Thiết kế xây dựng nhà máy sản xuất bột mỳ năng xuất 150 tấn mỗi ngày (Full)

 


NỘI DUNG:


1. LẬP LUẬN KINH TẾ VÀ CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG

1.1. Đầu ra của sản phẩm

1.2. Chọn địa điểm đặt nhà máy

1.3. Giao thụng

1.4. Nguồn nguyờn liệu

1.5. Hợp tỏc hoỏ xõy dựng với cỏc nhà mỏy

1.6. Nguồn cung cấp điện

1.7. Nguồn cung cấp nước

1.8 Xử lý nước thải của nhà máy

1.9. Nguồn nhõn lực

2. CHỌN DÂY CHUYỀN VÀ THUYẾT MINH DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT

2.1. Nguyờn liệu lỳa mỡ

2.1.1. Phõn loại lỳa mỡ

2.1.2. Cấu tạo và tớnh chất của hạt lỳa mỡ

2.1.3. Thành phần hoỏ học

2.1.4. Nguồn nguyờn liệu

2.2. Thiết lập dõy chuyền sản xuất

2.2.1. Những yêu cầu cần thiết để thiết lập dây chuyền sản xuất

2.2.2. Dõy chuyền sản xuất

2.3. Thuyết minh dõy chuyền sản xuất

2.3.1. Giai đoạn chuẩn bị hạt

2.3.2. Giai đoạn nghiền

3. CÂN BẰNG NGUYấN LIỆU

3.1. Tớnh cõn bằng nguyờn liệu với quỏ trỡnh làm sạch

3.1.1. Cân bằng nguyên liệu giữa lượng ra và lượng vào sàng 1

3.1.2. Cân bằng nguyên liệu giữa lượng ra và lượng vào sàng 2

3.1.3. Cân bằng nguyên liệu giữa lượng ra và lượng vào sàng 3

3.1.4. Cân bằng nguyên liệu giữa lượng vào và lượng ra trong máy chọn

3.1.5. Lượng tạp chất cân bằng

3.1.6. Cân bằng nguyên liệu giữa lượng vào và lượng ra trong máy xát vỏ

3.2. Tớnh cõn bằng vật liệu giữa hệ nghiền và rõy

4. CHỌN THIẾT BỊ

4.1. Cỏc thựng chứa

4.1.1. Xilô chứa nguyên liệu đầu

4.1.2. Thựng trung gian chứa nguyờn liệu trước khi vào cân

4.1.3. Thùng trung gian chứa bán sản phẩm trước khi vào máy đóng gió

4.1.4. Thùng chứa trước khi vào máy chọn

4.1.5. Thựng trung gian truớc khi vào cõn

4.1.6. Thựng ủ của nguyờn liệu sau rửa

4.1.7. Thựng chứa bột thành phẩm

4.2. Cỏc thiết bị

4.2.1. Gầu tải

4.2.2. Cân tự động

4.2.3. Sàng tạp chất 1

4.2.4. Sàng tạp chất 2

4.2.5. Sàng tạp chất 3

4.2.6. Mỏy chọn hạt

4.2.7. Hệ nghiền

4.2.8. Rõy

4.2.9. Máy đóng bao tự động

4.2.10. Quạt li tõm

4.2.11. Quạt hũm

4.2.12. Máy đóng gói

4.2.13. Xiclon

4.2.14. Tỳi lọc tay ỏo

5. TÍNH TOÁN MẠNG HÚT BỤI TRONG NHÀ MÁY

5.1. Sơ qua về không khí trong nhà máy

5.1.1. Thành phần của không khí chưa nhiễm tạp

5.2. Khái niệm về sự chuyển động của dũng khụng khớ

5.2.1. Độ nhớt

5.2.2. Chuyển động tĩnh và chuyển động hỗn loạn của không khí

5.2.3. Áp lực của dũng khụng khớ

5.3. Đặc điểm chung của bụi

5.3.1. Đặc điểm chung của bụi

5.3.2. Trọng lượng riêng của bụi

5.3.3. Độ tro của bụi

5.3.4. Tốc độ lắng của bụi

5.3.5. Nguồn sinh ra bụi trong nhà mỏy thực phẩm

5.4. Tỏc hại của bụi

5.4.1. Tác hại đối với con người

5.4.2. Sự nổ do bụi gõy ra

5.5. Thiết bị hỳt bụi

5.5.1. Ống dẫn bụi

5.5.2. Mỏy quạt giú

5.5.3. Thiết bị tập trung bụi

5.6. Phần tớnh toỏn

5.6.1. Sơ đồ mạng 1

5.6.2. Sơ đồ mạng 2

5.6.3. Sơ đồ mạng 3

6. TÍNH XÂY DỰNG

6.1. Xác định địa điểm xây dựng

6.1.1. Quy hoạch lónh thổ

6.1.2. Quy hoạch vựng

6.1.3. Quy hoạch cụm cụng nghiệp

6.2. Thiết kế tổng mặt bằng

6.2.1. Vùng trước nhà máy

6.2.2.Vựng sản xuất

6.2.3. Vựng bố trớ cỏc cụng trỡnh phụ

6.2.4. Vựng kho và phục vụ gia cụng

6.3. Giải phỏp xây dựng xưởng sản xuất chính

6.4. Giải pháp xây dựng các phân xưởng

6.4.1. Kho nguyờn liệu

6.4.2. Kho chứa sản phẩm

6.4.3. Kho chứa phế phẩm

6.4.4. Xưởng cơ điện

6.4.5. Trạm biến thế

6.4.6. Khu xử lý nước

6.5. Cỏc cụng trỡnh phục vụ sinh hoạt khỏc

6.5.1. Khu hành chính và hội trường của nhà máy

6.5.2. Nhà ăn

6.5.3. Nhà để xe

6.5.4. Nhà bảo vệ

6.5.5. Gara ụ tụ

6.5.6. Nhà tắm và nhà vệ sinh

6.5.7. Vườn hoa và cây cảnh

7. TÍNH ĐIỆN. NƯỚC

7.1. Tính nước

7.1.1. Tính nước dùng để rửa nguyên liệu

7.1.2. Nước dùng cho sinh hoạt

7.2. Tính điện cho nhà máy

7.2.1. Tính điện chiếu sáng

7.2.2. Tính điện phụ tải động lực

8. TÍNH KINH TẾ

8.1. Mục đích và ý nghĩa

8.2. Nội dung tớnh toỏn kinh tế

8.2.1. Vốn đầu tư cơ bản

8.2.2. Giỏ thành nguyờn liệu

8.2.3. Chi phí động lực

8.2.4. Tiền lương cho lao động

8.2.5. Bảo hiểm xó hội

8.2.6. Khấu hao sử dụng máy móc và nhà xưởng

8.2.7. Chi phớ quản lý doanh nghiệp

8.2.8. Chi phớ ngoài sản xuất

8.2.9. Tiền thu được từ bán sản phẩm phụ

8.2.10. Tớnh giỏ thành sản phẩm

8.3. Tớnh hiệu quả kinh tế

9. VỆ SINH VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG

 9.1. Vệ sinh

9.1.1. Vệ sinh xung quanh xớ nghiệp

9.1.2. Vệ sinh phân xưởng

9.1.3. Vệ sinh kho nguyờn liệu

9.1.4. Vệ sinh cỏ nhõn

9.1.5. Vệ sinh thiết bị

9.1.6. Xử lý nước thải

9.2. Bảo hộ an toàn

9.2.1. Chống ồn và rung

9.2.2. An toàn thiết bị chịu ỏp

9.2.3. An toàn trong sản xuất

9.2.4. An toàn khi thao tỏc và vận hành một số thiết bị

9.2.5. Quy tắc về phũng chỏy chữa chỏy

KẾT LUẬN

TÀI LIỆU THAM KHẢO




 


NỘI DUNG:


1. LẬP LUẬN KINH TẾ VÀ CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG

1.1. Đầu ra của sản phẩm

1.2. Chọn địa điểm đặt nhà máy

1.3. Giao thụng

1.4. Nguồn nguyờn liệu

1.5. Hợp tỏc hoỏ xõy dựng với cỏc nhà mỏy

1.6. Nguồn cung cấp điện

1.7. Nguồn cung cấp nước

1.8 Xử lý nước thải của nhà máy

1.9. Nguồn nhõn lực

2. CHỌN DÂY CHUYỀN VÀ THUYẾT MINH DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT

2.1. Nguyờn liệu lỳa mỡ

2.1.1. Phõn loại lỳa mỡ

2.1.2. Cấu tạo và tớnh chất của hạt lỳa mỡ

2.1.3. Thành phần hoỏ học

2.1.4. Nguồn nguyờn liệu

2.2. Thiết lập dõy chuyền sản xuất

2.2.1. Những yêu cầu cần thiết để thiết lập dây chuyền sản xuất

2.2.2. Dõy chuyền sản xuất

2.3. Thuyết minh dõy chuyền sản xuất

2.3.1. Giai đoạn chuẩn bị hạt

2.3.2. Giai đoạn nghiền

3. CÂN BẰNG NGUYấN LIỆU

3.1. Tớnh cõn bằng nguyờn liệu với quỏ trỡnh làm sạch

3.1.1. Cân bằng nguyên liệu giữa lượng ra và lượng vào sàng 1

3.1.2. Cân bằng nguyên liệu giữa lượng ra và lượng vào sàng 2

3.1.3. Cân bằng nguyên liệu giữa lượng ra và lượng vào sàng 3

3.1.4. Cân bằng nguyên liệu giữa lượng vào và lượng ra trong máy chọn

3.1.5. Lượng tạp chất cân bằng

3.1.6. Cân bằng nguyên liệu giữa lượng vào và lượng ra trong máy xát vỏ

3.2. Tớnh cõn bằng vật liệu giữa hệ nghiền và rõy

4. CHỌN THIẾT BỊ

4.1. Cỏc thựng chứa

4.1.1. Xilô chứa nguyên liệu đầu

4.1.2. Thựng trung gian chứa nguyờn liệu trước khi vào cân

4.1.3. Thùng trung gian chứa bán sản phẩm trước khi vào máy đóng gió

4.1.4. Thùng chứa trước khi vào máy chọn

4.1.5. Thựng trung gian truớc khi vào cõn

4.1.6. Thựng ủ của nguyờn liệu sau rửa

4.1.7. Thựng chứa bột thành phẩm

4.2. Cỏc thiết bị

4.2.1. Gầu tải

4.2.2. Cân tự động

4.2.3. Sàng tạp chất 1

4.2.4. Sàng tạp chất 2

4.2.5. Sàng tạp chất 3

4.2.6. Mỏy chọn hạt

4.2.7. Hệ nghiền

4.2.8. Rõy

4.2.9. Máy đóng bao tự động

4.2.10. Quạt li tõm

4.2.11. Quạt hũm

4.2.12. Máy đóng gói

4.2.13. Xiclon

4.2.14. Tỳi lọc tay ỏo

5. TÍNH TOÁN MẠNG HÚT BỤI TRONG NHÀ MÁY

5.1. Sơ qua về không khí trong nhà máy

5.1.1. Thành phần của không khí chưa nhiễm tạp

5.2. Khái niệm về sự chuyển động của dũng khụng khớ

5.2.1. Độ nhớt

5.2.2. Chuyển động tĩnh và chuyển động hỗn loạn của không khí

5.2.3. Áp lực của dũng khụng khớ

5.3. Đặc điểm chung của bụi

5.3.1. Đặc điểm chung của bụi

5.3.2. Trọng lượng riêng của bụi

5.3.3. Độ tro của bụi

5.3.4. Tốc độ lắng của bụi

5.3.5. Nguồn sinh ra bụi trong nhà mỏy thực phẩm

5.4. Tỏc hại của bụi

5.4.1. Tác hại đối với con người

5.4.2. Sự nổ do bụi gõy ra

5.5. Thiết bị hỳt bụi

5.5.1. Ống dẫn bụi

5.5.2. Mỏy quạt giú

5.5.3. Thiết bị tập trung bụi

5.6. Phần tớnh toỏn

5.6.1. Sơ đồ mạng 1

5.6.2. Sơ đồ mạng 2

5.6.3. Sơ đồ mạng 3

6. TÍNH XÂY DỰNG

6.1. Xác định địa điểm xây dựng

6.1.1. Quy hoạch lónh thổ

6.1.2. Quy hoạch vựng

6.1.3. Quy hoạch cụm cụng nghiệp

6.2. Thiết kế tổng mặt bằng

6.2.1. Vùng trước nhà máy

6.2.2.Vựng sản xuất

6.2.3. Vựng bố trớ cỏc cụng trỡnh phụ

6.2.4. Vựng kho và phục vụ gia cụng

6.3. Giải phỏp xây dựng xưởng sản xuất chính

6.4. Giải pháp xây dựng các phân xưởng

6.4.1. Kho nguyờn liệu

6.4.2. Kho chứa sản phẩm

6.4.3. Kho chứa phế phẩm

6.4.4. Xưởng cơ điện

6.4.5. Trạm biến thế

6.4.6. Khu xử lý nước

6.5. Cỏc cụng trỡnh phục vụ sinh hoạt khỏc

6.5.1. Khu hành chính và hội trường của nhà máy

6.5.2. Nhà ăn

6.5.3. Nhà để xe

6.5.4. Nhà bảo vệ

6.5.5. Gara ụ tụ

6.5.6. Nhà tắm và nhà vệ sinh

6.5.7. Vườn hoa và cây cảnh

7. TÍNH ĐIỆN. NƯỚC

7.1. Tính nước

7.1.1. Tính nước dùng để rửa nguyên liệu

7.1.2. Nước dùng cho sinh hoạt

7.2. Tính điện cho nhà máy

7.2.1. Tính điện chiếu sáng

7.2.2. Tính điện phụ tải động lực

8. TÍNH KINH TẾ

8.1. Mục đích và ý nghĩa

8.2. Nội dung tớnh toỏn kinh tế

8.2.1. Vốn đầu tư cơ bản

8.2.2. Giỏ thành nguyờn liệu

8.2.3. Chi phí động lực

8.2.4. Tiền lương cho lao động

8.2.5. Bảo hiểm xó hội

8.2.6. Khấu hao sử dụng máy móc và nhà xưởng

8.2.7. Chi phớ quản lý doanh nghiệp

8.2.8. Chi phớ ngoài sản xuất

8.2.9. Tiền thu được từ bán sản phẩm phụ

8.2.10. Tớnh giỏ thành sản phẩm

8.3. Tớnh hiệu quả kinh tế

9. VỆ SINH VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG

 9.1. Vệ sinh

9.1.1. Vệ sinh xung quanh xớ nghiệp

9.1.2. Vệ sinh phân xưởng

9.1.3. Vệ sinh kho nguyờn liệu

9.1.4. Vệ sinh cỏ nhõn

9.1.5. Vệ sinh thiết bị

9.1.6. Xử lý nước thải

9.2. Bảo hộ an toàn

9.2.1. Chống ồn và rung

9.2.2. An toàn thiết bị chịu ỏp

9.2.3. An toàn trong sản xuất

9.2.4. An toàn khi thao tỏc và vận hành một số thiết bị

9.2.5. Quy tắc về phũng chỏy chữa chỏy

KẾT LUẬN

TÀI LIỆU THAM KHẢO




M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: