Thuyết minh kỹ thuật máy cắt SF6 220kV kiểu GL314 trạm 220KV



 I. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA MÁY CẮT

I.1. Thông số kỹ thuật

Mô tả Máy cắt kiểu GL314

Tiêu chuẩn IEC ANSI

Ur Điện áp định mức kV 245 242

Ir Dòng điện định mức A 3150 3150

fr Tần số định mức Hz 50 60 60

Ip Dòng điện lớn nhất cho phép (giá trị đỉnh) kA 100 108 108

Ik Dòng điện ngắn mạch cho phép (giá trị hiệu dụng) kA 40

Ud Điện áp lớn nhất cho phép ở tần số công nghiệp trong thời gian ngắn mạch (giá trị hiệu dụng)

- Giữa pha với đất và pha với pha

- Giữa các tiếp điểm hở



NỘI DUNG:


I. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA MÁY CẮT 7

I.1. Thông số kỹ thuật 7

I.2. Khí SF6 8

I.3. Bộ truyền động máy cắt 8

II. MÔ TẢ VÀ VẬN HÀNH 10

II.1. Mô tả tổng quát máy cắt kiểu GL314 với bộ truyền động FK3-1 10

II.1.1. Cực của máy cắt 10

II.1.2. Khung đỡ máy cắt 11

II.1.3. Tủ truyền động máy cắt 12

II.1.4. Tủ điều khiển 12

II.2. Mô tả khối đóng cắt 13

II.3. Nguyên lý làm việc của máy cắt 14

II.3.1. Giới thiệu chung 14

II.3.2. Quá trình cắt của máy cắt 14

II.3.3. Quá trình đóng máy cắt 17

II.4. Tủ truyền động máy cắt 18

II.4.1. Giới thiệu 18

II.4.2. Mô tả cơ cấu truyền động 18

II.4.3. Các chi tiết phụ 20

II.4.4. Nguyên lý làm việc 22

II.5. Kiểm tra khí SF6 24

II.5.1. Giới thiệu 24

II.5.2. Mật độ và áp lực khí 24

II.5.3. Đo lường áp suất 25

II.5.4. Đo lường mật độ 26

II.5.5. Tỉ trọng kế 26

II.6. Đóng gói, vận chuyển và lưu kho 28

III. LẮP ĐẶT MÁY CẮT 30

III.1. Chỉ dẫn 30

III.1.1. Chỉ dẫn về môi trường 30

III.1.2. Chỉ dẫn về lắp ráp 30

III.2. Lực xiết 31

III.2.1. Giới thiệu 31

III.2.2. Bôi mỡ trước khi xiết chặt 31

III.2.3. Giá trị lực xiết 32

III.3. Trình tự lắp ráp 33

III.3.1. Chuẩn bị và lắp ráp các gioăng cố định 33

III.3.2. Làm kín ốc, vít 34

III.3.3. Sử dụng đồng hồ áp lực nước 35

III.4. Kiểm tra sự hiện diện khí SF6 trong các cực máy cắt 36

III.4.1. Kiểm tra cực máy cắt tại vị trí mở thùng thiết bị 37

III.4.2. Các bước kiểm tra sự hiện diện của khí SF6 38

III.5. Kiểm tra sự hiện diện của vòng hãm chốt “fusible” 38

III.5.1. Kiểm tra bằng mắt 39

III.5.2. Lắp ráp vòng hãm của chốt “fusible” (nếu vòng hãm chưa lắp): 39

III.6. Lắp ráp khung đỡ máy cắt 40

III.6.1. Công tác chuẩn bị 40

III.6.2. Các thành phần của khung đỡ (cho 1 cực) 41

III.6.3. Chuẩn bị lắp ráp 41

III.6.4. Lắp ráp khung đỡ 42

III.7. Nâng và đặt cực máy cắt vào vị trí 44

III.7.1. Các thiết bị, dụng cụ cần thiết 44

III.7.2. Nâng cực máy cắt 44

III.7.3. Đặt cực máy cắt vào vị trí 45

III.8. Lắp ráp các đầu cực của máy cắt và chuẩn bị các bề mặt tiếp xúc 45

III.8.1. Công tác chuẩn bị 45

III.8.2. Chuẩn bị các bề mặt tiếp xúc 46

III.8.3. Lắp ráp các đầu cực của máy cắt 46

III.9. Lắp ráp tủ truyền động máy cắt 48

III.9.1. Vật tư và dụng cụ cần thiết để lắp ráp 48

III.9.2. Chuẩn bị tủ truyền động máy cắt 48

III.9.3. Lắp ráp trục truyền động của cực máy cắt 49

III.9.4. Đấu nối tủ truyền động 50

III.10. Tính toán áp lực khí SF6 nạp đầy bằng đồng hồ đo áp lực 53

III.10.1. Ví dụ tính toán áp lực nạp đầy 53

III.10.2. Tính toán áp lực nạp đầy tại vị trí lắp ráp 54

III.10.3. Giá trị áp suất thực của khí SF6 tương ứng với nhiệt độ 54

III.11. Nạp đầy khí SF6 57

III.11.1. Giới thiệu 57

III.11.2. Nạp đầy khí SF6 57

III.11.3. Xác nhận áp lực 58

III.11.4. Kiểm tra áp lực 58

III.11.5. Kiểm tra sự rò rỉ khí 60

III.11.6. Hàm lượng ẩm của khí SF6 trong máy cắt 60

IV. KIỂM TRA TRƯỚC KHI ĐƯA VÀO VẬN HÀNH 61

IV.1. Giới thiệu 61

IV.2. Khí SF6 61

IV.2.1. Các thông số 61

IV.2.2. Kiểm tra khí SF6 61

IV.2.3. Kiểm tra độ ẩm khí SF6 62

IV.2.4. Kiểm tra sự xiết chặt các bộ phận chịu áp lực khí SF6 62

IV.3. Bộ truyền động 62

IV.3.1. Đo kiểm tra 62

IV.3.2. Các bước kiểm tra 62

IV.4. Thao tác thử nghiệm 62

IV.5. Kiểm tra vòng hãm của chốt “fusible” 63

IV.6. Tháo vòng hãm 64

V. BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ MÁY CẮT 65

V.1. Kế hoạch bảo dưỡng 65

V.2. Nội dung bảo dưỡng 66

V.3. Chi tiết thực hiện bảo dưỡng 66

V.3.1. Tình trạng tổng quát của các thiết bị 66

V.3.2. Khí áp lực SF6 67

Bổ sung khí SF6 67

V.3.3. Tủ truyền động 68

V.3.4. Bộ đếm số lần thao tác 68

V.3.5. Các ngưỡng của tỉ trọng kế có tiếp điểm điện 68

V.3.6. Kiểm tra sự xiết chặt của các bộ phận lắp ráp 68

V.3.7. Sự tác động của rơle 68

V.3.8. Kiểm tra sự bắt chặt các đầu nối hạ áp 68

V.3.9. Các bề mặt cách điện 69

V.3.10. Các khối đóng cắt 69

V.4. Các giới hạn hao mòn về điện 69

V.4.1. Sự đánh giá 69

V.4.2. Đặc tính giới hạn hao mòn về điện 70

V.5. Kiểm tra ngưỡng tác động của tỉ trọng kế có tiếp điểm điện 70

V.5.1. Các dụng cụ cần thiết 70

V.5.2. Chuẩn bị tỉ trọng kế 71

V.5.3. Kết nối tỉ trọng kế với dụng cụ kiểm tra 72

V.5.4. Kiểm tra ngưỡng tác động của đồng hồ đo mật độ 72

V.6. Hiệu chỉnh tủ truyền động 76

V.6.1. Các vị trí chỉ thị của máy cắt 76

V.6.2. Các biện pháp an toàn 77

V.6.3. Chuẩn bị thiết bị truyền động 78

V.6.4. Thay thế nam châm điện đóng và cắt 79

V.6.5. Lắp lại tủ bộ truyền động 80

V.6.6. Tra dầu mỡ cho tủ truyền động 82

V.6.7. Vệ sinh các cửa sổ kiểm tra 82

V.7. Thay thế tủ truyền động kiểu FK 3–1 82

V.7.1. Thiết bị nâng 83

V.7.2. Các dụng cụ cần thiết 83

V.7.3. Các biện pháp an toàn 83

V.7.4. Xả khí cho cực máy cắt 84

V.7.5. Tháo trục đấu nối truyền động 84

V.7.6. Chuẩn bị tủ truyền động 86

V.7.7. Tách các cáp hạ áp 87

V.7.8. Tháo tủ truyền động 87

V.7.9. Lắp ráp bộ truyền động mới 89

V.7.10. Nạp khí SF6 cho cực máy cắt 90

VI. DỤNG CỤ VÀ THIẾT BỊ PHỤ TRỢ 90

VI.1. Giới thiệu 90

VI.2. Các dụng cụ chuyên dụng 90

VI.3. Các thiết bị phụ trợ 92

VII. BỘ TRUYỀN ĐỘNG LÒ XO FK3-1 94

VII.1. Giới thiệu 94

VII.2. Các biện pháp an toàn 94

VII.2.1. Các điều kiện cần thiết để thực hiện thao tác bằng tay 94

VII.2.2. Biện pháp an toàn chung 95

VII.2.3. Biện pháp an toàn khi thực hiện thao tác trên bộ truyền động 95
VII.2.4. Biện pháp an toàn cho thiết bị 95
VII.3. Các thao tác bằng tay 96
VII.3.1. Khi bộ truyền động chưa đấu nối với máy cắt 96
VII.3.2. Khi bộ truyền động đã lắp ráp và đấu nối với máy cắt 97
VII.3.3. Chỉ thị vị trí của lò xo và máy cắt ở vị trí trung gian 98
VII.4. Chuẩn bị bộ truyền động để thao tác bằng tay 99
VII.4.1. Chuẩn bị tủ bộ truyền động 99
VII.4.2. Loại trừ các nút giải phóng bằng tay 99
VII.4.3. Loại trừ chức năng giải phóng theo điện áp thấp 100
VII.4.4. Loại trừ chốt đóng khi lò xo đóng đang tích năng 101
VII.4.5. Tháo tấm bảo vệ 102
VII.4.6. Lắp ráp thiết bị giải phóng lò xo đóng 102
VII.4.7. Loại trừ lực căng cho dây xích 103
VII.5. Đóng bằng tay 103
VII.5.1. Trạng thái làm việc của máy cắt và bộ truyền động 103
VII.5.2. Các dụng cụ cần thiết: 103
VII.5.3. Lắp cần thao tác 103
VII.5.4. Đóng bằng tay 104
VII.5.5. Trạng thái làm việc sau khi đóng bằng tay 105
VII.6. Cắt bằng tay 105
VII.6.1. Trạng thái làm việc của máy cắt và bộ truyền động 105
VII.6.2. Các dụng cụ cần thiết 105
VII.6.3. Lắp cần thao tác 105
VII.6.4. Loại trừ lực tác động lên chốt cắt 106
VII.6.5. Phục hồi tác dụng các nút giải phóng bằng tay 106
VII.6.6. Đóng bằng tay 106
VII.6.7. Tháo cần thao tác 107
VII.6.8. Loại trừ việc giải phóng bằng tay 107
VII.6.9. Trạng thái làm việc của bộ truyền động sau khi cắt bằng tay 108
VII.7. Giải phóng lò xo đóng 108
VII.7.1. Trạng thái làm việc của máy cắt và bộ truyền động 108
VII.7.2. Các dụng cụ cần thiết 108
VII.7.3. Lắp tiếp điểm hành trình động cơ ở vị trí “lò xo đóng đã giải phóng” 109
VII.7.4. Khoá tiếp điểm hành trình động cơ ở vị trí “lò xo đóng đã giải phóng” 109
VII.7.5. Giải phóng cơ cấu hãm ngược 109
VII.7.6. Quay ngược trục đóng 110
VII.7.7. Giải phóng lò xo 111
VII.7.8. Trạng thái làm việc của bộ truyền động sau khi giải phóng lò xo đóng 111
VII.7.9. Lắp lại cơ cấu hãm ngược 111
VII.7.10. Phục hồi tiếp điểm giới hạn hành trình động cơ 112
VII.8. Các bước hoàn thiện sau khi kết thúc các thao tác bằng tay 112
VII.8.1. Kiểm tra máy cắt ở vị trí “Cắt” 112
VII.8.2. Tháo thiết bị loại trừ chốt đóng 112
VII.8.3. Tháo thiết bị giải phóng lò xo đóng 112
VII.8.4. Bộ truyền động lò xo với chức năng giải phóng theo điện áp thấp 113
VII.8.5. Các công việc hoàn thiện tủ bộ truyền động 114
VIII. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KHÍ SF6 VÀ CÁC SẢN PHẨM PHÂN HUỶ 115
VIII.1. Giới thiệu 115
VIII.2. Các nguyên tắc cơ bản 115
VIII.3. Xả khí SF6 cho thiết bị 115
VIII.4. Thiết bị sử dụng khí SF6 đang mở 116
VIII.4.1. Kiểm tra trước khi thực hiện 116
VIII.4.2. Tóm tắt các hướng dẫn quan trọng 117






 I. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA MÁY CẮT

I.1. Thông số kỹ thuật

Mô tả Máy cắt kiểu GL314

Tiêu chuẩn IEC ANSI

Ur Điện áp định mức kV 245 242

Ir Dòng điện định mức A 3150 3150

fr Tần số định mức Hz 50 60 60

Ip Dòng điện lớn nhất cho phép (giá trị đỉnh) kA 100 108 108

Ik Dòng điện ngắn mạch cho phép (giá trị hiệu dụng) kA 40

Ud Điện áp lớn nhất cho phép ở tần số công nghiệp trong thời gian ngắn mạch (giá trị hiệu dụng)

- Giữa pha với đất và pha với pha

- Giữa các tiếp điểm hở



NỘI DUNG:


I. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA MÁY CẮT 7

I.1. Thông số kỹ thuật 7

I.2. Khí SF6 8

I.3. Bộ truyền động máy cắt 8

II. MÔ TẢ VÀ VẬN HÀNH 10

II.1. Mô tả tổng quát máy cắt kiểu GL314 với bộ truyền động FK3-1 10

II.1.1. Cực của máy cắt 10

II.1.2. Khung đỡ máy cắt 11

II.1.3. Tủ truyền động máy cắt 12

II.1.4. Tủ điều khiển 12

II.2. Mô tả khối đóng cắt 13

II.3. Nguyên lý làm việc của máy cắt 14

II.3.1. Giới thiệu chung 14

II.3.2. Quá trình cắt của máy cắt 14

II.3.3. Quá trình đóng máy cắt 17

II.4. Tủ truyền động máy cắt 18

II.4.1. Giới thiệu 18

II.4.2. Mô tả cơ cấu truyền động 18

II.4.3. Các chi tiết phụ 20

II.4.4. Nguyên lý làm việc 22

II.5. Kiểm tra khí SF6 24

II.5.1. Giới thiệu 24

II.5.2. Mật độ và áp lực khí 24

II.5.3. Đo lường áp suất 25

II.5.4. Đo lường mật độ 26

II.5.5. Tỉ trọng kế 26

II.6. Đóng gói, vận chuyển và lưu kho 28

III. LẮP ĐẶT MÁY CẮT 30

III.1. Chỉ dẫn 30

III.1.1. Chỉ dẫn về môi trường 30

III.1.2. Chỉ dẫn về lắp ráp 30

III.2. Lực xiết 31

III.2.1. Giới thiệu 31

III.2.2. Bôi mỡ trước khi xiết chặt 31

III.2.3. Giá trị lực xiết 32

III.3. Trình tự lắp ráp 33

III.3.1. Chuẩn bị và lắp ráp các gioăng cố định 33

III.3.2. Làm kín ốc, vít 34

III.3.3. Sử dụng đồng hồ áp lực nước 35

III.4. Kiểm tra sự hiện diện khí SF6 trong các cực máy cắt 36

III.4.1. Kiểm tra cực máy cắt tại vị trí mở thùng thiết bị 37

III.4.2. Các bước kiểm tra sự hiện diện của khí SF6 38

III.5. Kiểm tra sự hiện diện của vòng hãm chốt “fusible” 38

III.5.1. Kiểm tra bằng mắt 39

III.5.2. Lắp ráp vòng hãm của chốt “fusible” (nếu vòng hãm chưa lắp): 39

III.6. Lắp ráp khung đỡ máy cắt 40

III.6.1. Công tác chuẩn bị 40

III.6.2. Các thành phần của khung đỡ (cho 1 cực) 41

III.6.3. Chuẩn bị lắp ráp 41

III.6.4. Lắp ráp khung đỡ 42

III.7. Nâng và đặt cực máy cắt vào vị trí 44

III.7.1. Các thiết bị, dụng cụ cần thiết 44

III.7.2. Nâng cực máy cắt 44

III.7.3. Đặt cực máy cắt vào vị trí 45

III.8. Lắp ráp các đầu cực của máy cắt và chuẩn bị các bề mặt tiếp xúc 45

III.8.1. Công tác chuẩn bị 45

III.8.2. Chuẩn bị các bề mặt tiếp xúc 46

III.8.3. Lắp ráp các đầu cực của máy cắt 46

III.9. Lắp ráp tủ truyền động máy cắt 48

III.9.1. Vật tư và dụng cụ cần thiết để lắp ráp 48

III.9.2. Chuẩn bị tủ truyền động máy cắt 48

III.9.3. Lắp ráp trục truyền động của cực máy cắt 49

III.9.4. Đấu nối tủ truyền động 50

III.10. Tính toán áp lực khí SF6 nạp đầy bằng đồng hồ đo áp lực 53

III.10.1. Ví dụ tính toán áp lực nạp đầy 53

III.10.2. Tính toán áp lực nạp đầy tại vị trí lắp ráp 54

III.10.3. Giá trị áp suất thực của khí SF6 tương ứng với nhiệt độ 54

III.11. Nạp đầy khí SF6 57

III.11.1. Giới thiệu 57

III.11.2. Nạp đầy khí SF6 57

III.11.3. Xác nhận áp lực 58

III.11.4. Kiểm tra áp lực 58

III.11.5. Kiểm tra sự rò rỉ khí 60

III.11.6. Hàm lượng ẩm của khí SF6 trong máy cắt 60

IV. KIỂM TRA TRƯỚC KHI ĐƯA VÀO VẬN HÀNH 61

IV.1. Giới thiệu 61

IV.2. Khí SF6 61

IV.2.1. Các thông số 61

IV.2.2. Kiểm tra khí SF6 61

IV.2.3. Kiểm tra độ ẩm khí SF6 62

IV.2.4. Kiểm tra sự xiết chặt các bộ phận chịu áp lực khí SF6 62

IV.3. Bộ truyền động 62

IV.3.1. Đo kiểm tra 62

IV.3.2. Các bước kiểm tra 62

IV.4. Thao tác thử nghiệm 62

IV.5. Kiểm tra vòng hãm của chốt “fusible” 63

IV.6. Tháo vòng hãm 64

V. BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ MÁY CẮT 65

V.1. Kế hoạch bảo dưỡng 65

V.2. Nội dung bảo dưỡng 66

V.3. Chi tiết thực hiện bảo dưỡng 66

V.3.1. Tình trạng tổng quát của các thiết bị 66

V.3.2. Khí áp lực SF6 67

Bổ sung khí SF6 67

V.3.3. Tủ truyền động 68

V.3.4. Bộ đếm số lần thao tác 68

V.3.5. Các ngưỡng của tỉ trọng kế có tiếp điểm điện 68

V.3.6. Kiểm tra sự xiết chặt của các bộ phận lắp ráp 68

V.3.7. Sự tác động của rơle 68

V.3.8. Kiểm tra sự bắt chặt các đầu nối hạ áp 68

V.3.9. Các bề mặt cách điện 69

V.3.10. Các khối đóng cắt 69

V.4. Các giới hạn hao mòn về điện 69

V.4.1. Sự đánh giá 69

V.4.2. Đặc tính giới hạn hao mòn về điện 70

V.5. Kiểm tra ngưỡng tác động của tỉ trọng kế có tiếp điểm điện 70

V.5.1. Các dụng cụ cần thiết 70

V.5.2. Chuẩn bị tỉ trọng kế 71

V.5.3. Kết nối tỉ trọng kế với dụng cụ kiểm tra 72

V.5.4. Kiểm tra ngưỡng tác động của đồng hồ đo mật độ 72

V.6. Hiệu chỉnh tủ truyền động 76

V.6.1. Các vị trí chỉ thị của máy cắt 76

V.6.2. Các biện pháp an toàn 77

V.6.3. Chuẩn bị thiết bị truyền động 78

V.6.4. Thay thế nam châm điện đóng và cắt 79

V.6.5. Lắp lại tủ bộ truyền động 80

V.6.6. Tra dầu mỡ cho tủ truyền động 82

V.6.7. Vệ sinh các cửa sổ kiểm tra 82

V.7. Thay thế tủ truyền động kiểu FK 3–1 82

V.7.1. Thiết bị nâng 83

V.7.2. Các dụng cụ cần thiết 83

V.7.3. Các biện pháp an toàn 83

V.7.4. Xả khí cho cực máy cắt 84

V.7.5. Tháo trục đấu nối truyền động 84

V.7.6. Chuẩn bị tủ truyền động 86

V.7.7. Tách các cáp hạ áp 87

V.7.8. Tháo tủ truyền động 87

V.7.9. Lắp ráp bộ truyền động mới 89

V.7.10. Nạp khí SF6 cho cực máy cắt 90

VI. DỤNG CỤ VÀ THIẾT BỊ PHỤ TRỢ 90

VI.1. Giới thiệu 90

VI.2. Các dụng cụ chuyên dụng 90

VI.3. Các thiết bị phụ trợ 92

VII. BỘ TRUYỀN ĐỘNG LÒ XO FK3-1 94

VII.1. Giới thiệu 94

VII.2. Các biện pháp an toàn 94

VII.2.1. Các điều kiện cần thiết để thực hiện thao tác bằng tay 94

VII.2.2. Biện pháp an toàn chung 95

VII.2.3. Biện pháp an toàn khi thực hiện thao tác trên bộ truyền động 95
VII.2.4. Biện pháp an toàn cho thiết bị 95
VII.3. Các thao tác bằng tay 96
VII.3.1. Khi bộ truyền động chưa đấu nối với máy cắt 96
VII.3.2. Khi bộ truyền động đã lắp ráp và đấu nối với máy cắt 97
VII.3.3. Chỉ thị vị trí của lò xo và máy cắt ở vị trí trung gian 98
VII.4. Chuẩn bị bộ truyền động để thao tác bằng tay 99
VII.4.1. Chuẩn bị tủ bộ truyền động 99
VII.4.2. Loại trừ các nút giải phóng bằng tay 99
VII.4.3. Loại trừ chức năng giải phóng theo điện áp thấp 100
VII.4.4. Loại trừ chốt đóng khi lò xo đóng đang tích năng 101
VII.4.5. Tháo tấm bảo vệ 102
VII.4.6. Lắp ráp thiết bị giải phóng lò xo đóng 102
VII.4.7. Loại trừ lực căng cho dây xích 103
VII.5. Đóng bằng tay 103
VII.5.1. Trạng thái làm việc của máy cắt và bộ truyền động 103
VII.5.2. Các dụng cụ cần thiết: 103
VII.5.3. Lắp cần thao tác 103
VII.5.4. Đóng bằng tay 104
VII.5.5. Trạng thái làm việc sau khi đóng bằng tay 105
VII.6. Cắt bằng tay 105
VII.6.1. Trạng thái làm việc của máy cắt và bộ truyền động 105
VII.6.2. Các dụng cụ cần thiết 105
VII.6.3. Lắp cần thao tác 105
VII.6.4. Loại trừ lực tác động lên chốt cắt 106
VII.6.5. Phục hồi tác dụng các nút giải phóng bằng tay 106
VII.6.6. Đóng bằng tay 106
VII.6.7. Tháo cần thao tác 107
VII.6.8. Loại trừ việc giải phóng bằng tay 107
VII.6.9. Trạng thái làm việc của bộ truyền động sau khi cắt bằng tay 108
VII.7. Giải phóng lò xo đóng 108
VII.7.1. Trạng thái làm việc của máy cắt và bộ truyền động 108
VII.7.2. Các dụng cụ cần thiết 108
VII.7.3. Lắp tiếp điểm hành trình động cơ ở vị trí “lò xo đóng đã giải phóng” 109
VII.7.4. Khoá tiếp điểm hành trình động cơ ở vị trí “lò xo đóng đã giải phóng” 109
VII.7.5. Giải phóng cơ cấu hãm ngược 109
VII.7.6. Quay ngược trục đóng 110
VII.7.7. Giải phóng lò xo 111
VII.7.8. Trạng thái làm việc của bộ truyền động sau khi giải phóng lò xo đóng 111
VII.7.9. Lắp lại cơ cấu hãm ngược 111
VII.7.10. Phục hồi tiếp điểm giới hạn hành trình động cơ 112
VII.8. Các bước hoàn thiện sau khi kết thúc các thao tác bằng tay 112
VII.8.1. Kiểm tra máy cắt ở vị trí “Cắt” 112
VII.8.2. Tháo thiết bị loại trừ chốt đóng 112
VII.8.3. Tháo thiết bị giải phóng lò xo đóng 112
VII.8.4. Bộ truyền động lò xo với chức năng giải phóng theo điện áp thấp 113
VII.8.5. Các công việc hoàn thiện tủ bộ truyền động 114
VIII. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KHÍ SF6 VÀ CÁC SẢN PHẨM PHÂN HUỶ 115
VIII.1. Giới thiệu 115
VIII.2. Các nguyên tắc cơ bản 115
VIII.3. Xả khí SF6 cho thiết bị 115
VIII.4. Thiết bị sử dụng khí SF6 đang mở 116
VIII.4.1. Kiểm tra trước khi thực hiện 116
VIII.4.2. Tóm tắt các hướng dẫn quan trọng 117




M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: