Thiết kế đồ gá phay 2 rãnh chữ nhật - Nguyễn Đức Hạ (Thuyết minh + Bản vẽ)



I.Chọn máy để gia công chi tiết

1.Yêu cầu khi chọn máy

Kiểu loại máy chọn phải đảm bảo thực hiện phương  pháp gia công đã xác định cho chi tiết đó.

Kích thước máy phải đảm bảo quá trình gia công thuận tiện, an toàn.

Máy chọn phải đảm bảo yêu cầu chất lượng gia công theo trình tự chung của chi tiết gia công.

2.Chọn máy:

Từ các yêu cầu trên và thực tế trong sản xuất hiện nay cùng với yêu                 cầu dạng sản xuất loạt lớn, theo bảng 9-38 trang 72 STCNCTM Tập 3

Chọn máy phay ngang của Nga, kiểu 6H81 có các thông số sau

Bước tiến bàn máy thẳng đứng,mm/ph: 12 - 380

Số cấp tốc  độ trục chính: 16                 

Phạm vi tốc độ trục chính,vg/ph: 65 - 1800 

Công suất động cơ chính:  4,5 kW

Công suất động cơ chạy dao: 1,7 kW

Số cấp bước tiến bàn máy: 16

Bước tiến bàn máy dọc, mm/ph : 35-980

Bước tiến bàn máy ngang, mm/ph:  25-765

 II .Chọn dụng cụ cắt. 

Từ yêu cầu gia công, kích thước, hình dạng chọn dụng cụ cắt là dao phay đĩa 3 mặt răng gắn mảnh thép gió có các thông số sau: (bảng 4-84 trang 367 STCTM Tập 1)

Đường kính dao phay D=80mm

Chiều rộng dao B=12mm

Số răng dao Z=10

  III. Tính toán thiết kế nguyên lý làm việc

1.Loại đồ gá.

Chi tiết sản xuất loạt lớn, tiến hành trên máy phay vạn năng chọn đồ gá chuyên dùng

2.Xác định chuẩn và sơ đồ định vị

a/Chọn chuẩn : Bề mặt đầu của phần trụ lớn 90 tiếp giáp với phần trụ nhỏ 23, lỗ chính tâm 12 và lỗ không chính tâm 12

b/ Chọn đồ định vị: Chi tiết được định vị bằng một khối V hạn chế 2 bậc tự do và 2 phiến tỳ hạn chế 3 bậc tự do, 1 chốt trám hạn chế 1 bậc tự do

c/Sơ đồ định vị, hình vẽ.






I.Chọn máy để gia công chi tiết

1.Yêu cầu khi chọn máy

Kiểu loại máy chọn phải đảm bảo thực hiện phương  pháp gia công đã xác định cho chi tiết đó.

Kích thước máy phải đảm bảo quá trình gia công thuận tiện, an toàn.

Máy chọn phải đảm bảo yêu cầu chất lượng gia công theo trình tự chung của chi tiết gia công.

2.Chọn máy:

Từ các yêu cầu trên và thực tế trong sản xuất hiện nay cùng với yêu                 cầu dạng sản xuất loạt lớn, theo bảng 9-38 trang 72 STCNCTM Tập 3

Chọn máy phay ngang của Nga, kiểu 6H81 có các thông số sau

Bước tiến bàn máy thẳng đứng,mm/ph: 12 - 380

Số cấp tốc  độ trục chính: 16                 

Phạm vi tốc độ trục chính,vg/ph: 65 - 1800 

Công suất động cơ chính:  4,5 kW

Công suất động cơ chạy dao: 1,7 kW

Số cấp bước tiến bàn máy: 16

Bước tiến bàn máy dọc, mm/ph : 35-980

Bước tiến bàn máy ngang, mm/ph:  25-765

 II .Chọn dụng cụ cắt. 

Từ yêu cầu gia công, kích thước, hình dạng chọn dụng cụ cắt là dao phay đĩa 3 mặt răng gắn mảnh thép gió có các thông số sau: (bảng 4-84 trang 367 STCTM Tập 1)

Đường kính dao phay D=80mm

Chiều rộng dao B=12mm

Số răng dao Z=10

  III. Tính toán thiết kế nguyên lý làm việc

1.Loại đồ gá.

Chi tiết sản xuất loạt lớn, tiến hành trên máy phay vạn năng chọn đồ gá chuyên dùng

2.Xác định chuẩn và sơ đồ định vị

a/Chọn chuẩn : Bề mặt đầu của phần trụ lớn 90 tiếp giáp với phần trụ nhỏ 23, lỗ chính tâm 12 và lỗ không chính tâm 12

b/ Chọn đồ định vị: Chi tiết được định vị bằng một khối V hạn chế 2 bậc tự do và 2 phiến tỳ hạn chế 3 bậc tự do, 1 chốt trám hạn chế 1 bậc tự do

c/Sơ đồ định vị, hình vẽ.




M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: