được rõ hơn về các dây chuyền công nghệ sản xuất bia Larue. Hôm nay tôi xin trình bày bài báo cáo này theo những phần mà tôi và các bạn đã được hướng dẫn và tuần tự đó là: bộ phận cơ điện; bộ phận nấu; bộ phận lên men, lọc, bộ phận chiết rót.
Phần 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY VBL QUẢNG NAM
1.1 Lịch sử phát triển của công ty VBL Quảng Nam
Được thành lập vào tháng 9 năm 2002 với tên gọi là nhà máy bia Quảng Nam, là một đơn vị trực thuộc của công ty xây lắp điện Quảng Nam, là một doanh nghiệp nhà nước, có điện tích xây dựng là 30.000 m2 tại khu công nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
Tổng số vốn đầu tư của nhà máy là 140 tỷ đồng Việt Nam. Công suất giai đoạn mới thành lập là 10triệu lít/năm, trong tương lai dự kiến sẽ nâng lên 120triệu lít/năm.
Tháng 12 năm 2003, nhà máy được cấp chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng theo iso 9001:2000. Tháng 4 năm 2004, nhà máy ký hợp đồng với công ty bia Fosters để sản xuất bia Larue. Tháng 12 năm 2006, nhà máy tiếp tục chứng nhận iso 9000:2000.
Nhà 11/01/2007, công ty lắp điện Quảng Nam và công ty liên doanh nhà máy bia Việt Nam (VBL) ký hợp đồng liên doanh thành lập công ty TNHH VBL Quảng Nam. Nhà máy bia Quảng Nam trở thành một thành viên của VBL, đổi tên thành công ty TNHH VBL Quảng Nam. Tháng 1 năm 2007, công ty TNHH VBL được cấp giấy chứng nhận đầu tư, với công suất 120 triệu lít/năm.
NỘI DUNG:
Phần 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY VBL QUẢNG NAM 7
1.1 Lịch sử phát triển của công ty VBL Quảng Nam 7
1.2 Cơ cấu tổ chức của công ty 8
1.3 sơ đồ mặt bằng của công ty 8
1.4 Sơ đồ quy trình công nghệ tổng quát của công ty 10
1.5 Thuyết minh quy trình công nghệ 11
Phần 2: NGUYÊN LIỆU VÀ CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT 13
Chương 1: NGUYÊN LIỆU 13
1.1.Malt 13
1.2 Gạo 13
1.3 Hoa houblon 14
1.4 Nước 14
1.5. Nấm men 15
Chương 2: BỘ PHẬN NGHIỀN, NẤU BIA 16
2.1. Bộ phận nghiền 16
2.1.1. Sơ đồ qui trình công nghệ 16
2.1.2. Thuyết minh qui trình 17
2.1.3 Thiết bị chính trong phân xưởng nghiền 18
2.1.3.1 Sàng rung 18
a. Cấu tạo 18
b. Nguyên tắc hoạt động 19
2.1.3.2 Máy nghiền trục 19
a. Cấu tạo 19
b. Nguyên tắc hoạt động 20
2.1.3.3 Máy nghiền búa 20
a. Cấu tạo 20
b. Nguyên tắc hoạt động 21
2.2 Phân xưởng nấu 22
2.2.1 Sơ đồ qui trình công nghệ 22
a. Đường hóa nguyên liệu 22
b. Houblon hóa dịch đường 25
2.3. Các thiết bị chính trong phân xưởng nấu 27
2.3.1 Nồi nấu 27
a. Cấu tạo 27
b. Nguyên tắt hoạt động 27
2.3.2 Thiết bị lọc đáy bằng 28
a. Cấu tạo 28
b. Nguyên tắt hoạt động 29
2.3.3 Thiết bị Houblon hóa 30
a. Cấu tạo 30
b. Nguyên tắt hoạt động 30
c. Thông số nồi hoablon hoá 31
2.3.4 Thiết bị lắng xoáy whirlpool 31
a.Cấu tạo 31
b. Nguyên tắt hoạt động 31
2.4 QUI TRÌNH CIP ( VỆ SINH THIẾT BỊ) 32
2.4.1 Qui trình vệ sinh 32
2.4.2 Thuyết minh qui trình 32
2.4.2.1 Chuẩn bị 32
2.4.2.2 Kiểm tra 32
2.4.2.3 Quá trình CIP 33
Chương 3: BỘ PHẬN LÊN MEN, LỌC 34
3.1 Quy trình lên men, lọc 34
3.1.1 Sơ đồ quy trình công nghệ 34
3.1.2 Thuyết minh quy trình công nghệ 35
3.2 Quy trình nhân men trong phân xưởng 37
3.2.1 Chuẩn bị 37
3.2.2 Yêu cầu chung 37
3.2.3 Nhân men 38
3.2.4 Kết thúc giai đoạn cấp men giống 38
3.2.5 Kết thúc quá trình nhân men 38
3.3.3 Các thiết bị chính trong quá trình lên men, lọc 38
3.3.1 Thiết bị trao đổi nhiệt dạng tấm 38
a. Cấu tạo 38
b. Nguyên tắt hoạt động 39
3.3.2 Thiết bị lên men 40
a. Cấu tạo 40
b. Nguyên tắt hoạt động 40
3.3.3 Thiết bị lọc đĩa 41
a. Cấu tạo 41
b. Nguyên tắt hoạt động 42
3.4 Các sự cố có thể xảy ra trong quá trình lên men, lọc 43
3.5 Các qui trình CIP (clean in place) 44
3.5.1 Mục đích của quá trình CIP 44
3.5.2 Chuẩn bị hóa chất 44
a. CIP lạnh 44
b. CIP nóng 45
3.5.3 Các bước tiến hành CIP: gồm 6 bước 46
3.5.4 Các quá trình CIP các khu vực cụ thể 47
a. Vệ sinh đường ống nhà nấu: tuân theo qui trình chung 47
b. Vệ sinh đường ống nhà lọc: Giống vệ sinh đường ống nhà nấu 47
c. Vệ sinh các tank lên men, tank tàng trữ bia trong, tank nhân men, tank thu hồi men
Chương 4: PHÂN XƯỞNG CHIẾT RÓT 49
4.1 Sơ đồ quy trình làm việc của phân xưởng chiết rót 49
4.2 Thuyết minh quy trình 50
4.3 Thiết bị trong phân xưởng chiết rót 51
4.3.1 Máy rửa chai 51
a. Cấu tạo 52
b. Nguyên tắt hoạt động 52
4.3.2 Máy chiết chai:(Năng suất 15000 chai/h) 53
a. Cấu tạo 53
b. Nguyên tắt hoạt động 54
4.3.3 Thiết bị thanh trùng 54
a. Cấu tạo 55
b. Nguyên tắc làm việc 56
Phần 3: BỘ PHẬN CƠ ĐIỆN 57
CHƯƠNG 1: HỆ THỐNG LẠNH 57
1.1 Sơ đồ hệ thống lạnh
1.2 Thuyết minh sơ đồ 57
CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG XỬ LÝ CO2 59
2.1. Sơ đồ nguyên lý 59
2.2 Thuyết minh sơ đồ 60
CHƯƠNG 3: HỆ THỐNG LÒ HƠI 61
3.1 Quá trình cấp hơi 61
CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG XỬ LÍ NƯỚC DÙNG CHO SẢN XUẤT 62
4.1 Sơ đồ xử lí nước 62
4.2 Thuyết minh sơ đồ 62
Phần 4: HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI 64
4.1 Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải 64
4.2 Thuyết minh sơ đồ 64
Phần 5: AN TOÀN LAO ĐỘNG 65
5.1 An toàn điện 65
5.2 An toàn hóa chất 65
5.3 An toàn vị trí làm việc 65
KẾT LUẬN
Không có nhận xét nào: