QUYẾT ĐỊNH SỐ 02/2020/QĐ-UBND - VỀ BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN 2020 - 2024



ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2020/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 01 năm 2020

 

QUYT ĐỊNH

VỀ BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN 2020 - 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;

Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành ph ngày 15 tháng 01 năm 2020 về thông qua Bảng giá đất trên địa bàn Thành ph Hồ Chí Minh giai đoạn 2020 - 2024;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 11186/TTr- STNMT-KTĐ ngày 24 tháng 12 năm 2019 và Công văn số 416/STNMT-KTĐ ngày 15 tháng 01 năm 2020; ý kiến của Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Thành ph tại Công văn số 845/MTTQ-BTT ngày 20 tháng 12 năm 2019; ý kiến thẩm định của Hội đồng Thẩm định Bảng giá đất thành phố tại Thông báo số 292/TB-HĐTĐBGĐ ngày 24 tháng 12 năm 2019; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Công văn số 7525/STP-VB ngày 23 tháng 12 năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020 - 2024

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 01 năm 2020 Quyết định này thay thế Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất ở ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Phong

 

QUY ĐỊNH

VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN 2020 - 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Chương I

PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Quy định này quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

2. Bảng giá đất này được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

b) Tính thuế sử dụng đất;

c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê

g) Bảng giá đất này là căn cứ để xác định giá cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất

h) Tính tiền thuê đất trong Khu công nghệ cao quy định tại Điều 12 Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; cơ quan có chức năng xây dựng, điều chỉnh, thẩm định bảng giá đất, định giá đất cụ thể

2. Tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất, cá nhân hành nghề tư vấn xác định giá đất

3. Người sử dụng đất, tổ chức, cá nhân khác có liên quan

Chương II

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

Điều 3. Đối với đất nông nghiệp

1. Phân khu vực và vị trí đất:

a) Khu vực: đất nông nghiệp được phân thành ba (03) khu vực:

- Khu vực I: thuộc địa bàn các quận;

- Khu vực II: thuộc địa bàn các huyện Hóc Môn, huyện Bình Chánh, huyện Nhà Bè, huyện Củ Chi;

- Khu vực III: địa bàn huyện Cần Giờ

b) Vị trí:

- Đối với đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản: Chia làm ba (03) vị trí:

+ Vị trí 1: tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong bảng giá đất ở) trong phạm vi 200m;

+ Vị trí 2: không tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong bảng giá đất ở) trong phạm vi 400m;

+ Vị trí 3: các vị trí còn lại

- Đối với đất làm muối: chia làm ba (03) vị trí:

+ Vị trí 1: thực hiện như cách xác định đối với đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản;

+ Vị trí 2: có khoảng cách đến đường giao thông thủy, đường bộ hoặc đến kho muối tập trung tại khu vực sản xuất trong phạm vi 400m;

+ Vị trí 3: các vị trí còn lại

2. Bảng giá các loại đất nông nghiệp:

a) Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác (Bảng 1):

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vc I

Khu vc II

Khu vực III

Vị trí 1

250000

200000

160000

Vị trí 2

200000

160000

128000

Vị trí 3

160000

128000

102400

b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm (Bảng 2):

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực I

Khu vực II

Khu vc III

Vị trí 1

300000

240000

192000

Vị trí 2

240000

192000

153600

Vị trí 3

192000

153600

122900

c) Bảng giá đất rừng sản xuất (Bảng 3):

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Đơn giá

Vị trí 1

190000

Vị trí 2

152000

Vị trí 3

121600

* Đối với đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng tính bằng 80% giá đất rừng sản xuất

d) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (Bảng 4):

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

Vị trí 1

250000

200000

160000

Vị trí 2

200000

160000

128000

Vị trí 3

160000

128000

102400

đ) Bảng giá đất làm muối (Bảng 5):

Đơn vị tính: đồng/m

Vtrí

Đơn giá

Vị trí 1

135000

Vị trí 2

108000

Vị trí 3

86400

e) Đối với đất nông nghiệp trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường được tính bằng 150% đất nông nghiệp cùng khu vực của cùng loại đất

Điều 4. Đối với đất phi nông nghiệp

1. Phân loại đô thị:

a) Đối với 19 quận trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thì áp dụng khung giá đất của đô thị đặc biệt theo quy định của Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất

b) Đối với thị trấn của 05 huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thì áp dụng theo khung giá đất của đô thị loại V

c) Đối với các xã thuộc 05 huyện áp dụng theo khung giá đất của xã đồng bằng

2. Phân loại vị trí:

a) Vị trí 1: đất có vị trí mặt tiền đường áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường được quy định trong Bảng giá đất

b) Các vị trí tiếp theo không tiếp giáp mặt tiền đường bao gồm:

- Vị trí 2: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0.5 của vị trí 1

- Vị trí 3: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0.8 của vị trí 2

- Vị trí 4: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0.8 của vị trí 3

Trường hợp các vị trí nêu trên có độ sâu tính từ mép trong lề đường của mặt tiền đường (theo bản đồ địa chính) từ 100m trở lên thì giá đất tính giảm 10% của từng vị trí.

Khi áp dụng quy định trên thì giá đất thuộc đô thị đặc biệt tại vị trí không mặt tiền đường không được thấp hơn mức giá tối thiểu trong khung giá đất của Chính phủ, tương ứng với từng loại đất

3. Bảng giá các loại đất phi nông nghiệp

a) Bảng giá đất ở:

- Giá đất ở của vị trí 1: Phụ lục Bảng 6 đính kèm

b) Đất thương mại, dịch vụ:

- Giá đất: tính bằng 80% giá đất ở liền kề (theo phụ lục Bảng 6 và các vị trí theo Khoản 2 Điều này)

- Giá đất không được thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư cùng khu vực

c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ; Đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh; Đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất công trình sự nghiệp:

- Giá đất: tính bằng 60% giá đất ở liền kề (theo phụ lục Bảng 6 và các vị trí theo Khoản 2 Điều này)

- Giá đất không được thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư cùng khu vực

d) Đất nghĩa trang, nghĩa địa (tập trung): tính bằng 60% giá đất ở liền kề

đ) Đất giáo dục, y tế: tính bằng 60% giá đất ở liền kề

e) Đất tôn giáo: tính bằng 60% giá đất ở liền kề

g) Đối với đất trong Khu Công nghệ cao: tính theo mặt bằng giá đất ở, sau đó quy định bảng giá các loại đất trong Khu Công nghệ cao như sau:

- Đất với đất thương mại, dịch vụ: tính bằng 80% giá đất ở: Phụ lục Bảng 7 đính kèm

- Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ: tính bằng 60% giá đất ở: Phụ lục Bảng 8 đính kèm

h) Các loại đất phi nông nghiệp còn lại: căn cứ vào phương pháp định giá, so sánh các loại đất liền kề để quy định mức giá đất

Điều 5. Đối với các loại đất khác

1. Các loại đất nông nghiệp khác:

Giá đất nông nghiệp khác được tính bằng giá của loại đất nông nghiệp liền kề Trường hợp không có giá của loại đất nông nghiệp liền kề thì tính bng giá của loại đất nông nghiệp trước khi chuyển sang loại đất nông nghiệp khác

2. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản:

a) Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản: tính bằng 100 % giá đất nuôi trồng thủy sản

b) Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp: tính bằng 50% giá loại đất phi nông nghiệp liền kề cùng loại đất

c) Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp nuôi trồng thủy sản: giá đất được xác định trên diện tích từng loại đất cụ thể Trường hợp không xác định được diện tích từng loại thì tính theo loại đất sử dụng chính

3. Đối với đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng:

Tính bằng 80% giá đất rừng sản xuất

4. Đối với đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì căn cứ phương pháp định giá đất và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận để xác định mức giá

Điều 6. Về thời hạn sử dụng đất đối với các loại đất sử dụng có thời hạn

Quy định về thời hạn sử dụng đất đối với các loại đất thương mại, dịch vụ; Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ là 50 năm, trường hợp đối với dự án có quy định thời hạn sử dụng đất trên 50 năm thì số năm vượt quy định (50 năm) được tính theo quy tắc tam xuất, nhưng không vượt quá giá đất ở tại cùng vị trí

Chương III

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 7. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính. Cục Thuế thành phố, các sở - ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các quận - huyện có trách nhiệm triển khai thi hành quy định này. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc phát sinh, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các sở - ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các quận - huyện tham mưu, đề xuất, trình Ủy ban nhân dân thành phố hướng dẫn hoặc quyết định sửa đổi, bổ sung cho phù hợp và kịp thời./.

 

BẢNG 6

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 1
Ban hành theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐON ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

1

ALEXANDRE DE RHODES

TRỌN ĐƯỜNG

 

92.400

2

BÀ LÊ CHÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

32.600

3

BÙI THỊ XUÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

59.800

4

BÙI VIỆN

TRỌN ĐƯỜNG

 

52.800

5

CALMETTE

TRỌN ĐƯỜNG

 

57.800

6

CAO BÁ NHẠ

TRỌN ĐƯỜNG

 

33.900

7

CAO BÁ QUÁT

TRỌN ĐƯỜNG

 

46.200

8

CHU MẠNH TRINH

TRỌN ĐƯỜNG

 

52.800

9

CÁCH MẠNG THÁNG 8

TRỌN ĐƯỜNG

 

66.000

10

CỐNG QUỲNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

58.100

11

CÔ BẮC

TRỌN ĐƯỜNG

 

35.500

12

CÔ GIANG

TRỌN ĐƯỜNG

 

35.600

13

CÔNG TRƯỜNG LAM SƠN

TRỌN ĐƯỜNG

 

115.900

14

CÔNG TRƯỜNG MÊ LINH

 

 

96.800

15

CÔNG XÃ PARIS

TRỌN ĐƯỜNG

 

96.800

16

CÂY ĐIỆP

TRỌN ĐƯỜNG

 

21.400

17

ĐINH CÔNG TRÁNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

32.600

18

ĐINH TIÊN HOÀNG

LÊ DUN

ĐIỆN BIÊN PHỦ

36.400

ĐIỆN BIÊN PHỦ

VÕ THỊ SÁU

45.200

VÕ THỊ SÁU

CẦU BÔNG

35.000

19

ĐIỆN BIÊN PHỦ

CẦU ĐIỆN BIÊN PHỦ

ĐINH TIÊN HOÀNG

35.000

ĐINH TIÊN HOÀNG

HAI BÀ TRƯNG

45.500

20

ĐẶNG DUNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

32.000

21

ĐẶNG THỊ NHU

TRỌN ĐƯỜNG

 

56.700

22

ĐẶNG TRẦN CÔN

TRỌN ĐƯỜNG

 

37.400

23

ĐẶNG TẤT

TRỌN ĐƯỜNG

 

32.000

24

ĐỀ THÁM

VÕ VĂN KIỆT

TRẦN HƯNG ĐẠO

30.300

24

ĐỀ THÁM

TRẦN HƯNG ĐẠO

PHẠM NGŨ LÃO

36.500

25

ĐỒNG KHỞI

TRỌN ĐƯỜNG

 

162.000

26

Đ QUANG ĐẨU

TRỌN ĐƯỜNG

 

39.600

27

ĐÔNG DU

TRỌN ĐƯỜNG

 

88.000

28

HAI BÀ TRƯNG

BẾN BẠCH ĐẰNG

NGUYỄN THỊ MINH KHAI

96.800

NGUYỄN TH MINH KHAI

VÕ THỊ SÁU

65.600

VÕ THỊ SÁU

NGÃ 3 TRẦN QUANG KHẢI

72.700

NGÃ 3 TRẦN QUANG KHẢI

CẦU KIỆU

58.200

29

HÒA MỸ

TRỌN ĐƯỜNG

 

22.100

30

HUYỀN QUANG

TRỌN ĐƯỜNG

 

24.600

31

HUYỀN TRÂN CÔNG CHÚA

TRỌN ĐƯỜNG

 

44.000

32

HUỲNH THÚC KHÁNG

NGUYỄN HUỆ

NAM KỲ KHỞI NGHĨA

92.400

NAM KỲ KHỞI NGHĨA

QUÁCH THỊ TRANG

70.000

33

HUỲNH KHƯƠNG NINH

TRỌN ĐƯỜNG

 

26.300

34

HÀM NGHI

TRỌN ĐƯỜNG

 

101.200

35

HÀN THUYÊN

TRỌN ĐƯỜNG

 

92.400

36

HẢI TRIỀU

TRỌN ĐƯỜNG

 

86.000

37

HOÀNG SA

TRỌN ĐƯỜNG

 

26.400

38

HỒ HUẤN NGHIỆP

TRỌN ĐƯỜNG

 

92.400

39

HỒ HẢO HỚN

TRỌN ĐƯỜNG

 

30.200

40

HỒ TÙNG MẬU

VÕ VĂN KIỆT

HÀM NGHI

41.300

HÀM NGHI

TÔN THẤT THIỆP

68.900

41

KÝ CON

TRỌN ĐƯỜNG

 

58.200

42

LÝ TỰ TRỌNG

NGÃ SÁU PHÙ ĐỔNG

HAI BÀ TRƯNG

101.200

HAI BÀ TRƯNG

TÔN ĐỨC THẮNG

78.500

43

LÝ VĂN PHỨC

TRỌN ĐƯỜNG

 

28.100

44

LƯƠNG HỮU KHÁNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

38.800

45

LÊ ANH XUÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

66.000

46

LÊ CÔNG KIỀU

TRỌN ĐƯỜNG

 

46.600

47

LÊ DUẨN

TRỌN ĐƯỜNG

 

110.000

48

LÊ LAI

CHỢ BẾN THÀNH

NGUYỄN THỊ NGHĨA

88.000

NGUYỄN THỊ NGHĨA

NGUYỄN TRÃI

79.200

49

LÊ LỢI

TRỌN ĐƯỜNG

 

162.000

50

LÊ THÁNH TÔN

PHẠM HỒNG THÁI

HAI BÀ TRƯNG

115.900

HAI BÀ TRƯNG

TÔN ĐỨC THẮNG

110.000

51

LÊ THỊ HỒNG GẤM

NGUYỄN THÁI HỌC

CALMETTE

48.400

CALMETTE

PHÓ ĐỨC CHÍNH

59.400

52

LÊ THỊ RIÊNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

66.000

53

LƯU VĂN LANG

TRỌN ĐƯỜNG

 

83.600

54

LÊ VĂN HƯU

TRỌN ĐƯỜNG

 

57.200

55

MAI THỊ LỰU

TRỌN ĐƯỜNG

 

40.600

56

MÃ LỘ

TRỌN ĐƯỜNG

 

25.400

57

MẠC THỊ BƯỞI

TRỌN ĐƯỜNG

 

88.000

58

MẠC ĐỈNH CHI

TRỌN ĐƯỜNG

 

59.400

59

NGUYỄN THỊ MINH KHAI

CẦU THỊ NGHÈ

HAI BÀ TRƯNG

61.400

HAI BÀ TRƯNG

CỐNG QUỲNH

77.000

CỐNG QUỲNH

NGÃ SÁU NGUYỄN VĂN CỪ

66.000

60

NAM KỲ KHỞI NGHĨA

VÕ VĂN KIỆT

HÀM NGHI

79.200

HÀM NGHI

NGUYỄN THỊ MINH KHAI

75.600

61

NGUYỄN AN NINH

TRỌN ĐƯỜNG

 

79.200

62

NGUYỄN CẢNH CHÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

44.800

63

NGUYỄN CÔNG TRỨ

NGUYỄN THÁI HỌC

PHÓ ĐỨC CHÍNH

57.200

PHÓ ĐỨC CHÍNH

HỒ TÙNG MẬU

73.000

64

NGUYỄN CƯ TRINH

TRỌN ĐƯỜNG

 

57.500

65

NGUYỄN DU

CÁCH MẠNG THÁNG 8

NAM KỲ KHỞI NGHĨA

57.200

NAM KỲ KHỞI NGHĨA

HAI BÀ TRƯNG

66.000

HAI BÀ TRƯNG

TÔN ĐỨC THẮNG

57.200

66

NGUYỄN HUY TỰ

TRỌN ĐƯỜNG

 

35.100

67

NGUYỄN HUỆ

TRỌN ĐƯỜNG

 

162.000

68

NGUYỄN VĂN BÌNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

57.200

69

NGUYỄN VĂN NGUYỄN

TRỌN ĐƯỜNG

 

25.400

70

NGUYỄN HỮU CẦU

TRỌN ĐƯỜNG

 

34.100

71

NGUYỄN KHẮC NHU

TRỌN ĐƯỜNG

 

37.000

72

NGUYỄN PHI KHANH

TRỌN ĐƯỜNG

 

25.400

73

NAM QUỐC CANG

TRỌN ĐƯỜNG

 

44.000

74

NGUYỄN SIÊU

TRỌN ĐƯỜNG

 

46.200

75

NGUYỄN THIỆP

TRỌN ĐƯỜNG

 

74.800

76

NGUYỄN THÁI BÌNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

57.100

77

NGUYỄN THÁI HỌC

TRẦN HƯNG ĐẠO

PHẠM NGŨ LÃO

61.600

ĐOẠN CÒN LẠI

 

48.400

78

NGUYỄN THÀNH Ý

TRỌN ĐƯỜNG

 

32.200

79

NGUYỄN THỊ NGHĨA

TRỌN ĐƯỜNG

 

61.600

80

NGUYỄN TRUNG NGẠN

TRỌN ĐƯỜNG

 

37.000

81

NGUYỄN TRUNG TRỰC

LÊ LỢI

LÊ THÁNH TÔN

82.200

LÊ THÁNH TÔN

NGUYỄN DU

77.000

82

NGUYỄN TRÃI

NGÃ 6 PHÙ ĐỔNG

CỐNG QUỲNH

88.000

CỐNG QUỲNH

NGUYỄN VĂN CỪ

66.000

83

NGUYỄN VĂN CHIÊM

TRỌN ĐƯỜNG

 

66.000

84

NGUYỄN VĂN CỪ

VÕ VĂN KIỆT

TRẦN HƯNG ĐẠO

33.600

TRẦN HƯNG ĐẠO

NGÃ 6 NGUYỄN VĂN CỪ

42.700

85

NGUYỄN VĂN GIAI

TRỌN ĐƯỜNG

 

44.000

86

NGUYỄN VĂN THỦ

HAI BÀ TRƯNG

MC ĐĨNH CHI

48.400

MẠC ĐĨNH CHI

HOÀNG SA

44.000

87

NGUYỄN VĂN TRÁNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

44.000

88

NGUYỄN VĂN NGHĨA

TRỌN ĐƯỜNG

 

32.300

89

NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU

HAI BÀ TRƯNG

NGUYỄN BỈNH KHIÊM

66.000

NGUYỄN BỈNH KHIÊM

HOÀNG SA

45.000

90

NGUYỄN BỈNH KHIÊM

TRỌN ĐƯỜNG

 

48.800

91

NGÔ VĂN NĂM

TRỌN ĐƯỜNG

 

47.700

92

NGÔ ĐỨC KẾ

TRỌN ĐƯỜNG

 

88.000

93

PASTEUR

NGUYỄN THỊ MINH KHAI

HÀM NGHI

79.500

HÀM NGHI

VÕ VĂN KIỆT

69.600

94

PHAN BỘI CHÂU

TRỌN ĐƯỜNG

 

88.000

95

PHAN CHÂU TRINH

TRỌN ĐƯỜNG

 

88.000

96

PHAN KẾ BÍNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

37.300

97

PHAN LIÊM

TRỌN ĐƯỜNG

 

33.800

98

PHAN NGỮ

TRỌN ĐƯỜNG

 

33.000

99

PHAN TÔN

TRỌN ĐƯỜNG

 

33.000

100

PHAN VĂN TRƯỜNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

35.200

101

PHAN VĂN ĐẠT

TRỌN ĐƯỜNG

 

57.200

102

PHẠM HỒNG THÁI

TRỌN ĐƯỜNG

 

83.600

103

PHẠM NGỌC THẠCH

TRỌN ĐƯỜNG

 

65.000

104

PHẠM NGŨ LÃO

PHÓ ĐỨC CHÍNH

NGUYỄN THỊ NGHĨA

51.200

NGUYỄN THỊ NGHĨA

NGUYỄN TRÃI

70.400

105

PHẠM VIẾT CHÁNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

44.000

106

PHÓ ĐỨC CHÍNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

63.200

107

PHÙNG KHẮC KHOAN

TRỌN ĐƯỜNG

 

38.400

108

SƯƠNG NGUYỆT ÁNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

77.000

109

THI SÁCH

TRỌN ĐƯỜNG

 

57.200

110

THÁI VĂN LUNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

79.700

111

THẠCH THỊ THANH

TRỌN ĐƯỜNG

 

35.200

112

THỦ KHOA HUÂN

NGUYỄN DU

LÝ T TRỌNG

88.000

LÝ TỰ TRỌNG

LÊ THÁNH TÔN

88.000

113

TRẦN CAO VÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

63.200

114

TRẦN DOÃN KHANH

TRỌN ĐƯỜNG

 

33.000

115

TRẦN HƯNG ĐẠO

QUÁCH THỊ TRANG

NGUYỄN THÁI HỌC

68.900

NGUYỄN THÁI HỌC

NGUYỄN KHẮC NHU

76.000

NGUYỄN KHẮC NHU

NGUYỄN VĂN CỪ

58.700

116

TRẦN KHÁNH DƯ

TRỌN ĐƯỜNG

 

32.000

117

TRẦN KHẮC CHÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

32.000

118

TRẦN NHẬT DUẬT

TRỌN ĐƯỜNG

 

32.000

119

TRẦN QUANG KHẢI

TRỌN ĐƯỜNG

 

38.700

120

TRẦN QUÝ KHOÁCH

TRỌN ĐƯỜNG

 

33.400

121

TRẦN ĐÌNH XU

TRỌN ĐƯỜNG

 

31.200

122

TRỊNH VĂN CẤN

TRỌN ĐƯỜNG

 

37.400

123

TRƯƠNG HÁN SIÊU

TRỌN ĐƯỜNG

 

19.500

124

TRƯƠNG ĐỊNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

88.000

125

TÔN THẤT THIỆP

TRỌN ĐƯỜNG

 

68.200

126

TÔN THẤT TÙNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

63.200

127

TÔN THẤT ĐẠM

TÔN THẤT THIỆP

HÀM NGHI

79.200

HÀM NGHI

VÕ VĂN KIỆT

63.200

128

TÔN ĐỨC THẮNG

LÊ DUẨN

CÔNG TRƯỜNG MÊ LINH

89.300

CÔNG TRƯỜNG MÊ LINH

CẦU NGUYỄN TẤT THÀNH

105.600

129

VÕ VĂN KIỆT

TRỌN ĐƯỜNG

 

36.800

130

VÕ THỊ SÁU

TRỌN ĐƯỜNG

 

56.000

131

YERSIN

TRỌN ĐƯỜNG

 

63.800

132

NGUYỄN HỮU CẢNH

TÔN ĐỨC THẮNG

NGUYỄN BỈNH KHIÊM

79.200

 

BẢNG GIÁ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐON ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

1

TRẦN NÃO

XA LỘ HÀ NỘI

LƯƠNG ĐỊNH CỦA

22.000

LƯƠNG ĐỊNH CỦA

CUỐI ĐƯỜNG

13.200

2

LƯƠNG ĐỊNH CỦA

NGÃ TƯ TRẦN NÃO - LƯƠNG ĐỊNH CỦA

MAI CHÍ THỌ (NÚT GIAO THÔNG AN PHÚ)

13.200

3

ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG BÌNH AN

TRẦN NÃO

CUỐI ĐƯỜNG

7.800

4

ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG BÌNH AN

TRẦN NÃO

CUỐI ĐƯỜNG

7.800

5

ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG BÌNH AN

ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG BÌNH AN

ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG BÌNH AN

7.800

6

ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG BÌNH AN

ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG BÌNH AN

CUỐI ĐƯỜNG

5.800

7

ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG BÌNH AN

ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG BÌNH AN

CUỐI ĐƯỜNG

5.800

8

ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG BÌNH AN

ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG BÌNH AN

ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG BÌNH AN

5.800

9

ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG BÌNH AN

ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG BÌNH AN

ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG BÌNH AN

5.800

10

ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG BÌNH AN

ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG BÌNH AN

ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG BÌNH AN

5.800

11

ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG BÌNH AN

ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG BÌNH AN

ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG BÌNH AN

5.800

12

ĐƯỜNG SỐ 10, PHƯỜNG BÌNH AN

TRẦN NÃO

ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG BÌNH AN

7.800

13

ĐƯỜNG SỐ 11, PHƯỜNG BÌNH AN

TRẦN NÃO

CUỐI ĐƯỜNG

7.800

14

ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG BÌNH AN

TRẦN NÃO

CUỐI ĐƯỜNG

7.800

15

ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG BÌNH AN

ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG BÌNH AN

ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG BÌNH AN

7.800

16

ĐƯỜNG SỐ 14, 15, PHƯỜNG BÌNH AN

ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG BÌNH AN

CUỐI ĐƯỜNG

7.800

17

ĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG BÌNH AN

ĐƯỜNG SỐ 14, PHƯỜNG BÌNH AN

KHU DÂN CƯ HIM LAM

7.800

18

ĐƯỜNG SỐ 17, 18, PHƯỜNG BÌNH AN

TRẦN NÃO

LƯƠNG ĐỊNH CỦA

7.700

19

ĐƯỜNG SỐ 19, PHƯỜNG BÌNH AN

TRẦN NÃO

ĐƯỜNG 20

7.800

20

ĐƯỜNG SỐ 19B, PHƯỜNG BÌNH AN

ĐƯỜNG SỐ 19, PHƯỜNG BÌNH AN

ĐƯỜNG SỐ 20, PHƯỜNG BÌNH AN

7.800

21

ĐƯỜNG SỐ 20, PHƯỜNG BÌNH AN

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.600

22

ĐƯỜNG SỐ 21, PHƯỜNG BÌNH AN

TRẦN NÃO

ĐƯỜNG SỐ 20, PHƯỜNG BÌNH AN

8.600

23

ĐƯỜNG SỐ 22, PHƯỜNG BÌNH AN

ĐƯỜNG SỐ 21, PHƯỜNG BÌNH AN

CUỐI ĐƯỜNG

7.800

24

ĐƯỜNG SỐ 23, PHƯỜNG BÌNH AN

TRẦN NÃO

CUỐI ĐƯỜNG

8.600

25

ĐƯỜNG SỐ 24, PHƯỜNG BÌNH AN

TRẦN NÃO

ĐƯỜNG 25

7.800

26

ĐƯỜNG SỐ 25, PHƯỜNG BÌNH AN

ĐƯỜNG SỐ 29, PHƯỜNG BÌNH AN

CUỐI ĐƯỜNG

7.800

27

ĐƯỜNG SỐ 26, 28 PHƯỜNG BÌNH AN

ĐƯỜNG SỐ 25, PHƯỜNG BÌNH AN

CUỐI ĐƯỜNG

7.800

28

ĐƯỜNG SỐ 27, PHƯỜNG BÌNH AN

TRẦN NÃO

ĐƯỜNG SỐ 25, PHƯỜNG BÌNH AN

7.800

29

ĐƯỜNG SỐ 29, PHƯỜNG BÌNH AN

TRẦN NÃO

CUỐI ĐƯỜNG

7.800

30

ĐƯỜNG SỐ 30, PHƯỜNG BÌNH AN

TRẦN NÃO

KHU DÂN CƯ DỰ ÁN CÔNG TY PHÚ NHUẬN

7.800

31

ĐƯỜNG SỐ 30B, PHƯỜNG BÌNH AN

ĐƯỜNG SỐ 30, PHƯỜNG BÌNH AN

CUỐI ĐƯỜNG

7.800

32

ĐƯỜNG SỐ 31, PHƯỜNG BÌNH AN

TRẦN NÃO

CUỐI ĐƯỜNG

7.800

33

ĐƯỜNG SỐ 32, PHƯỜNG BÌNH AN

ĐƯỜNG SỐ 31, PHƯỜNG BÌNH AN

CUỐI ĐƯỜNG

7.800

34

ĐƯỜNG SỐ 33, PHƯỜNG BÌNH AN

TRẦN NÃO

KHU DÂN CƯ DỰ ÁN HÀ QUANG

7.800

35

ĐƯỜNG SỐ 34, PHƯỜNG BÌNH AN

TRẦN NÃO

ĐƯỜNG SỐ 39, PHƯỜNG BÌNH AN

7.800

ĐƯỜNG SỐ 39, PHƯỜNG BÌNH AN

CUỐI ĐƯỜNG

7.800

36

ĐƯỜNG SỐ 35, PHƯỜNG BÌNH AN

ĐƯỜNG SỐ 34, PHƯỜNG BÌNH AN

CUỐI ĐƯỜNG

7.800

37

ĐƯỜNG SỐ 36, PHƯỜNG BÌNH AN

ĐƯỜNG SỐ 41, PHƯỜNG BÌNH AN

CUỐI ĐƯỜNG

7.800

38

ĐƯỜNG SỐ 37, PHƯỜNG BÌNH AN

ĐƯỜNG SỐ 38, PHƯỜNG BÌNH AN

CUỐI ĐƯỜNG

7.800

39

ĐƯỜNG SỐ 38, PHƯỜNG BÌNH AN

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.800

40

ĐƯỜNG SỐ 39, PHƯỜNG BÌNH AN

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.800

41

ĐƯỜNG SỐ 40, PHƯỜNG BÌNH AN

ĐƯỜNG SỐ 37, PHƯỜNG BÌNH AN

ĐƯỜNG SỐ 39, PHƯỜNG BÌNH AN

7.800

42

ĐƯỜNG SỐ 41, PHƯỜNG BÌNH AN

ĐƯỜNG SỐ 38, PHƯỜNG BÌNH AN

CUỐI ĐƯỜNG

7.800

43

ĐƯỜNG SỐ 45, PHƯỜNG BÌNH AN

LƯƠNG ĐỊNH CỦA

ĐƯỜNG SỐ 47, PHƯỜNG BÌNH AN

7.800

44

ĐƯỜNG SỐ 46, PHƯỜNG BÌNH AN

ĐƯỜNG SỐ 45, PHƯỜNG BÌNH AN

CUỐI ĐƯỜNG

7.800

45

ĐƯỜNG SỐ 47, PHƯỜNG BÌNH AN

ĐƯỜNG VÀNH ĐAI TÂY (DỰ ÁN 131)

CUỐI ĐƯỜNG

7.800

46

ĐẶNG HỮU PHỔ, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

THẢO ĐIỀN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

ĐƯỜNG 39, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

7.800

47

ĐỖ QUANG, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

XUÂN THỦY

CUỐI ĐƯỜNG

7.800

48

ĐƯỜNG 4, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN (KHU BÁO CHÍ)

THẢO ĐIỀN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

CUỐI ĐƯỜNG

6.600

49

ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.600

50

ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

LÊ THƯỚC

CUỐI ĐƯỜNG

6.600

51

ĐƯỜNG 9, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

LÊ THƯỚC

CUỐI ĐƯỜNG

8.400

52

ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

VÕ TRƯỜNG TOẢN

CUỐI ĐƯỜNG

10.500

53

ĐƯỜNG 11, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

VÕ TRƯỜNG TOẢN

CUỐI ĐƯỜNG

7.800

54

ĐƯỜNG 12, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

VÕ TRƯỜNG TOẢN

CUỐI ĐƯỜNG

7.800

55

ĐƯỜNG 16, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.800

56

ĐƯỜNG 39, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

XUÂN THỦY

CUỐI ĐƯỜNG

7.800

57

ĐƯỜNG 40, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

NGUYỄN VĂN HƯỞNG

CUỐI ĐƯỜNG

6.600

58

ĐƯỜNG 41, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

QUỐC HƯƠNG

NGUYỄN BÁ HUÂN

7.800

59

ĐƯỜNG 42, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

ĐƯỜNG 41, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

ĐƯỜNG 48, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

6.600

60

ĐƯỜNG 43, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.600

61

ĐƯỜNG 44, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

ĐƯỜNG 41, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

CUỐI ĐƯỜNG

6.600

62

ĐƯỜNG 46, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

QUỐC HƯƠNG

CUỐI ĐƯỜNG

7.800

63

ĐƯỜNG 47, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

ĐƯỜNG 59, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

ĐƯỜNG 66, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

6.600

64

ĐƯỜNG 48, 59 PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.800

65

ĐƯỜNG 49B, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

XUÂN THỦY

CUỐI ĐƯỜNG

7.800

66

ĐƯỜNG 50, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

XUÂN THỦY

LÊ VĂN MIẾN

7.400

67

ĐƯỜNG 54, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

ĐƯỜNG 49B, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

CUỐI ĐƯỜNG

6.600

68

ĐƯỜNG 55, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

ĐƯỜNG 41

CUỐI ĐƯỜNG

6.600

69

ĐƯỜNG 56, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.600

70

ĐƯỜNG 57, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

ĐƯỜNG 44

CUỐI ĐƯỜNG

6.600

71

ĐƯỜNG 58, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

ĐƯỜNG 55

CUỐI ĐƯỜNG

6.600

72

ĐƯỜNG 60, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

ĐƯỜNG 59, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

ĐƯỜNG 61, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

6.600

73

ĐƯỜNG 61, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

ĐƯỜNG 47, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

CUỐI ĐƯỜNG

6.600

74

ĐƯỜNG 62, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

ĐƯỜNG 61, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

CUỐI ĐƯỜNG

6.600

75

ĐƯỜNG 63, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

ĐƯỜNG 64, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

CUỐI ĐƯỜNG

6.600

76

ĐƯỜNG 64, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

ĐƯỜNG 66, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

CUỐI ĐƯỜNG

6.600

77

ĐƯỜNG 65, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

QUỐC HƯƠNG

CUỐI ĐƯỜNG

7.500

78

ĐƯỜNG 66, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

QUỐC HƯƠNG

ĐƯỜNG 47, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

6.600

79

ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN (KHU BÁO CHÍ)

THẢO ĐIỀN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

CUỐI ĐƯỜNG

7.800

80

ĐƯỜNG 2, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN (KHU BÁO CHÍ)

THẢO ĐIỀN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

CUỐI ĐƯỜNG

6.600

81

ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

NGUYỄN Ư DĨ

CUỐI ĐƯỜNG

7.800

82

ĐƯỜNG SỐ 5, KP 1, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

NGUYỄN Ư DĨ

CUỐI ĐƯỜNG

8.100

83

ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN (KHU BÁO CHÍ)

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.400

84

LÊ THƯỚC, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

XA LỘ HÀ NỘI

ĐƯỜNG 12, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

8.400

85

LÊ VĂN MIẾN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

QUỐC HƯƠNG

THẢO ĐIỀN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

7.800

86

NGÔ QUANG HUY, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

QUỐC HƯƠNG

THẢO ĐIỀN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

8.400

87

NGUYỄN BÁ HUÂN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

XUÂN THỦY

CUỐI ĐƯỜNG

8.400

88

NGUYỄN BÁ LÂN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

XUÂN THỦY

XA LỘ HÀ NỘI

8.400

89

NGUYỄN CỪ, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

XUÂN THỦY

CUỐI ĐƯỜNG

8.400

90

NGUYỄN ĐĂNG GIAI, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

THẢO ĐIỀN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

CUỐI ĐƯỜNG

8.400

91

NGUYỄN DUY HIỆU, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

THẢO ĐIỀN

CUỐI ĐƯỜNG

8.400

92

NGUYỄN Ư DĨ, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

TRẦN NGỌC DIỆN

CUỐI ĐƯỜNG

8.400

93

NGUYỄN VĂN HƯỞNG, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

ĐƯỜNG 4, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN (KHU BÁO CHÍ)

CUỐI ĐƯỜNG

9.200

94

QUỐC HƯƠNG, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

XA LỘ HÀ NỘI

ĐƯỜNG 47, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

9.200

95

THẢO ĐIỀN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

XA LỘ HÀ NỘI

ĐƯỜNG 4, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN (KHU BÁO CHÍ)

14.600

96

TỐNG HỮU ĐỊNH, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

QUỐC HƯƠNG

THẢO ĐIỀN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

8.400

97

TRẦN NGỌC DIỆN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

THẢO ĐIỀN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

CUỐI ĐƯỜNG

9.200

98

TRÚC ĐƯỜNG, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN (KHU BÁO CHÍ)

THẢO ĐIỀN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

CUỐI ĐƯỜNG

10.200

99

VÕ TRƯỜNG TOẢN

XA LỘ HÀ NỘI

CUỐI ĐƯỜNG

9.600

100

XA LỘ HÀ NỘI

CHÂN CẦU SÀI GÒN

CẦU RẠCH CHIẾC

14.400

101

XUÂN THỦY, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

THẢO ĐIỀN

QUỐC HƯƠNG

11.000

QUỐC HƯƠNG

NGUYỄN VĂN HƯỞNG

9.600

102

ĐƯỜNG CHÍNH (ĐOẠN 1. DỰ ÁN FIDICO), L GIỚI 12M - 17M, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

THẢO ĐIỀN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

CUỐI ĐƯỜNG

7.400

103

ĐƯỜNG NHÁNH CỤT (DỰ ÁN FIDICO), LỘ GIỚI 7M-12M, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.800

104

AN PHÚ, PHƯỜNG AN PHÚ

XA LỘ HÀ NỘI

CUỐI ĐƯỜNG

9.200

105

ĐẶNG TIẾN ĐÔNG, PHƯỜNG AN PHÚ

ĐOÀN HỮU TRƯNG

CUỐI ĐƯỜNG

6.600

106

ĐỖ XUÂN HỢP, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG - AN PHÚ

NGUYỄN DUY TRINH

CẦU NAM LÝ

6.000

107

ĐOÀN HỮU TRƯNG, PHƯỜNG AN PHÚ

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.800

108

ĐƯỜNG 51-AP

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.000

109

ĐƯỜNG 52-AP

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.000

110

ĐƯỜNG 53-AP

ĐƯỜNG 51-AP

ĐƯỜNG 59-AP

7.000

111

ĐƯỜNG 54-AP

THÂN VĂN NHIẾP

ĐƯỜNG 53-AP

7.000

112

ĐƯỜNG 55-AP

THÂN VĂN NHIẾP

ĐƯỜNG 59-AP

7.000

113

ĐƯỜNG 63-AP

ĐƯỜNG 57-AP

ĐƯỜNG 51-AP

7.000

114

ĐƯỜNG 57-AP

ĐƯỜNG 51-AP

CUỐI ĐƯỜNG

7.000

115

ĐƯỜNG 58-AP

ĐƯỜNG 51-AP

THÂN VĂN NHIẾP

7.000

116

ĐƯỜNG 59-AP

ĐƯỜNG 51-AP

THÂN VĂN NHIẾP

7.000

117

ĐƯỜNG 60-AP

ĐƯỜNG 51-AP

THÂN VĂN NHIẾP

7.000

118

ĐƯỜNG 61-AP

ĐƯỜNG 51-AP

ĐƯỜNG 53-AP

7.000

119

ĐƯỜNG 62-AP

ĐƯỜNG 53-AP

ĐƯỜNG 54-AP

7.000

120

ĐƯỜNG 1 (ĐƯỜNG H), KP1, PHƯỜNG AN PHÚ

LƯƠNG ĐỊNH CỦA

CUỐI ĐƯỜNG

6.600

121

ĐƯỜNG 1, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ

XA LỘ HÀ NỘI

ĐƯỜNG 8

9.200

122

ĐƯỜNG 2 (KHU NHÀ Ở 280 LƯƠNG ĐỊNH CỦA), KP1, PHƯỜNG AN PHÚ

LƯƠNG ĐỊNH CỦA

CUỐI ĐƯỜNG

9.200

123

ĐƯỜNG 2, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ

XA LỘ HÀ NỘI

CUỐI ĐƯỜNG

6.600

124

ĐƯỜNG 3, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ

ĐƯỜNG 2, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ

ĐẶNG TIẾN ĐÔNG

8.800

125

ĐƯỜNG 4, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ

ĐƯỜNG 3, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ

ĐƯỜNG 8

6.600

126

ĐƯỜNG 5, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ

ĐƯỜNG 4, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ

AN PHÚ

7.000

127

ĐƯỜNG 7, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ

ĐƯỜNG 1, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ

ĐOÀN HỮU TRƯNG

6.600

128

ĐƯỜNG 8, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ

AN PHÚ

ĐOÀN HỮU TRƯNG

8.800

129

ĐƯỜNG 9, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ

ĐOÀN HỮU TRƯNG

CUỐI ĐƯỜNG

6.300

130

ĐƯỜNG 10, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ

ĐOÀN HỮU TRƯNG

CUỐI ĐƯỜNG

7.800

131

ĐƯỜNG 11, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ

ĐOÀN HỮU TRƯNG

CUỐI ĐƯỜNG

6.600

132

ĐƯỜNG 12, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ

XA LỘ HÀ NỘI

CUỐI ĐƯỜNG

6.600

133

ĐƯỜNG 13, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ

AN PHÚ

GIANG VĂN MINH

5.200

134

ĐƯỜNG 14, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ

ĐƯỜNG 13, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ

CUỐI ĐƯỜNG

6.600

135

ĐƯỜNG 15, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ

AN PHÚ

CUỐI ĐƯỜNG

8.000

136

ĐƯỜNG 16, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ

AN PHÚ

CUỐI ĐƯỜNG

8.000

137

ĐƯỜNG 17, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ

XA LỘ HÀ NỘI

CUỐI ĐƯỜNG

7.500

138

ĐƯỜNG 18, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ

VÕ TRƯỜNG TOẢN

ĐƯỜNG 20, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ

10.500

139

ĐƯỜNG 19, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ

VÕ TRƯỜNG TOẢN

ĐƯỜNG 20, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ

9.200

140

ĐƯỜNG 20, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ

ĐƯỜNG 18

ĐƯỜNG 19, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ

9.200

141

ĐƯỜNG 21, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ

GIANG VĂN MINH

CUỐI ĐƯỜNG

8.000

142

ĐƯỜNG 22, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ

ĐƯỜNG 21, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ

CUỐI ĐƯỜNG

8.000

143

ĐƯỜNG 23, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ

ĐƯỜNG 2, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ

CUỐI ĐƯỜNG

8.000

144

ĐƯỜNG 24, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA)

XA LỘ HÀ NỘI

CUỐI ĐƯỜNG

10.200

145

ĐƯỜNG 25, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA)

ĐƯỜNG BẮC NAM II, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA)

CUỐI ĐƯỜNG

9.900

146

ĐƯỜNG 26, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA)

ĐƯỜNG 29, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ, (QH 87HA)

CUỐI ĐƯỜNG

9.900

147

ĐƯỜNG 27, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA)

ĐƯỜNG 26, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ, (QH 87HA)

CUỐI ĐƯỜNG

9.900

148

ĐƯỜNG 28, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA)

ĐƯỜNG 27, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ, (QH 87HA)

CUỐI ĐƯỜNG

9.900

149

ĐƯỜNG 29, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA)

ĐƯỜNG BẮC NAM II, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA)

CUỐI ĐƯỜNG

9.900

150

ĐƯỜNG SỐ 1 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ

THÂN VĂN NHIẾP

CUỐI ĐƯỜNG

8.000

151

THÂN VĂN NHIẾP

NGUYỄN THỊ ĐỊNH

CUỐI ĐƯỜNG

8.000

152

ĐƯỜNG SỐ 2 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ

ĐƯỜNG SỐ 1 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ

CUỐI ĐƯỜNG

8.000

153

ĐƯỜNG SỐ 3 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ

ĐƯỜNG SỐ 1 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ

ĐƯỜNG SỐ 2 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ

8.000

154

ĐƯỜNG SỐ 4 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ

ĐƯỜNG SỐ 2 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ

ĐƯỜNG SỐ 3 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ

8.000

155

ĐƯỜNG SỐ 5 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ

ĐƯỜNG SỐ 2 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ

THÂN VĂN NHIẾP

8.000

156

ĐƯỜNG SỐ 6 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ

ĐƯỜNG SỐ 2 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ

ĐƯỜNG SỐ 3 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ

8.000

157

ĐƯỜNG SỐ 7 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ

ĐƯỜNG SỐ 1 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ

CUỐI ĐƯỜNG

8.000

158

ĐƯỜNG BẮC NAM II, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA)

XA LỘ HÀ NỘI

CUỐI ĐƯỜNG

9.600

159

ĐƯỜNG ĐÔNG TÂY I, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA)

MAI CHÍ THỌ

CUỐI ĐƯỜNG

9.600

...



TÌNH TRẠNG VĂN BẢN (Update 2.8.2024)



QĐ 02/2020/QĐ-UBND: Còn hiệu lực









QĐ 02/2020/QĐ-UBND (BẢN PDF)


LINK DOWNLOAD


QĐ 02/2020/QĐ-UBND (BẢN WORD - TIẾNG VIỆT)


LINK DOWNLOAD


BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2020-2024


LINK DOWNLOAD



ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2020/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 01 năm 2020

 

QUYT ĐỊNH

VỀ BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN 2020 - 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;

Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành ph ngày 15 tháng 01 năm 2020 về thông qua Bảng giá đất trên địa bàn Thành ph Hồ Chí Minh giai đoạn 2020 - 2024;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 11186/TTr- STNMT-KTĐ ngày 24 tháng 12 năm 2019 và Công văn số 416/STNMT-KTĐ ngày 15 tháng 01 năm 2020; ý kiến của Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Thành ph tại Công văn số 845/MTTQ-BTT ngày 20 tháng 12 năm 2019; ý kiến thẩm định của Hội đồng Thẩm định Bảng giá đất thành phố tại Thông báo số 292/TB-HĐTĐBGĐ ngày 24 tháng 12 năm 2019; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Công văn số 7525/STP-VB ngày 23 tháng 12 năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020 - 2024

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 01 năm 2020 Quyết định này thay thế Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất ở ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Phong

 

QUY ĐỊNH

VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN 2020 - 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Chương I

PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Quy định này quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

2. Bảng giá đất này được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

b) Tính thuế sử dụng đất;

c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê

g) Bảng giá đất này là căn cứ để xác định giá cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất

h) Tính tiền thuê đất trong Khu công nghệ cao quy định tại Điều 12 Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; cơ quan có chức năng xây dựng, điều chỉnh, thẩm định bảng giá đất, định giá đất cụ thể

2. Tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất, cá nhân hành nghề tư vấn xác định giá đất

3. Người sử dụng đất, tổ chức, cá nhân khác có liên quan

Chương II

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

Điều 3. Đối với đất nông nghiệp

1. Phân khu vực và vị trí đất:

a) Khu vực: đất nông nghiệp được phân thành ba (03) khu vực:

- Khu vực I: thuộc địa bàn các quận;

- Khu vực II: thuộc địa bàn các huyện Hóc Môn, huyện Bình Chánh, huyện Nhà Bè, huyện Củ Chi;

- Khu vực III: địa bàn huyện Cần Giờ

b) Vị trí:

- Đối với đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản: Chia làm ba (03) vị trí:

+ Vị trí 1: tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong bảng giá đất ở) trong phạm vi 200m;

+ Vị trí 2: không tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong bảng giá đất ở) trong phạm vi 400m;

+ Vị trí 3: các vị trí còn lại

- Đối với đất làm muối: chia làm ba (03) vị trí:

+ Vị trí 1: thực hiện như cách xác định đối với đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản;

+ Vị trí 2: có khoảng cách đến đường giao thông thủy, đường bộ hoặc đến kho muối tập trung tại khu vực sản xuất trong phạm vi 400m;

+ Vị trí 3: các vị trí còn lại

2. Bảng giá các loại đất nông nghiệp:

a) Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác (Bảng 1):

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vc I

Khu vc II

Khu vực III

Vị trí 1

250000

200000

160000

Vị trí 2

200000

160000

128000

Vị trí 3

160000

128000

102400

b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm (Bảng 2):

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực I

Khu vực II

Khu vc III

Vị trí 1

300000

240000

192000

Vị trí 2

240000

192000

153600

Vị trí 3

192000

153600

122900

c) Bảng giá đất rừng sản xuất (Bảng 3):

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Đơn giá

Vị trí 1

190000

Vị trí 2

152000

Vị trí 3

121600

* Đối với đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng tính bằng 80% giá đất rừng sản xuất

d) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (Bảng 4):

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

Vị trí 1

250000

200000

160000

Vị trí 2

200000

160000

128000

Vị trí 3

160000

128000

102400

đ) Bảng giá đất làm muối (Bảng 5):

Đơn vị tính: đồng/m

Vtrí

Đơn giá

Vị trí 1

135000

Vị trí 2

108000

Vị trí 3

86400

e) Đối với đất nông nghiệp trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường được tính bằng 150% đất nông nghiệp cùng khu vực của cùng loại đất

Điều 4. Đối với đất phi nông nghiệp

1. Phân loại đô thị:

a) Đối với 19 quận trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thì áp dụng khung giá đất của đô thị đặc biệt theo quy định của Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất

b) Đối với thị trấn của 05 huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thì áp dụng theo khung giá đất của đô thị loại V

c) Đối với các xã thuộc 05 huyện áp dụng theo khung giá đất của xã đồng bằng

2. Phân loại vị trí:

a) Vị trí 1: đất có vị trí mặt tiền đường áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường được quy định trong Bảng giá đất

b) Các vị trí tiếp theo không tiếp giáp mặt tiền đường bao gồm:

- Vị trí 2: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0.5 của vị trí 1

- Vị trí 3: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0.8 của vị trí 2

- Vị trí 4: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0.8 của vị trí 3

Trường hợp các vị trí nêu trên có độ sâu tính từ mép trong lề đường của mặt tiền đường (theo bản đồ địa chính) từ 100m trở lên thì giá đất tính giảm 10% của từng vị trí.

Khi áp dụng quy định trên thì giá đất thuộc đô thị đặc biệt tại vị trí không mặt tiền đường không được thấp hơn mức giá tối thiểu trong khung giá đất của Chính phủ, tương ứng với từng loại đất

3. Bảng giá các loại đất phi nông nghiệp

a) Bảng giá đất ở:

- Giá đất ở của vị trí 1: Phụ lục Bảng 6 đính kèm

b) Đất thương mại, dịch vụ:

- Giá đất: tính bằng 80% giá đất ở liền kề (theo phụ lục Bảng 6 và các vị trí theo Khoản 2 Điều này)

- Giá đất không được thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư cùng khu vực

c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ; Đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh; Đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất công trình sự nghiệp:

- Giá đất: tính bằng 60% giá đất ở liền kề (theo phụ lục Bảng 6 và các vị trí theo Khoản 2 Điều này)

- Giá đất không được thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư cùng khu vực

d) Đất nghĩa trang, nghĩa địa (tập trung): tính bằng 60% giá đất ở liền kề

đ) Đất giáo dục, y tế: tính bằng 60% giá đất ở liền kề

e) Đất tôn giáo: tính bằng 60% giá đất ở liền kề

g) Đối với đất trong Khu Công nghệ cao: tính theo mặt bằng giá đất ở, sau đó quy định bảng giá các loại đất trong Khu Công nghệ cao như sau:

- Đất với đất thương mại, dịch vụ: tính bằng 80% giá đất ở: Phụ lục Bảng 7 đính kèm

- Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ: tính bằng 60% giá đất ở: Phụ lục Bảng 8 đính kèm

h) Các loại đất phi nông nghiệp còn lại: căn cứ vào phương pháp định giá, so sánh các loại đất liền kề để quy định mức giá đất

Điều 5. Đối với các loại đất khác

1. Các loại đất nông nghiệp khác:

Giá đất nông nghiệp khác được tính bằng giá của loại đất nông nghiệp liền kề Trường hợp không có giá của loại đất nông nghiệp liền kề thì tính bng giá của loại đất nông nghiệp trước khi chuyển sang loại đất nông nghiệp khác

2. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản:

a) Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản: tính bằng 100 % giá đất nuôi trồng thủy sản

b) Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp: tính bằng 50% giá loại đất phi nông nghiệp liền kề cùng loại đất

c) Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp nuôi trồng thủy sản: giá đất được xác định trên diện tích từng loại đất cụ thể Trường hợp không xác định được diện tích từng loại thì tính theo loại đất sử dụng chính

3. Đối với đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng:

Tính bằng 80% giá đất rừng sản xuất

4. Đối với đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì căn cứ phương pháp định giá đất và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận để xác định mức giá

Điều 6. Về thời hạn sử dụng đất đối với các loại đất sử dụng có thời hạn

Quy định về thời hạn sử dụng đất đối với các loại đất thương mại, dịch vụ; Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ là 50 năm, trường hợp đối với dự án có quy định thời hạn sử dụng đất trên 50 năm thì số năm vượt quy định (50 năm) được tính theo quy tắc tam xuất, nhưng không vượt quá giá đất ở tại cùng vị trí

Chương III

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 7. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính. Cục Thuế thành phố, các sở - ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các quận - huyện có trách nhiệm triển khai thi hành quy định này. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc phát sinh, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các sở - ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các quận - huyện tham mưu, đề xuất, trình Ủy ban nhân dân thành phố hướng dẫn hoặc quyết định sửa đổi, bổ sung cho phù hợp và kịp thời./.

 

BẢNG 6

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 1
Ban hành theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐON ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

1

ALEXANDRE DE RHODES

TRỌN ĐƯỜNG

 

92.400

2

BÀ LÊ CHÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

32.600

3

BÙI THỊ XUÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

59.800

4

BÙI VIỆN

TRỌN ĐƯỜNG

 

52.800

5

CALMETTE

TRỌN ĐƯỜNG

 

57.800

6

CAO BÁ NHẠ

TRỌN ĐƯỜNG

 

33.900

7

CAO BÁ QUÁT

TRỌN ĐƯỜNG

 

46.200

8

CHU MẠNH TRINH

TRỌN ĐƯỜNG

 

52.800

9

CÁCH MẠNG THÁNG 8

TRỌN ĐƯỜNG

 

66.000

10

CỐNG QUỲNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

58.100

11

CÔ BẮC

TRỌN ĐƯỜNG

 

35.500

12

CÔ GIANG

TRỌN ĐƯỜNG

 

35.600

13

CÔNG TRƯỜNG LAM SƠN

TRỌN ĐƯỜNG

 

115.900

14

CÔNG TRƯỜNG MÊ LINH

 

 

96.800

15

CÔNG XÃ PARIS

TRỌN ĐƯỜNG

 

96.800

16

CÂY ĐIỆP

TRỌN ĐƯỜNG

 

21.400

17

ĐINH CÔNG TRÁNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

32.600

18

ĐINH TIÊN HOÀNG

LÊ DUN

ĐIỆN BIÊN PHỦ

36.400

ĐIỆN BIÊN PHỦ

VÕ THỊ SÁU

45.200

VÕ THỊ SÁU

CẦU BÔNG

35.000

19

ĐIỆN BIÊN PHỦ

CẦU ĐIỆN BIÊN PHỦ

ĐINH TIÊN HOÀNG

35.000

ĐINH TIÊN HOÀNG

HAI BÀ TRƯNG

45.500

20

ĐẶNG DUNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

32.000

21

ĐẶNG THỊ NHU

TRỌN ĐƯỜNG

 

56.700

22

ĐẶNG TRẦN CÔN

TRỌN ĐƯỜNG

 

37.400

23

ĐẶNG TẤT

TRỌN ĐƯỜNG

 

32.000

24

ĐỀ THÁM

VÕ VĂN KIỆT

TRẦN HƯNG ĐẠO

30.300

24

ĐỀ THÁM

TRẦN HƯNG ĐẠO