142 Câu trắc nghiệm kỹ thuật nhiệt EPU (Chu Quang Tú) Full



Câu 1(Một đáp án)

Câu 1 : Áp suất của khí O2 trong bình là bao nhiêu nếu áp kế chỉ giá trị 10 at, áp suất khí trời 1 bar?

*[<$>] 10,81 bar

[<$>] 8,81 bar

[<$>] 8,81 at

[<$>] 10,81 at

Câu 2(Một đáp án)

Câu 2 : Áp suất của không khí trong bình là bao nhiêu nếu áp kế chỉ giá trị độ chân không 650 mmHg,

áp suất khí trời 1 bar?

[<$>] 1650 mmHg

[<$>] 1,65 bar

*[<$>] 100 mmHg

[<$>] 0,35 bar

Câu 3(Một đáp án)

Câu 3 : Hằng số chất khí của CO2 là:

*[<$>] 189 J/(kg.K)

[<$>] 189 kJ/(kg.K)

[<$>] 260 J/(kmol.K)

[<$>] 260 kJ/(kmol.K)

Câu 4(Một đáp án)

Câu 4 : Bình kín thể tích 300 lít, chứa 2 kg khí O2. Nhiệt độ khí trong bình là 30 oC; áp suất khí quyển

bằng 1 bar . Xác định số chỉ của áp kế gắn trên bình?

[<$>] 6,49 bar

[<$>] 3,24 bar

*[<$>] 5,56 bar

[<$>] 4,68 bar

Câu 5(Một đáp án)

Câu 5 : Khí CO2 chứa trong bình thể tích 600 lít, có nhiệt độ 57 oC. Áp kế gắn trên bình chỉ 6 at; áp suất

khí quyển bằng 1 bar . Tính khối lượng khí trong bình?

[<$>] 4,819 kg

*[<$>] 6,626 kg

[<$>] 4,217 kg

[<$>] 9,638 kg

Câu 6(Một đáp án)

Câu 6 : Nạp 5 kg khí N2 ở nhiệt độ 35 oC vào hệ thống đường ống kín. Áp kế gắn trên đường ống chỉ

giá trị 10 bar , áp suất khí trời bằng 760 mmHg. Tính thể tích khí trong ống?

[<$>] 0,3633 m3

[<$>] 0,2642 m3

[<$>] 0,4014 m3

*[<$>] 0,4152 m3

Câu 7(Một đáp án)

Câu 7 : Bình kín thể tích 400 lít chứa 4 kg không khí. Áp kế trên bình chỉ 8 at, áp suất khí quyển bằng

760 mmHg. Xác định nhiệt độ khí trong bình?

*[<$>] 36 oC

[<$>] 196 oC

[<$>] 25 oC

[<$>] 68 oC

Câu 8(Một đáp án)

Câu 8 : Khí CH4 chứa trong bể kín thể tích 2600 lít, có nhiệt độ 45 oC. Áp kế gắn trên bể chỉ 3 at; áp

suất khí quyển bằng 760 mmHg. Tính khối lượng khí trong bể?

[<$>] 10,890 kg

[<$>] 17,120 kg

*[<$>] 6,225 kg

[<$>] 12,450 kg

Câu 9(Một đáp án)

Câu 9 : Hệ thống đường ống kín chứa 25 kg khí N2 ở nhiệt độ 35 oC có thể tích 2 m3. Xác định số chỉ

của áp kế gắn trên đường ống nếu áp suất khí trời bằng 760 mmHg?

[<$>] 9,16 at

*[<$>] 10,62 at

[<$>] 6,38 at

[<$>] 10,22 at

Câu 10(Một đáp án)

Câu 10 : Khí O2 ở nhiệt độ 35 oC được chứa trong bình kín vỏ cứng. Áp kế gắn trên bình chỉ giá trị 10

bar , áp suất khí quyển bằng 760 mmHg. Xác định thể tích bình nếu khối lượng khí trong bình là 6 kg?

[<$>] 0,481 m3

[<$>] 0,775 m3

*[<$>] 0,436 m3

[<$>] 0,317 m3

Câu 1 1(Một đáp án)

Câu 13 : Lấy khí CH4 chứa trong bình kín thể tích không đổi 2,5 m3 ra sử dụng. Ban đầu áp suất trong

bình bằng 5 at, sau khi sử dụng, áp suất còn 1,5 at; nhiệt độ không đổi 27 oC. Lượng khí lấy ra là:

*[<$>] 5,5 kg

21:39 1 1/12/24

...










LINK DOWNLOAD (TÀI LIỆU VIP MEMBER)



Câu 1(Một đáp án)

Câu 1 : Áp suất của khí O2 trong bình là bao nhiêu nếu áp kế chỉ giá trị 10 at, áp suất khí trời 1 bar?

*[<$>] 10,81 bar

[<$>] 8,81 bar

[<$>] 8,81 at

[<$>] 10,81 at

Câu 2(Một đáp án)

Câu 2 : Áp suất của không khí trong bình là bao nhiêu nếu áp kế chỉ giá trị độ chân không 650 mmHg,

áp suất khí trời 1 bar?

[<$>] 1650 mmHg

[<$>] 1,65 bar

*[<$>] 100 mmHg

[<$>] 0,35 bar

Câu 3(Một đáp án)

Câu 3 : Hằng số chất khí của CO2 là:

*[<$>] 189 J/(kg.K)

[<$>] 189 kJ/(kg.K)

[<$>] 260 J/(kmol.K)

[<$>] 260 kJ/(kmol.K)

Câu 4(Một đáp án)

Câu 4 : Bình kín thể tích 300 lít, chứa 2 kg khí O2. Nhiệt độ khí trong bình là 30 oC; áp suất khí quyển

bằng 1 bar . Xác định số chỉ của áp kế gắn trên bình?

[<$>] 6,49 bar

[<$>] 3,24 bar

*[<$>] 5,56 bar

[<$>] 4,68 bar

Câu 5(Một đáp án)

Câu 5 : Khí CO2 chứa trong bình thể tích 600 lít, có nhiệt độ 57 oC. Áp kế gắn trên bình chỉ 6 at; áp suất

khí quyển bằng 1 bar . Tính khối lượng khí trong bình?

[<$>] 4,819 kg

*[<$>] 6,626 kg

[<$>] 4,217 kg

[<$>] 9,638 kg

Câu 6(Một đáp án)

Câu 6 : Nạp 5 kg khí N2 ở nhiệt độ 35 oC vào hệ thống đường ống kín. Áp kế gắn trên đường ống chỉ

giá trị 10 bar , áp suất khí trời bằng 760 mmHg. Tính thể tích khí trong ống?

[<$>] 0,3633 m3

[<$>] 0,2642 m3

[<$>] 0,4014 m3

*[<$>] 0,4152 m3

Câu 7(Một đáp án)

Câu 7 : Bình kín thể tích 400 lít chứa 4 kg không khí. Áp kế trên bình chỉ 8 at, áp suất khí quyển bằng

760 mmHg. Xác định nhiệt độ khí trong bình?

*[<$>] 36 oC

[<$>] 196 oC

[<$>] 25 oC

[<$>] 68 oC

Câu 8(Một đáp án)

Câu 8 : Khí CH4 chứa trong bể kín thể tích 2600 lít, có nhiệt độ 45 oC. Áp kế gắn trên bể chỉ 3 at; áp

suất khí quyển bằng 760 mmHg. Tính khối lượng khí trong bể?

[<$>] 10,890 kg

[<$>] 17,120 kg

*[<$>] 6,225 kg

[<$>] 12,450 kg

Câu 9(Một đáp án)

Câu 9 : Hệ thống đường ống kín chứa 25 kg khí N2 ở nhiệt độ 35 oC có thể tích 2 m3. Xác định số chỉ

của áp kế gắn trên đường ống nếu áp suất khí trời bằng 760 mmHg?

[<$>] 9,16 at

*[<$>] 10,62 at

[<$>] 6,38 at

[<$>] 10,22 at

Câu 10(Một đáp án)

Câu 10 : Khí O2 ở nhiệt độ 35 oC được chứa trong bình kín vỏ cứng. Áp kế gắn trên bình chỉ giá trị 10

bar , áp suất khí quyển bằng 760 mmHg. Xác định thể tích bình nếu khối lượng khí trong bình là 6 kg?

[<$>] 0,481 m3

[<$>] 0,775 m3

*[<$>] 0,436 m3

[<$>] 0,317 m3

Câu 1 1(Một đáp án)

Câu 13 : Lấy khí CH4 chứa trong bình kín thể tích không đổi 2,5 m3 ra sử dụng. Ban đầu áp suất trong

bình bằng 5 at, sau khi sử dụng, áp suất còn 1,5 at; nhiệt độ không đổi 27 oC. Lượng khí lấy ra là:

*[<$>] 5,5 kg

21:39 1 1/12/24

...










LINK DOWNLOAD (TÀI LIỆU VIP MEMBER)

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: