Thiết kế hệ thống cấp thoát nước và xử lý nước thải khu dân cư An Phú Gia quận 2 – tp.Hồ Chí Minh (Thuyết minh & Bản vẽ)
1. Đầu đề luận văn: “ Tính toán, thiết kế hệ thống cấp & thoát nước và xử lý nước thải KDC An Phú Gia – Quận 2 – TP. Hồ Chí Minh”
2. Nhiệm vụ:
+ Tính toán thủy lực mạng lưới cấp nước.
+ Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước cấp.
+ Tính toán thủy lực mạng lưới thoát nước bẩn.
+ Tính toán thủy lực mạng lưới thoát nước mưa.
+ Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt.
+ Khái toán công trính cấp nước.
+ Khái toán công trình thoát nước.
Phần mở đầu: TỔNG QUAN
I./ Giới thiệu sơ lược về TP. Hồ Chí Minh 1
II./ Giới thiệu về dự án KDC An Phú Gia – Quận 2 – TP. Hồ Chí Minh3
II.1/ Khí hậu: 3
II.2/ Nhiệt độ: 3
II.3/ Độ ẩm: 3
II.4/ Số giờ nắng và lượng nước bốc hơi: 3
II.5/ Gió: 3
II.6/ Lượng mưa 4
II.7/Địa chất: 4
Phần I: CẤP NƯỚC
PHẦN A: MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC.
I./ Thông số tính toán: 6
II./ Nguyên tắc vạch tuyến mạng lưới cấp nước: 6
III./ Tính toán thủy lực mạng lưới cấp nước: 7
* Xác định lượng nước tiêu thụ của KDC: 7
* Xác định lưu lượng nước tưới cây: 8
* Xác định lưu lượng nước chữa cháy: 9
* Xác định lưu lượng nước dùng cho trung tâm thương mại: 9
III.1/ Tính toán dung tích đài nước: 12
III.2/ Tính toán thủy lực cho giờ dùng nước lớn nhất: 14
III.2.1/ Xác định lưu lượng đơn vị: 14
III.2.2/ Xác định lưu lượng dọc tuyến: 15
III.2.3/ Xác định lưu lượng tại các điểm nút: 16
III.2.4/ Hiệu chỉnh lưu lượng: 17
III.2.5/ Xác định lưu lượng giả định: 17
III.2.6/ Xác định chiều cao đài nước: 20
III.2.7/ Xác định áp lực trạm bơm cấp II: 21
III.3/ Tính toán thủy lực cho giờ dùng nước lớn nhất và có chữa cháy: 22
III.3.1/ Xác định lưu lượng đơn vị: 22
III.3.2/ Xác định lưu lượng dọc tuyến: 23
III.3.3/ Xác định lưu lượng tại các điểm nút: 24
III.3.4/ Hiệu chỉnh lưu lượng: 25
III.3.5/ Xác định lưu lượng giả định: 25
III.3.6/ Xác định áp lực trạm bơm cấp II khi có cháy xảy ra: 28
PHẦN B: XỬ LÝ NƯỚC NGẦM.
I./ Thông số tính toán: 30
II./ Lựa chọn sơ đồ dây chuyền công nghệ: 31
III./ Phân tích nhiệm vụ của các công trình đơn vị: 31
III.1/ Trạm bơm giếng: 31
III.2/ Giàn mưa: 31
III.3/ Bể lắng đứng kết hợp với bể phản xoáy hình trụ: 31
III.4/ Bể trung gian: 31
III.5/ Bể lọc áp lực: 31
III.6/ Bể chứa nước sạch: 31
III.7/ Trạm bơm cấp II: 31
IV./ Tính toán: 32
IV.1/ Xác định công suất trạm xử lý: 32
IV.2/ Tính toán lượng hóa chất sử dụng: 32
IV.2.1/ Phèn: 32
IV.2.2/ Vôi: 35
IV.2.3/ Cloride: 39
IV.3/ Tính toán các công trình đơn vị: 39
IV.3.1/ Trạm bơm giếng: 39
IV.3.2/ Giàn mưa: 40
IV.3.3/ Bể lắng đứng kết hợp với bể phản xoáy hình trụ: 44
IV.3.4/ Bể trung gian: 49
IV.3.5/ Bể lọc áp lực: 49
IV.3.6/ Bể chứa nước sạch: 55
IV.3.7/ Trạm bơm cấp II: 56
Phần II: THOÁT NƯỚC
PHẦN A: MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC.
GIỚI THIỆU
A/ Thoát nước KDC: 57
Xác định lưu nước thải sinh hoạt: 57
B./ Thoát nước mưa: 61
I./ Công thức tính toán: 61
I.1/ Thời gian mưa tính toán: 61
I.2/ Cường độ mưa tính toán: 62
II.3/ Hệ số dòng chảy: 62
II./ Xác định lưu lượng: 63
PHẦN B: XỬ LÝ NƯỚC THẢI
I./ Thông số thiết kế: 73
II./ Công trình đơn vị: 74
II.1/ Hố thu gom: 74
II.2/ Song chắn rác: 75
II.3/ Lưới chắn rác: 77
II.4/ Bể điều hòa: 78
II.5/ Bể lắng đợt I: 81
II.6/ Bể Aerotank: 86
II.7/ Bể lắng II: 95
II.8/ Bể nén bùn: 98
II.9/ Sân phơi bùn: 99
II.10/ Bể khử trùng: 100
Phần III: TÍNH TOÁN HIỆU QUẢ KINH TẾ.
A/ CẤP NƯỚC.
I./ Giá thành xây dựng mạng lưới cấp nước: 104
I.1./ Giá thành xây dựng đường ống cấp nước: 104
I.2./ Giá thành xây dựng đài chứa nước: 105
I.3./ Giá thành xây dựng bể chứa nước: 105
I.4./ Giá thành xây dựng trạm bơm cấp II: 105
I.5./ Tổng giá thành xây dựng mạng lưới cấp nước: 105
II./ Giá thành xây dựng trạm xử lý nước cấp: 106
II.1/ Giá thành xây dựng trạm bơm giếng: 106
II.2/ Giá thành xây dựng các hạng mục công trình trong trạm xử lý: 107
II.2.1/ Giá thành xây dựng cụm bể phản ứng: 107
II.2.2/ Giá thành xây dựng bể khử trùng: 107
II.2.3/ Giá thành xây dựng các công trình khác trong trạm xử XL: 107
II.2.4/ Giá thành bồn lọc áp lực: 108
II.3 Tổng giá thành xây dựng trạm xử lý: 108
III./ Tổng giá thành xây dựng hệ thống cấp nước: 109
IV./ Tổng giá thành quản lý hệ thế cấp nước: 109
IV.1/ Chi phí điện năng: 109
IV.1.1/ Chi phí điện năng cho trạm bơm giếng: 110
IV.1.2/ Chi phí điện năng cho trạm bơm cấp II: 110
IV.1.3/ Chi phí điện năng cho bơm rửa lọc: 111
IV.1.4/ Tổng chi phí điện dùng cho sản xuất: 111
IV.1.5/ Chi phí điện năng dùng cho thắp sáng: 112
IV.1.6/ Tổng chi phí điện năng dùng cho trạm xử lý: 112
IV.2/ Chi phí dầu mỡ: 112
IV.3/ Chi phí hóa chất: 12
IV.3.1/ Chi phí phèn: 112
IV.3.2/ Chi phí cloride: 113
IV.3.3/ Chi phí vôi: 113
IV.3.4/ Tổng chi phí hóa chất sử dụng hàng năm: 113
IV.4/ Chi phí cho cán bộ công nhân quản lý: 114
IV.5 Tổng chi phí hàng năm: 114
V./ Tính toán giá thành cho 1 m3 nước: 115
V.1/ Tổng chi phí khấu hao và quản lý hàng năm: 115
V.2/ Giá thành sản xuất 1 m3 nước: 115
B/ XỬ LÝ NƯỚC THẢI.
KHÁI TOÁN CÔNG TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI
I./ Vốn đầu tư cho từng hạng mục công trình: 116
I.1/ Phần Xây dựng: 116
I.2/ Phần thiết bị: 117
II./ Chi phí quản lý, vận hành: 117
II.1/ Chi phí nhân công: 117
II.2/ Chi phí hóa chất: 118
II.3/ Chi phí điện: 118
II.4/ Chi phí sửa chữa, bảo trì hàng năm: 119
III./ Tổng chi phí đầu tư: 119
IV./Giá thành xử lý cho một m3 nước thải: 119
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Đầu đề luận văn: “ Tính toán, thiết kế hệ thống cấp & thoát nước và xử lý nước thải KDC An Phú Gia – Quận 2 – TP. Hồ Chí Minh”
2. Nhiệm vụ:
+ Tính toán thủy lực mạng lưới cấp nước.
+ Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước cấp.
+ Tính toán thủy lực mạng lưới thoát nước bẩn.
+ Tính toán thủy lực mạng lưới thoát nước mưa.
+ Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt.
+ Khái toán công trính cấp nước.
+ Khái toán công trình thoát nước.
Phần mở đầu: TỔNG QUAN
I./ Giới thiệu sơ lược về TP. Hồ Chí Minh 1
II./ Giới thiệu về dự án KDC An Phú Gia – Quận 2 – TP. Hồ Chí Minh3
II.1/ Khí hậu: 3
II.2/ Nhiệt độ: 3
II.3/ Độ ẩm: 3
II.4/ Số giờ nắng và lượng nước bốc hơi: 3
II.5/ Gió: 3
II.6/ Lượng mưa 4
II.7/Địa chất: 4
Phần I: CẤP NƯỚC
PHẦN A: MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC.
I./ Thông số tính toán: 6
II./ Nguyên tắc vạch tuyến mạng lưới cấp nước: 6
III./ Tính toán thủy lực mạng lưới cấp nước: 7
* Xác định lượng nước tiêu thụ của KDC: 7
* Xác định lưu lượng nước tưới cây: 8
* Xác định lưu lượng nước chữa cháy: 9
* Xác định lưu lượng nước dùng cho trung tâm thương mại: 9
III.1/ Tính toán dung tích đài nước: 12
III.2/ Tính toán thủy lực cho giờ dùng nước lớn nhất: 14
III.2.1/ Xác định lưu lượng đơn vị: 14
III.2.2/ Xác định lưu lượng dọc tuyến: 15
III.2.3/ Xác định lưu lượng tại các điểm nút: 16
III.2.4/ Hiệu chỉnh lưu lượng: 17
III.2.5/ Xác định lưu lượng giả định: 17
III.2.6/ Xác định chiều cao đài nước: 20
III.2.7/ Xác định áp lực trạm bơm cấp II: 21
III.3/ Tính toán thủy lực cho giờ dùng nước lớn nhất và có chữa cháy: 22
III.3.1/ Xác định lưu lượng đơn vị: 22
III.3.2/ Xác định lưu lượng dọc tuyến: 23
III.3.3/ Xác định lưu lượng tại các điểm nút: 24
III.3.4/ Hiệu chỉnh lưu lượng: 25
III.3.5/ Xác định lưu lượng giả định: 25
III.3.6/ Xác định áp lực trạm bơm cấp II khi có cháy xảy ra: 28
PHẦN B: XỬ LÝ NƯỚC NGẦM.
I./ Thông số tính toán: 30
II./ Lựa chọn sơ đồ dây chuyền công nghệ: 31
III./ Phân tích nhiệm vụ của các công trình đơn vị: 31
III.1/ Trạm bơm giếng: 31
III.2/ Giàn mưa: 31
III.3/ Bể lắng đứng kết hợp với bể phản xoáy hình trụ: 31
III.4/ Bể trung gian: 31
III.5/ Bể lọc áp lực: 31
III.6/ Bể chứa nước sạch: 31
III.7/ Trạm bơm cấp II: 31
IV./ Tính toán: 32
IV.1/ Xác định công suất trạm xử lý: 32
IV.2/ Tính toán lượng hóa chất sử dụng: 32
IV.2.1/ Phèn: 32
IV.2.2/ Vôi: 35
IV.2.3/ Cloride: 39
IV.3/ Tính toán các công trình đơn vị: 39
IV.3.1/ Trạm bơm giếng: 39
IV.3.2/ Giàn mưa: 40
IV.3.3/ Bể lắng đứng kết hợp với bể phản xoáy hình trụ: 44
IV.3.4/ Bể trung gian: 49
IV.3.5/ Bể lọc áp lực: 49
IV.3.6/ Bể chứa nước sạch: 55
IV.3.7/ Trạm bơm cấp II: 56
Phần II: THOÁT NƯỚC
PHẦN A: MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC.
GIỚI THIỆU
A/ Thoát nước KDC: 57
Xác định lưu nước thải sinh hoạt: 57
B./ Thoát nước mưa: 61
I./ Công thức tính toán: 61
I.1/ Thời gian mưa tính toán: 61
I.2/ Cường độ mưa tính toán: 62
II.3/ Hệ số dòng chảy: 62
II./ Xác định lưu lượng: 63
PHẦN B: XỬ LÝ NƯỚC THẢI
I./ Thông số thiết kế: 73
II./ Công trình đơn vị: 74
II.1/ Hố thu gom: 74
II.2/ Song chắn rác: 75
II.3/ Lưới chắn rác: 77
II.4/ Bể điều hòa: 78
II.5/ Bể lắng đợt I: 81
II.6/ Bể Aerotank: 86
II.7/ Bể lắng II: 95
II.8/ Bể nén bùn: 98
II.9/ Sân phơi bùn: 99
II.10/ Bể khử trùng: 100
Phần III: TÍNH TOÁN HIỆU QUẢ KINH TẾ.
A/ CẤP NƯỚC.
I./ Giá thành xây dựng mạng lưới cấp nước: 104
I.1./ Giá thành xây dựng đường ống cấp nước: 104
I.2./ Giá thành xây dựng đài chứa nước: 105
I.3./ Giá thành xây dựng bể chứa nước: 105
I.4./ Giá thành xây dựng trạm bơm cấp II: 105
I.5./ Tổng giá thành xây dựng mạng lưới cấp nước: 105
II./ Giá thành xây dựng trạm xử lý nước cấp: 106
II.1/ Giá thành xây dựng trạm bơm giếng: 106
II.2/ Giá thành xây dựng các hạng mục công trình trong trạm xử lý: 107
II.2.1/ Giá thành xây dựng cụm bể phản ứng: 107
II.2.2/ Giá thành xây dựng bể khử trùng: 107
II.2.3/ Giá thành xây dựng các công trình khác trong trạm xử XL: 107
II.2.4/ Giá thành bồn lọc áp lực: 108
II.3 Tổng giá thành xây dựng trạm xử lý: 108
III./ Tổng giá thành xây dựng hệ thống cấp nước: 109
IV./ Tổng giá thành quản lý hệ thế cấp nước: 109
IV.1/ Chi phí điện năng: 109
IV.1.1/ Chi phí điện năng cho trạm bơm giếng: 110
IV.1.2/ Chi phí điện năng cho trạm bơm cấp II: 110
IV.1.3/ Chi phí điện năng cho bơm rửa lọc: 111
IV.1.4/ Tổng chi phí điện dùng cho sản xuất: 111
IV.1.5/ Chi phí điện năng dùng cho thắp sáng: 112
IV.1.6/ Tổng chi phí điện năng dùng cho trạm xử lý: 112
IV.2/ Chi phí dầu mỡ: 112
IV.3/ Chi phí hóa chất: 12
IV.3.1/ Chi phí phèn: 112
IV.3.2/ Chi phí cloride: 113
IV.3.3/ Chi phí vôi: 113
IV.3.4/ Tổng chi phí hóa chất sử dụng hàng năm: 113
IV.4/ Chi phí cho cán bộ công nhân quản lý: 114
IV.5 Tổng chi phí hàng năm: 114
V./ Tính toán giá thành cho 1 m3 nước: 115
V.1/ Tổng chi phí khấu hao và quản lý hàng năm: 115
V.2/ Giá thành sản xuất 1 m3 nước: 115
B/ XỬ LÝ NƯỚC THẢI.
KHÁI TOÁN CÔNG TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI
I./ Vốn đầu tư cho từng hạng mục công trình: 116
I.1/ Phần Xây dựng: 116
I.2/ Phần thiết bị: 117
II./ Chi phí quản lý, vận hành: 117
II.1/ Chi phí nhân công: 117
II.2/ Chi phí hóa chất: 118
II.3/ Chi phí điện: 118
II.4/ Chi phí sửa chữa, bảo trì hàng năm: 119
III./ Tổng chi phí đầu tư: 119
IV./Giá thành xử lý cho một m3 nước thải: 119
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Không có nhận xét nào: