Thuyết minh kỹ thuật máy cắt SF6 220kV kiểu GL314 trạm 220KV
I. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA MÁY CẮT
I.1. Thông số kỹ thuật
Mô tả Máy cắt kiểu GL314
Tiêu chuẩn IEC ANSI
Ur Điện áp định mức kV 245 242
Ir Dòng điện định mức A 3150 3150
fr Tần số định mức Hz 50 60 60
Ip Dòng điện lớn nhất cho phép (giá trị đỉnh) kA 100 108 108
Ik Dòng điện ngắn mạch cho phép (giá trị hiệu dụng) kA 40
Ud Điện áp lớn nhất cho phép ở tần số công nghiệp trong thời gian ngắn mạch (giá trị hiệu dụng)
- Giữa pha với đất và pha với pha
- Giữa các tiếp điểm hở
NỘI DUNG:
I. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA MÁY CẮT 7
I.1. Thông số kỹ thuật 7
I.2. Khí SF6 8
I.3. Bộ truyền động máy cắt 8
II. MÔ TẢ VÀ VẬN HÀNH 10
II.1. Mô tả tổng quát máy cắt kiểu GL314 với bộ truyền động FK3-1 10
II.1.1. Cực của máy cắt 10
II.1.2. Khung đỡ máy cắt 11
II.1.3. Tủ truyền động máy cắt 12
II.1.4. Tủ điều khiển 12
II.2. Mô tả khối đóng cắt 13
II.3. Nguyên lý làm việc của máy cắt 14
II.3.1. Giới thiệu chung 14
II.3.2. Quá trình cắt của máy cắt 14
II.3.3. Quá trình đóng máy cắt 17
II.4. Tủ truyền động máy cắt 18
II.4.1. Giới thiệu 18
II.4.2. Mô tả cơ cấu truyền động 18
II.4.3. Các chi tiết phụ 20
II.4.4. Nguyên lý làm việc 22
II.5. Kiểm tra khí SF6 24
II.5.1. Giới thiệu 24
II.5.2. Mật độ và áp lực khí 24
II.5.3. Đo lường áp suất 25
II.5.4. Đo lường mật độ 26
II.5.5. Tỉ trọng kế 26
II.6. Đóng gói, vận chuyển và lưu kho 28
III. LẮP ĐẶT MÁY CẮT 30
III.1. Chỉ dẫn 30
III.1.1. Chỉ dẫn về môi trường 30
III.1.2. Chỉ dẫn về lắp ráp 30
III.2. Lực xiết 31
III.2.1. Giới thiệu 31
III.2.2. Bôi mỡ trước khi xiết chặt 31
III.2.3. Giá trị lực xiết 32
III.3. Trình tự lắp ráp 33
III.3.1. Chuẩn bị và lắp ráp các gioăng cố định 33
III.3.2. Làm kín ốc, vít 34
III.3.3. Sử dụng đồng hồ áp lực nước 35
III.4. Kiểm tra sự hiện diện khí SF6 trong các cực máy cắt 36
III.4.1. Kiểm tra cực máy cắt tại vị trí mở thùng thiết bị 37
III.4.2. Các bước kiểm tra sự hiện diện của khí SF6 38
III.5. Kiểm tra sự hiện diện của vòng hãm chốt “fusible” 38
III.5.1. Kiểm tra bằng mắt 39
III.5.2. Lắp ráp vòng hãm của chốt “fusible” (nếu vòng hãm chưa lắp): 39
III.6. Lắp ráp khung đỡ máy cắt 40
III.6.1. Công tác chuẩn bị 40
III.6.2. Các thành phần của khung đỡ (cho 1 cực) 41
III.6.3. Chuẩn bị lắp ráp 41
III.6.4. Lắp ráp khung đỡ 42
III.7. Nâng và đặt cực máy cắt vào vị trí 44
III.7.1. Các thiết bị, dụng cụ cần thiết 44
III.7.2. Nâng cực máy cắt 44
III.7.3. Đặt cực máy cắt vào vị trí 45
III.8. Lắp ráp các đầu cực của máy cắt và chuẩn bị các bề mặt tiếp xúc 45
III.8.1. Công tác chuẩn bị 45
III.8.2. Chuẩn bị các bề mặt tiếp xúc 46
III.8.3. Lắp ráp các đầu cực của máy cắt 46
III.9. Lắp ráp tủ truyền động máy cắt 48
III.9.1. Vật tư và dụng cụ cần thiết để lắp ráp 48
III.9.2. Chuẩn bị tủ truyền động máy cắt 48
III.9.3. Lắp ráp trục truyền động của cực máy cắt 49
III.9.4. Đấu nối tủ truyền động 50
III.10. Tính toán áp lực khí SF6 nạp đầy bằng đồng hồ đo áp lực 53
III.10.1. Ví dụ tính toán áp lực nạp đầy 53
III.10.2. Tính toán áp lực nạp đầy tại vị trí lắp ráp 54
III.10.3. Giá trị áp suất thực của khí SF6 tương ứng với nhiệt độ 54
III.11. Nạp đầy khí SF6 57
III.11.1. Giới thiệu 57
III.11.2. Nạp đầy khí SF6 57
III.11.3. Xác nhận áp lực 58
III.11.4. Kiểm tra áp lực 58
III.11.5. Kiểm tra sự rò rỉ khí 60
III.11.6. Hàm lượng ẩm của khí SF6 trong máy cắt 60
IV. KIỂM TRA TRƯỚC KHI ĐƯA VÀO VẬN HÀNH 61
IV.1. Giới thiệu 61
IV.2. Khí SF6 61
IV.2.1. Các thông số 61
IV.2.2. Kiểm tra khí SF6 61
IV.2.3. Kiểm tra độ ẩm khí SF6 62
IV.2.4. Kiểm tra sự xiết chặt các bộ phận chịu áp lực khí SF6 62
IV.3. Bộ truyền động 62
IV.3.1. Đo kiểm tra 62
IV.3.2. Các bước kiểm tra 62
IV.4. Thao tác thử nghiệm 62
IV.5. Kiểm tra vòng hãm của chốt “fusible” 63
IV.6. Tháo vòng hãm 64
V. BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ MÁY CẮT 65
V.1. Kế hoạch bảo dưỡng 65
V.2. Nội dung bảo dưỡng 66
V.3. Chi tiết thực hiện bảo dưỡng 66
V.3.1. Tình trạng tổng quát của các thiết bị 66
V.3.2. Khí áp lực SF6 67
Bổ sung khí SF6 67
V.3.3. Tủ truyền động 68
V.3.4. Bộ đếm số lần thao tác 68
V.3.5. Các ngưỡng của tỉ trọng kế có tiếp điểm điện 68
V.3.6. Kiểm tra sự xiết chặt của các bộ phận lắp ráp 68
V.3.7. Sự tác động của rơle 68
V.3.8. Kiểm tra sự bắt chặt các đầu nối hạ áp 68
V.3.9. Các bề mặt cách điện 69
V.3.10. Các khối đóng cắt 69
V.4. Các giới hạn hao mòn về điện 69
V.4.1. Sự đánh giá 69
V.4.2. Đặc tính giới hạn hao mòn về điện 70
V.5. Kiểm tra ngưỡng tác động của tỉ trọng kế có tiếp điểm điện 70
V.5.1. Các dụng cụ cần thiết 70
V.5.2. Chuẩn bị tỉ trọng kế 71
V.5.3. Kết nối tỉ trọng kế với dụng cụ kiểm tra 72
V.5.4. Kiểm tra ngưỡng tác động của đồng hồ đo mật độ 72
V.6. Hiệu chỉnh tủ truyền động 76
V.6.1. Các vị trí chỉ thị của máy cắt 76
V.6.2. Các biện pháp an toàn 77
V.6.3. Chuẩn bị thiết bị truyền động 78
V.6.4. Thay thế nam châm điện đóng và cắt 79
V.6.5. Lắp lại tủ bộ truyền động 80
V.6.6. Tra dầu mỡ cho tủ truyền động 82
V.6.7. Vệ sinh các cửa sổ kiểm tra 82
V.7. Thay thế tủ truyền động kiểu FK 3–1 82
V.7.1. Thiết bị nâng 83
V.7.2. Các dụng cụ cần thiết 83
V.7.3. Các biện pháp an toàn 83
V.7.4. Xả khí cho cực máy cắt 84
V.7.5. Tháo trục đấu nối truyền động 84
V.7.6. Chuẩn bị tủ truyền động 86
V.7.7. Tách các cáp hạ áp 87
V.7.8. Tháo tủ truyền động 87
V.7.9. Lắp ráp bộ truyền động mới 89
V.7.10. Nạp khí SF6 cho cực máy cắt 90
VI. DỤNG CỤ VÀ THIẾT BỊ PHỤ TRỢ 90
VI.1. Giới thiệu 90
VI.2. Các dụng cụ chuyên dụng 90
VI.3. Các thiết bị phụ trợ 92
VII. BỘ TRUYỀN ĐỘNG LÒ XO FK3-1 94
VII.1. Giới thiệu 94
VII.2. Các biện pháp an toàn 94
VII.2.1. Các điều kiện cần thiết để thực hiện thao tác bằng tay 94
VII.2.2. Biện pháp an toàn chung 95
I. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA MÁY CẮT
I.1. Thông số kỹ thuật
Mô tả Máy cắt kiểu GL314
Tiêu chuẩn IEC ANSI
Ur Điện áp định mức kV 245 242
Ir Dòng điện định mức A 3150 3150
fr Tần số định mức Hz 50 60 60
Ip Dòng điện lớn nhất cho phép (giá trị đỉnh) kA 100 108 108
Ik Dòng điện ngắn mạch cho phép (giá trị hiệu dụng) kA 40
Ud Điện áp lớn nhất cho phép ở tần số công nghiệp trong thời gian ngắn mạch (giá trị hiệu dụng)
- Giữa pha với đất và pha với pha
- Giữa các tiếp điểm hở
NỘI DUNG:
I. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA MÁY CẮT 7
I.1. Thông số kỹ thuật 7
I.2. Khí SF6 8
I.3. Bộ truyền động máy cắt 8
II. MÔ TẢ VÀ VẬN HÀNH 10
II.1. Mô tả tổng quát máy cắt kiểu GL314 với bộ truyền động FK3-1 10
II.1.1. Cực của máy cắt 10
II.1.2. Khung đỡ máy cắt 11
II.1.3. Tủ truyền động máy cắt 12
II.1.4. Tủ điều khiển 12
II.2. Mô tả khối đóng cắt 13
II.3. Nguyên lý làm việc của máy cắt 14
II.3.1. Giới thiệu chung 14
II.3.2. Quá trình cắt của máy cắt 14
II.3.3. Quá trình đóng máy cắt 17
II.4. Tủ truyền động máy cắt 18
II.4.1. Giới thiệu 18
II.4.2. Mô tả cơ cấu truyền động 18
II.4.3. Các chi tiết phụ 20
II.4.4. Nguyên lý làm việc 22
II.5. Kiểm tra khí SF6 24
II.5.1. Giới thiệu 24
II.5.2. Mật độ và áp lực khí 24
II.5.3. Đo lường áp suất 25
II.5.4. Đo lường mật độ 26
II.5.5. Tỉ trọng kế 26
II.6. Đóng gói, vận chuyển và lưu kho 28
III. LẮP ĐẶT MÁY CẮT 30
III.1. Chỉ dẫn 30
III.1.1. Chỉ dẫn về môi trường 30
III.1.2. Chỉ dẫn về lắp ráp 30
III.2. Lực xiết 31
III.2.1. Giới thiệu 31
III.2.2. Bôi mỡ trước khi xiết chặt 31
III.2.3. Giá trị lực xiết 32
III.3. Trình tự lắp ráp 33
III.3.1. Chuẩn bị và lắp ráp các gioăng cố định 33
III.3.2. Làm kín ốc, vít 34
III.3.3. Sử dụng đồng hồ áp lực nước 35
III.4. Kiểm tra sự hiện diện khí SF6 trong các cực máy cắt 36
III.4.1. Kiểm tra cực máy cắt tại vị trí mở thùng thiết bị 37
III.4.2. Các bước kiểm tra sự hiện diện của khí SF6 38
III.5. Kiểm tra sự hiện diện của vòng hãm chốt “fusible” 38
III.5.1. Kiểm tra bằng mắt 39
III.5.2. Lắp ráp vòng hãm của chốt “fusible” (nếu vòng hãm chưa lắp): 39
III.6. Lắp ráp khung đỡ máy cắt 40
III.6.1. Công tác chuẩn bị 40
III.6.2. Các thành phần của khung đỡ (cho 1 cực) 41
III.6.3. Chuẩn bị lắp ráp 41
III.6.4. Lắp ráp khung đỡ 42
III.7. Nâng và đặt cực máy cắt vào vị trí 44
III.7.1. Các thiết bị, dụng cụ cần thiết 44
III.7.2. Nâng cực máy cắt 44
III.7.3. Đặt cực máy cắt vào vị trí 45
III.8. Lắp ráp các đầu cực của máy cắt và chuẩn bị các bề mặt tiếp xúc 45
III.8.1. Công tác chuẩn bị 45
III.8.2. Chuẩn bị các bề mặt tiếp xúc 46
III.8.3. Lắp ráp các đầu cực của máy cắt 46
III.9. Lắp ráp tủ truyền động máy cắt 48
III.9.1. Vật tư và dụng cụ cần thiết để lắp ráp 48
III.9.2. Chuẩn bị tủ truyền động máy cắt 48
III.9.3. Lắp ráp trục truyền động của cực máy cắt 49
III.9.4. Đấu nối tủ truyền động 50
III.10. Tính toán áp lực khí SF6 nạp đầy bằng đồng hồ đo áp lực 53
III.10.1. Ví dụ tính toán áp lực nạp đầy 53
III.10.2. Tính toán áp lực nạp đầy tại vị trí lắp ráp 54
III.10.3. Giá trị áp suất thực của khí SF6 tương ứng với nhiệt độ 54
III.11. Nạp đầy khí SF6 57
III.11.1. Giới thiệu 57
III.11.2. Nạp đầy khí SF6 57
III.11.3. Xác nhận áp lực 58
III.11.4. Kiểm tra áp lực 58
III.11.5. Kiểm tra sự rò rỉ khí 60
III.11.6. Hàm lượng ẩm của khí SF6 trong máy cắt 60
IV. KIỂM TRA TRƯỚC KHI ĐƯA VÀO VẬN HÀNH 61
IV.1. Giới thiệu 61
IV.2. Khí SF6 61
IV.2.1. Các thông số 61
IV.2.2. Kiểm tra khí SF6 61
IV.2.3. Kiểm tra độ ẩm khí SF6 62
IV.2.4. Kiểm tra sự xiết chặt các bộ phận chịu áp lực khí SF6 62
IV.3. Bộ truyền động 62
IV.3.1. Đo kiểm tra 62
IV.3.2. Các bước kiểm tra 62
IV.4. Thao tác thử nghiệm 62
IV.5. Kiểm tra vòng hãm của chốt “fusible” 63
IV.6. Tháo vòng hãm 64
V. BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ MÁY CẮT 65
V.1. Kế hoạch bảo dưỡng 65
V.2. Nội dung bảo dưỡng 66
V.3. Chi tiết thực hiện bảo dưỡng 66
V.3.1. Tình trạng tổng quát của các thiết bị 66
V.3.2. Khí áp lực SF6 67
Bổ sung khí SF6 67
V.3.3. Tủ truyền động 68
V.3.4. Bộ đếm số lần thao tác 68
V.3.5. Các ngưỡng của tỉ trọng kế có tiếp điểm điện 68
V.3.6. Kiểm tra sự xiết chặt của các bộ phận lắp ráp 68
V.3.7. Sự tác động của rơle 68
V.3.8. Kiểm tra sự bắt chặt các đầu nối hạ áp 68
V.3.9. Các bề mặt cách điện 69
V.3.10. Các khối đóng cắt 69
V.4. Các giới hạn hao mòn về điện 69
V.4.1. Sự đánh giá 69
V.4.2. Đặc tính giới hạn hao mòn về điện 70
V.5. Kiểm tra ngưỡng tác động của tỉ trọng kế có tiếp điểm điện 70
V.5.1. Các dụng cụ cần thiết 70
V.5.2. Chuẩn bị tỉ trọng kế 71
V.5.3. Kết nối tỉ trọng kế với dụng cụ kiểm tra 72
V.5.4. Kiểm tra ngưỡng tác động của đồng hồ đo mật độ 72
V.6. Hiệu chỉnh tủ truyền động 76
V.6.1. Các vị trí chỉ thị của máy cắt 76
V.6.2. Các biện pháp an toàn 77
V.6.3. Chuẩn bị thiết bị truyền động 78
V.6.4. Thay thế nam châm điện đóng và cắt 79
V.6.5. Lắp lại tủ bộ truyền động 80
V.6.6. Tra dầu mỡ cho tủ truyền động 82
V.6.7. Vệ sinh các cửa sổ kiểm tra 82
V.7. Thay thế tủ truyền động kiểu FK 3–1 82
V.7.1. Thiết bị nâng 83
V.7.2. Các dụng cụ cần thiết 83
V.7.3. Các biện pháp an toàn 83
V.7.4. Xả khí cho cực máy cắt 84
V.7.5. Tháo trục đấu nối truyền động 84
V.7.6. Chuẩn bị tủ truyền động 86
V.7.7. Tách các cáp hạ áp 87
V.7.8. Tháo tủ truyền động 87
V.7.9. Lắp ráp bộ truyền động mới 89
V.7.10. Nạp khí SF6 cho cực máy cắt 90
VI. DỤNG CỤ VÀ THIẾT BỊ PHỤ TRỢ 90
VI.1. Giới thiệu 90
VI.2. Các dụng cụ chuyên dụng 90
VI.3. Các thiết bị phụ trợ 92
VII. BỘ TRUYỀN ĐỘNG LÒ XO FK3-1 94
VII.1. Giới thiệu 94
VII.2. Các biện pháp an toàn 94
VII.2.1. Các điều kiện cần thiết để thực hiện thao tác bằng tay 94
VII.2.2. Biện pháp an toàn chung 95

%20(1).png)

.png)
Không có nhận xét nào: