TÀI LIỆU - HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG (CƠ BẢN) BIẾN TẦN FR-700 SERIES (MITSUBISHI) FULL
<Viết tắt>
DU: Bảng điều khiển hoạt động (FR-DU07)
PU: Bảng điều khiển hoạt động(FR-DU07) và đơn vị thông số (FR-PU04/FRPU07)
Biến tần: Biến tần Mitsubishi dòng FR-F700P
FR-F700P: Biến tần Mitsubishi dòng FR-F700P
Pr.: Số thông số (Số được gán cho chức năng)
Vận hành PU: Vận hành sử dụng PU (FR-DU07/FR-PU04/FR-PU07)
Vận hành bên ngoài: Vận hành sử dụng các tín hiệu điều khiển mạch
Vận hành tổng hợp: Vận hành tổng hợp sử dụng PU (FR-DU07/FR-PU04/FR-PU07) và vận hành bên ngoài
Động cơ mục đích chung: Động cơ cảm ứng ba pha
Động cơ tiêu chuẩn: SF-JR
Động cơ lực xoắn không đổi: SF-HRCA
Động cơ IPM chuyên biệt: Động cơ IPM hiệu suất cao MM-EF (đặc điểm kĩ thuật 1800vòng/phút )
Động cơ hiệu suất cao cao cấp MM-EFS (đặc điểm kĩ thuật 1500vòng/phút)
Kí hiệu V/F
Điều khiển V/F
Động cơ cảm ứng ba pha (Điều khiển động cơ mục dích chung)
S MFVC Điều khiển vector từ thông đơn giản
IPM Điều khiển động cơ IPM
Động cơ IPM chuyên biệt (Điều khiển động cơ IPM)
— NỘI DUNG —
1 TÓM TẮT 1
1.1 Kiểm tra sản phần và nhận biết các bộ phận ............................................................. 1
1.2 Các bước vận hành ................................................................................................... 2
2 LẮP ĐẶT VÀ ĐẤU DÂY 3
2.1 Các thiết bị ngoại vi .................................................................................................... 4
2.2 Phương pháp tháo ra và lắp đặt lại nắp phía trước ................................................... 6
2.3 Lắp đặt biến tần và các hướng dẫn ........................................................................... 8
2.4 Đấu dây. ..................................................................................................................... 9
2.4.1 Sơ đồ kết nối đầu nối ..................................................................................................................9
2.4.2 Bộ lọc EMC .............................................................................................................................. 10
2.4.3 Thông số kỹ thuật của tiếp điểm mạch chính .......................................................................... 11
2.4.4 Bố trí tiếp điểm của tiếp điểm mạch chính, nguồn điện và đấu dây động cơ .......................... 11
2.4.5 Các tiếp điểm mạch điều khiển .................................................................................................20
2.4.6 Thay đổi điều khiển logic ...........................................................................................................23
2.4.7 Đấu dây mạch điều khiển ..........................................................................................................25
2.4.8 Gắn bảng điều khiển hoạt động (FR-DU07) trên bề mặt bao bọc .......................................... 26
2.4.9 Khối tiếp điểm RS-485 ..............................................................................................................27
2.4.10 Hoạt động giao tiếp ...................................................................................................................27
2.5 Sự kết nối các đơn vị lựa chọn vận hành riêng lẻ .................................................... 28
2.5.1 Sự kết nối các đơn vị ngắt (FR-BU2) ........................................................................................28
2.5.2 Sự kết nối các đơn vị ngắt (FR-BU/MT-BU5) ...........................................................................30
2.5.3 Sự kết nối các đơn vị ngắt (loại BU) ........................................................................................ 32
2.5.4 Sự kết nối các bộ chuyển đổi công suất cao (FR-HC/MT-HC) ............................................... 32
2.5.5 Sự kết nối của bộ chuyển đổi tái tạo năng lượng chung (FR-CV) (55K hoặc thấp hơn) .......... 34
2.5.6 Sự kết nối bộ chuyển đổi năng lượng tái tạo (MT-RC) (75K hoặc cao hơn) ...........................35
2.5.7 Kết nối của hệ số công suất cải thiện lò phản ứng DC (FR-HEL) ...........................................36
2.6 Nguồn-OFF và contactor từ (MC) ........................................................................... 37
2.7 Thận trọng trong việc sử dụng biến tần ................................................................... 38
2.8 An toàn cho hệ thống sử dụng biến tần ................................................................... 40
3 DẪN ĐỘNG ĐỘNG CƠ IPM <IPM> 41
3.1 Thủ tục thiết lập của điều khiển động cơ IPM <IPM> .......................................... 41
3.2 Khởi tạo các thông số cần thiết để dẫn động một động cơ IPM (Pr.998) <IPM> 43
4 DẪN ĐỘNG ĐỘNG CƠ 46
4.1 Bảng điều khiển động cơ (FR-DU07)....................................................................... 46
4.1.1 Thành phần của bảng điều khiển hoạt động (FR-DU07) .......................................................... 46
4.1.2 Hoạt động cơ bản (thiết lập nhà máy).......................................................................................47
4.1.3 Thiết lập chế độ hoạt động dễ dàng (Chế độ thiết lập dễ dàng) .............................................. 48
NỘI DUNG
5
4.1.4 Khóa hoạt động (Nhấn [MODE] để kéo dài thời gian (2s)) ....................................................... 49
4.1.5 Giám sát dòng điện đầu ra và điện áp đầu ra .......................................................................... 50
4.1.6 Ưu tiên giám sát hàng đầu ........................................................................................................50
4.1.7 Hiển thị tần số thiết lập ..............................................................................................................50
4.1.8 Thay đổi giá trị thiết lập thông số ............................................................................................. 51
4.2 Bảo vệ quá nhiệt của động cơ bằng biến tần (Pr. 9) ............................................... 52
4.3 Khi tần số động cơ dao động là 50Hz (Pr. 3)<V/F><S MFVC> ................................ 53
4.4 Bật/tắt từ bảng điều khiển hoạt động (chế độ vận hành PU) .................................. 54
4.4.1 Thiết lập tần số thiết lập để vận hành (ví dụ: thực hiện vận hành ở 30Hz) ............................. 54
4.4.2 Sử dụng quay số thiết lập như một chiết áp khi hoạt động ......................................................56
4.4.3 Thiết lập tần số bởi các công tắc (thiết lập 3 tốc độ) ............................................................... 57
4.4.4 Thiết lập tần số bởi đầu vào tương tự (đầu vào điện áp) ........................................................ 59
4.4.5 Thiết lập tần số bởi đầu vào tương tự (đầu vào dòng điện) ....................................................60
4.5 Bật/tắt sử dụng các tiếp điểm (Hoạt động bên ngoài) .............................................. 61
4.5.1 Thiết lập tần sổ bởi bảng điều khiển hoạt động (Pr. 79 = 3) .................................................... 61
4.5.2 Thay đổi giữa vận hành tự động và vận hành bằng tay (vận hành bởi thiết lập đa tốc độ và
bảng điều khiển vận hành) (Pr.79=3) ...................................................................................... 63
4.5.3 Thiết lập tần số bởi các công tắc (thiết lập 3 tốc độ) (Pr. 4 tới Pr. 6) ..................................... 65
4.5.4 Thiết lập tần số bởi đầu vào tương tự (đầu vào điện áp) ........................................................ 67
4.5.5 Thay đổi tần số đầu ra (60Hz, giá trị ban đầu) tại đầu vào điện áp lớn nhất
(5V, giá trị ban đầu) ..................................................................................................................68
4.5.6 Thiết lập tần số bởi đầu vào tương tự (đầu vào điện áp) .........................................................69
4.5.7 Thay đổi tần số đầu ra (60Hz, giá trị ban đầu) tại đầu vào dòng điện lớn nhất
(tại 20mA, giá trị ban đầu) .........................................................................................................70
5 Điều chỉnh 71
5.1 Danh sách thông số chế độ đơn giản ...................................................................... 71
5.2 Tăng mô men xoắn bắt đầu (Pr. 0) <V/F> ............................................................... 73
5.3 Giới hạn tần số đầu ra lớn nhất và nhỏ nhất (Pr. 1, Pr. 2) ....................................... 74
5.4 Thay đổi thời gian gia tốc và giảm tốc (Pr. 7, Pr. 8) ................................................. 75
5.5 Vận hành tiết kiệm năng lượng (Pr. 60) <V/F> ........................................................ 76
5.5.1 Vận hành tiết kiệm năng lượng (thiết lập "4") .......................................................................... 76
5.5.2 Điều khiển kích thích tối ưu(thiết lập "9"). ................................................................................ 76
5.6 Lựa chọn lệnh bắt đầu và các nguồn lệnh tần số (Pr. 79) ..................................... 78
5.7 Xóa thông số, xóa tất cả các thông số ................................................................. 79
5.8 Sao chép thông số và xác minh thông số ............................................................ 80
5.8.1 Sao chép thông số ....................................................................................................................80
5.8.2 Xác minh thông số.....................................................................................................................81
5.9 Danh sách thay đổi giá trị ban đầu ...................................................................... 82
5.10 Danh sách thông số ............................................................................................. 83
5.10.1 Danh sách các thông số phân loại theo mục đích ................................................................... 83
5.10.2 Hiển thị các thông số mở rộng ................................................................................................. 86
5.10.3 Danh sách thông số ..................................................................................................................87
6 116 XỬ LÝ SỰ CỐ
III
6.1 Phương pháp thiết lập lại của chức năng bảo vệ .................................................. 116
6.2 Danh sách các lỗi hoặc hiển thị cảnh báo .............................................................. 117
6.3 Nguyên nhân và biện pháp khắc phục ................................................................... 118
6.4 Sự tương ứng giữa các ký tự kỹ thuật số và thực tế ............................................. 131
6.5 Kiểm tra và xóa lịch sử lỗi.................................................................................. 132
6.6 Kiểm tra đầu tiên khi bạn gặp rắc rối……………………………………………….………………….134
6.6.1 Động cơ không khởi động ...................................................................................................... 134
6.6.2 Động cơ hoặc máy móc tạo ra những tiếng ồn bất thường................................................... 136
6.6.3 Biến tần tạo ra những tiếng ồn bất thường .............................................................................136
6.6.4 Động cơ tạo ra hơi nóng bất thường ..................................................................................... 136
6.6.5 Động cơ quay theo hướng ngược lại ......................................................................................137
6.6.6 Tốc độ động cơ khác biệt lớn so với thiết lập ........................................................................ 137
6.6.7 Gia tốc/giảm tốc không trơn tru .............................................................................................. 137
6.6.8 Tốc độ thay đổi trong quá trình vận hành .............................................................................. 138
6.6.9 Chế độ vận hành là không thay đổi đúng cách ...................................................................... 138
6.6.10 Bản điều khiển hoạt động (FR-DU07) hiển thị không hoạt động ............................................139
6.6.11 Dòng điện động cơ quá lớn ................................................................................................... 139
6.6.12 Tốc độ không tăng lên ............................................................................................................ 140
6.6.13 Không thể thiết lập thông số ghi............................................................................................. 140
6.6.14 Đèn nguồn không sáng ...........................................................................................................140
7 ĐỀ PHÒNG TRONG BẢO TRÌ VÀ KIỂM TRA 141
7.1 Mục kiểm tra ........................................................................................................... 141
7.1.1 Kiểm tra hằng ngày ................................................................................................................ 141
7.1.2 Kiểm tra định kì ...................................................................................................................... 141
7.1.3 Kiểm tra hàng ngày và định kỳ ............................................................................................... 142
7.1.4 HIển thị tuổi thọ của các bộ phận biến tần ............................................................................. 143
7.1.5 Dọn dẹp ...................................................................................................................................145
7.1.6 Thay thế các bộ phân ............................................................................................................. 145
7.1.7 Thay thế biến tần.................................................................................................................... 149
8 ĐẶC ĐIỂM KĨ THUẬT 150
8.1 Tần số .................................................................................................................... 150
8.2 Đặc điểm kĩ thuật chung ........................................................................................ 152
8.3 Bản vẽ kích thước tóm tắt ...................................................................................... 154
8.3.1 Các bản vẽ kích thước tóm tắt biến tần ..................................................................................154
8.4 Đặc điểm kĩ thuật động cơ hiệu suất cao cao cấp IPM
[dòng MM-EFS (1500vòng/phút) ] .......................................................................... 163
8.5 Đặc điểm kĩ thuật động cơ hiệu suất cao IPM
[dòng MM-EF (1800vòng/phút) ] ............................................................................ 164
8.6 Thủ tục gắn tản nhiệt dạng lồi ................................................................................ 165
8.6.1 Khi sử dụng một tản nhiệt dạng lồi được gắn thêm (FR-A7CN) ............................................165
8.6.2 Dạng lồi của tản nhiệt FR-F740P-185K hoặc cao hơn ......................................................... 165
NỘI DUNG
7
PHỤ LỤC 167
Phụ lục1 Với các khách hàng đã thay các sản phầm thông thường bằng
biến tần này ............................................................................................ 167
Phụ lục 1-1 SỰ thay thế của dòng FR-F500 .....................................................................................167
Phụ lục 1-2 Sự thay thế của dòng FR-A100 < TUYỆT VỜI > ...........................................................168
Phụ lục 2 Kiểm tra số SERIAL........................................................................... 168
Phụ lục 3 Các hướng dẫn để tuân thủ UL và cUL............................................... 169
Phụ lục 4 Hướng dẫn để tuân theo Chỉ thị của EU ............................... 171
Phụ lục 5 Tuân theo Luật Sóng Radio (Hàn Quốc).........
<Viết tắt>
DU: Bảng điều khiển hoạt động (FR-DU07)
PU: Bảng điều khiển hoạt động(FR-DU07) và đơn vị thông số (FR-PU04/FRPU07)
Biến tần: Biến tần Mitsubishi dòng FR-F700P
FR-F700P: Biến tần Mitsubishi dòng FR-F700P
Pr.: Số thông số (Số được gán cho chức năng)
Vận hành PU: Vận hành sử dụng PU (FR-DU07/FR-PU04/FR-PU07)
Vận hành bên ngoài: Vận hành sử dụng các tín hiệu điều khiển mạch
Vận hành tổng hợp: Vận hành tổng hợp sử dụng PU (FR-DU07/FR-PU04/FR-PU07) và vận hành bên ngoài
Động cơ mục đích chung: Động cơ cảm ứng ba pha
Động cơ tiêu chuẩn: SF-JR
Động cơ lực xoắn không đổi: SF-HRCA
Động cơ IPM chuyên biệt: Động cơ IPM hiệu suất cao MM-EF (đặc điểm kĩ thuật 1800vòng/phút )
Động cơ hiệu suất cao cao cấp MM-EFS (đặc điểm kĩ thuật 1500vòng/phút)
Kí hiệu V/F
Điều khiển V/F
Động cơ cảm ứng ba pha (Điều khiển động cơ mục dích chung)
S MFVC Điều khiển vector từ thông đơn giản
IPM Điều khiển động cơ IPM
Động cơ IPM chuyên biệt (Điều khiển động cơ IPM)
— NỘI DUNG —
1 TÓM TẮT 1
1.1 Kiểm tra sản phần và nhận biết các bộ phận ............................................................. 1
1.2 Các bước vận hành ................................................................................................... 2
2 LẮP ĐẶT VÀ ĐẤU DÂY 3
2.1 Các thiết bị ngoại vi .................................................................................................... 4
2.2 Phương pháp tháo ra và lắp đặt lại nắp phía trước ................................................... 6
2.3 Lắp đặt biến tần và các hướng dẫn ........................................................................... 8
2.4 Đấu dây. ..................................................................................................................... 9
2.4.1 Sơ đồ kết nối đầu nối ..................................................................................................................9
2.4.2 Bộ lọc EMC .............................................................................................................................. 10
2.4.3 Thông số kỹ thuật của tiếp điểm mạch chính .......................................................................... 11
2.4.4 Bố trí tiếp điểm của tiếp điểm mạch chính, nguồn điện và đấu dây động cơ .......................... 11
2.4.5 Các tiếp điểm mạch điều khiển .................................................................................................20
2.4.6 Thay đổi điều khiển logic ...........................................................................................................23
2.4.7 Đấu dây mạch điều khiển ..........................................................................................................25
2.4.8 Gắn bảng điều khiển hoạt động (FR-DU07) trên bề mặt bao bọc .......................................... 26
2.4.9 Khối tiếp điểm RS-485 ..............................................................................................................27
2.4.10 Hoạt động giao tiếp ...................................................................................................................27
2.5 Sự kết nối các đơn vị lựa chọn vận hành riêng lẻ .................................................... 28
2.5.1 Sự kết nối các đơn vị ngắt (FR-BU2) ........................................................................................28
2.5.2 Sự kết nối các đơn vị ngắt (FR-BU/MT-BU5) ...........................................................................30
2.5.3 Sự kết nối các đơn vị ngắt (loại BU) ........................................................................................ 32
2.5.4 Sự kết nối các bộ chuyển đổi công suất cao (FR-HC/MT-HC) ............................................... 32
2.5.5 Sự kết nối của bộ chuyển đổi tái tạo năng lượng chung (FR-CV) (55K hoặc thấp hơn) .......... 34
2.5.6 Sự kết nối bộ chuyển đổi năng lượng tái tạo (MT-RC) (75K hoặc cao hơn) ...........................35
2.5.7 Kết nối của hệ số công suất cải thiện lò phản ứng DC (FR-HEL) ...........................................36
2.6 Nguồn-OFF và contactor từ (MC) ........................................................................... 37
2.7 Thận trọng trong việc sử dụng biến tần ................................................................... 38
2.8 An toàn cho hệ thống sử dụng biến tần ................................................................... 40
3 DẪN ĐỘNG ĐỘNG CƠ IPM <IPM> 41
3.1 Thủ tục thiết lập của điều khiển động cơ IPM <IPM> .......................................... 41
3.2 Khởi tạo các thông số cần thiết để dẫn động một động cơ IPM (Pr.998) <IPM> 43
4 DẪN ĐỘNG ĐỘNG CƠ 46
4.1 Bảng điều khiển động cơ (FR-DU07)....................................................................... 46
4.1.1 Thành phần của bảng điều khiển hoạt động (FR-DU07) .......................................................... 46
4.1.2 Hoạt động cơ bản (thiết lập nhà máy).......................................................................................47
4.1.3 Thiết lập chế độ hoạt động dễ dàng (Chế độ thiết lập dễ dàng) .............................................. 48
NỘI DUNG
5
4.1.4 Khóa hoạt động (Nhấn [MODE] để kéo dài thời gian (2s)) ....................................................... 49
4.1.5 Giám sát dòng điện đầu ra và điện áp đầu ra .......................................................................... 50
4.1.6 Ưu tiên giám sát hàng đầu ........................................................................................................50
4.1.7 Hiển thị tần số thiết lập ..............................................................................................................50
4.1.8 Thay đổi giá trị thiết lập thông số ............................................................................................. 51
4.2 Bảo vệ quá nhiệt của động cơ bằng biến tần (Pr. 9) ............................................... 52
4.3 Khi tần số động cơ dao động là 50Hz (Pr. 3)<V/F><S MFVC> ................................ 53
4.4 Bật/tắt từ bảng điều khiển hoạt động (chế độ vận hành PU) .................................. 54
4.4.1 Thiết lập tần số thiết lập để vận hành (ví dụ: thực hiện vận hành ở 30Hz) ............................. 54
4.4.2 Sử dụng quay số thiết lập như một chiết áp khi hoạt động ......................................................56
4.4.3 Thiết lập tần số bởi các công tắc (thiết lập 3 tốc độ) ............................................................... 57
4.4.4 Thiết lập tần số bởi đầu vào tương tự (đầu vào điện áp) ........................................................ 59
4.4.5 Thiết lập tần số bởi đầu vào tương tự (đầu vào dòng điện) ....................................................60
4.5 Bật/tắt sử dụng các tiếp điểm (Hoạt động bên ngoài) .............................................. 61
4.5.1 Thiết lập tần sổ bởi bảng điều khiển hoạt động (Pr. 79 = 3) .................................................... 61
4.5.2 Thay đổi giữa vận hành tự động và vận hành bằng tay (vận hành bởi thiết lập đa tốc độ và
bảng điều khiển vận hành) (Pr.79=3) ...................................................................................... 63
4.5.3 Thiết lập tần số bởi các công tắc (thiết lập 3 tốc độ) (Pr. 4 tới Pr. 6) ..................................... 65
4.5.4 Thiết lập tần số bởi đầu vào tương tự (đầu vào điện áp) ........................................................ 67
4.5.5 Thay đổi tần số đầu ra (60Hz, giá trị ban đầu) tại đầu vào điện áp lớn nhất
(5V, giá trị ban đầu) ..................................................................................................................68
4.5.6 Thiết lập tần số bởi đầu vào tương tự (đầu vào điện áp) .........................................................69
4.5.7 Thay đổi tần số đầu ra (60Hz, giá trị ban đầu) tại đầu vào dòng điện lớn nhất
(tại 20mA, giá trị ban đầu) .........................................................................................................70
5 Điều chỉnh 71
5.1 Danh sách thông số chế độ đơn giản ...................................................................... 71
5.2 Tăng mô men xoắn bắt đầu (Pr. 0) <V/F> ............................................................... 73
5.3 Giới hạn tần số đầu ra lớn nhất và nhỏ nhất (Pr. 1, Pr. 2) ....................................... 74
5.4 Thay đổi thời gian gia tốc và giảm tốc (Pr. 7, Pr. 8) ................................................. 75
5.5 Vận hành tiết kiệm năng lượng (Pr. 60) <V/F> ........................................................ 76
5.5.1 Vận hành tiết kiệm năng lượng (thiết lập "4") .......................................................................... 76
5.5.2 Điều khiển kích thích tối ưu(thiết lập "9"). ................................................................................ 76
5.6 Lựa chọn lệnh bắt đầu và các nguồn lệnh tần số (Pr. 79) ..................................... 78
5.7 Xóa thông số, xóa tất cả các thông số ................................................................. 79
5.8 Sao chép thông số và xác minh thông số ............................................................ 80
5.8.1 Sao chép thông số ....................................................................................................................80
5.8.2 Xác minh thông số.....................................................................................................................81
5.9 Danh sách thay đổi giá trị ban đầu ...................................................................... 82
5.10 Danh sách thông số ............................................................................................. 83
5.10.1 Danh sách các thông số phân loại theo mục đích ................................................................... 83
5.10.2 Hiển thị các thông số mở rộng ................................................................................................. 86
5.10.3 Danh sách thông số ..................................................................................................................87
6 116 XỬ LÝ SỰ CỐ
III
6.1 Phương pháp thiết lập lại của chức năng bảo vệ .................................................. 116
6.2 Danh sách các lỗi hoặc hiển thị cảnh báo .............................................................. 117
6.3 Nguyên nhân và biện pháp khắc phục ................................................................... 118
6.4 Sự tương ứng giữa các ký tự kỹ thuật số và thực tế ............................................. 131
6.5 Kiểm tra và xóa lịch sử lỗi.................................................................................. 132
6.6 Kiểm tra đầu tiên khi bạn gặp rắc rối……………………………………………….………………….134
6.6.1 Động cơ không khởi động ...................................................................................................... 134
6.6.2 Động cơ hoặc máy móc tạo ra những tiếng ồn bất thường................................................... 136
6.6.3 Biến tần tạo ra những tiếng ồn bất thường .............................................................................136
6.6.4 Động cơ tạo ra hơi nóng bất thường ..................................................................................... 136
6.6.5 Động cơ quay theo hướng ngược lại ......................................................................................137
6.6.6 Tốc độ động cơ khác biệt lớn so với thiết lập ........................................................................ 137
6.6.7 Gia tốc/giảm tốc không trơn tru .............................................................................................. 137
6.6.8 Tốc độ thay đổi trong quá trình vận hành .............................................................................. 138
6.6.9 Chế độ vận hành là không thay đổi đúng cách ...................................................................... 138
6.6.10 Bản điều khiển hoạt động (FR-DU07) hiển thị không hoạt động ............................................139
6.6.11 Dòng điện động cơ quá lớn ................................................................................................... 139
6.6.12 Tốc độ không tăng lên ............................................................................................................ 140
6.6.13 Không thể thiết lập thông số ghi............................................................................................. 140
6.6.14 Đèn nguồn không sáng ...........................................................................................................140
7 ĐỀ PHÒNG TRONG BẢO TRÌ VÀ KIỂM TRA 141
7.1 Mục kiểm tra ........................................................................................................... 141
7.1.1 Kiểm tra hằng ngày ................................................................................................................ 141
7.1.2 Kiểm tra định kì ...................................................................................................................... 141
7.1.3 Kiểm tra hàng ngày và định kỳ ............................................................................................... 142
7.1.4 HIển thị tuổi thọ của các bộ phận biến tần ............................................................................. 143
7.1.5 Dọn dẹp ...................................................................................................................................145
7.1.6 Thay thế các bộ phân ............................................................................................................. 145
7.1.7 Thay thế biến tần.................................................................................................................... 149
8 ĐẶC ĐIỂM KĨ THUẬT 150
8.1 Tần số .................................................................................................................... 150
8.2 Đặc điểm kĩ thuật chung ........................................................................................ 152
8.3 Bản vẽ kích thước tóm tắt ...................................................................................... 154
8.3.1 Các bản vẽ kích thước tóm tắt biến tần ..................................................................................154
8.4 Đặc điểm kĩ thuật động cơ hiệu suất cao cao cấp IPM
[dòng MM-EFS (1500vòng/phút) ] .......................................................................... 163
8.5 Đặc điểm kĩ thuật động cơ hiệu suất cao IPM
[dòng MM-EF (1800vòng/phút) ] ............................................................................ 164
8.6 Thủ tục gắn tản nhiệt dạng lồi ................................................................................ 165
8.6.1 Khi sử dụng một tản nhiệt dạng lồi được gắn thêm (FR-A7CN) ............................................165
8.6.2 Dạng lồi của tản nhiệt FR-F740P-185K hoặc cao hơn ......................................................... 165
NỘI DUNG
7
PHỤ LỤC 167
Phụ lục1 Với các khách hàng đã thay các sản phầm thông thường bằng
biến tần này ............................................................................................ 167
Phụ lục 1-1 SỰ thay thế của dòng FR-F500 .....................................................................................167
Phụ lục 1-2 Sự thay thế của dòng FR-A100 < TUYỆT VỜI > ...........................................................168
Phụ lục 2 Kiểm tra số SERIAL........................................................................... 168
Phụ lục 3 Các hướng dẫn để tuân thủ UL và cUL............................................... 169
Phụ lục 4 Hướng dẫn để tuân theo Chỉ thị của EU ............................... 171
Phụ lục 5 Tuân theo Luật Sóng Radio (Hàn Quốc).........

%20(1).png)

.png)
Không có nhận xét nào: