Thiết kế hệ thống điều hòa không khí cho chung cư 15 tầng 310 Minh Khai - Hà Nội (Full)
1.3. GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
Chung cư 310 Minh Khai là một toà nhà hình hộp chữ nhật cao 17 tầng (không kể tầng hầm) có diện tích mặt bằng là 51,3. 25 = 1283 m2 với hướng chính là hướng Đông Nam. Toà nhà được xây dựng để cho thuê làm chung cư.
Trong đó chỉ có 14 tầng từ tầng 2 đến tầng 15 là chung cư cho thuê, mỗi tầng có 12 căn hộ. Còn tầng 1 là khu dịch vụ và phòng quản lý; tầng kỹ thuật nằm giữa tầng 1 và tầng 2, tầng thượng dự kiến sẽ là khu để đặt các máy móc, trang thiết bị như các cụm dàn nóng.
Tầng hầm: dùng làm gara để xe ô tô, xe máy và đặt các phòng quạt, phòng máy phát, phòng máy biến áp, phòng kỹ thuật điện, bể nước,…
NỘI DUNG:
CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ, GIỚI
THIỆU CÔNG TRÌNH VÀ CHỌN CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN3
1.1. MỞ ĐẦU ................................................................................................... 3
1.2. SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ .................................. 3
1.2.1. Tầm quan trọng của điều hoà không khí đối với con người ............... 3
1.2.2. Tầm quan trọng của điều hòa không khí đối với sản xuất ................. 4
1.3. GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH .................................................................... 6
1.4. CHỌN CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN .................................................. 9
1.4.1. Chọn cấp điều hoà không khí ............................................................. 9
1.4.2. Thông số tính toán ngoài trời ............................................................ 10
1.4.3. Thông số tính toán trong nhà ............................................................ 10
CHƯƠNG II. PHÂN TÍCH CÁC HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ KHÔNG
KHÍ VÀ CHỌN HỆ THỐNG THÍCH HỢP CHO TOÀ NHÀ......... 12
2.1. HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ CỤC BỘ ........................................................ 12
2.1.1. Máy điều hoà cửa sổ ......................................................................... 12
2.1.2. Máy điều hoà loại hai và nhiều cụm ................................................. 13
2.2. HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ (TỔ HỢP) GỌN............................................. 15
2.2.1. Máy điều hoà hai cụm: ...................................................................... 15
2.2.2. Máy điều hoà nguyên cụm: ............................................................... 16
2.3. HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ TRUNG TÂM NƯỚC ................................... 17
2.3.2. Máy làm lạnh nước (Water Chiller).................................................. 19
2.4. MÁY ĐIỀU HOÀ VRV .......................................................................... 20
2.5. CHỌN HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ CHO TOÀ NHÀ ........ 22
CHƯƠNG III. TÍNH CÂN BẰNG NHIỆT ẨM ............................... 24
3.1. NHIỆT HIỆN BỨC XẠ QUA KÍNH Q11
............................................... 25
3.2. NHIỆT HIỆN TRUYỀN QUA MÁI BẰNG BỨC XẠ VÀ DO t, Q
21
29
3.3. NHIỆT TRUYỀN QUA VÁCH Q22
....................................................... 30
3.3.1. Lượng nhiệt xâm nhập qua tường do chênh lệch nhiệt độ Q22t
........ 30
3.3.2. Lượng nhiệt xâm nhập qua cửa gỗ do chênh lệch nhiệt độ Q22c
...... 32
3.3.3. Nhiệt xâm nhập qua cửa kính do chênh lệch nhiệt độ Q22k
.............. 33
3.4. NHIỆT HIỆN TRUYỀN QUA NỀN Q23
................................................ 34
3.5. NHIỆT TỎA Q3
....................................................................................... 35
3.5.1. Nhiệt hiện tỏa do đèn chiếu sáng Q31
............................................... 35
3.5.2. Nhiệt hiện tỏa ra do máy móc Q32
.................................................... 35
3.6. NHIỆT HIỆN VÀ ẨN DO NGƯỜI TỎA RA Q4
................................... 37
3.6.1. Nhiệt hiện do người toả ra Q4h
.......................................................... 37
3.6.2. Nhiệt ẩn do người toả ra Q4â
............................................................. 39
3.7. LƯỢNG NHIỆT HIỆN VÀ ẨN DO GIÓ TƯƠI MANG VÀO Q
N
....... 39
3.8. LƯỢNG NHIỆT HIỆN VÀ NHIỆT ẨN DO GIÓ LỌT MANG VÀO Q5
.............................................................................................................. 41
3.9. CÁC NGUỒN NHIỆT KHÁC ................................................................ 43
2
3.10. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI LẠNH............................................................... 43
CHƯƠNG IV. CHỌN MÁY VÀ THIẾT BỊ CHO HỆ THỐNG ..... 67
4.1. THÀNH LẬP SƠ ĐỒ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ ................................. 67
4.2. TÍNH TOÁN SƠ ĐỒ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ .................................. 71
4.2.1. Hệ số nhiệt hiện phòng RSHF (Room Sensible Heat Factor) ε
hf
..... 71
4.2.2. Hệ số nhiệt hiện tổng GSHF (Grand Sensible Heat Factor)
ht
........ 73
4.2.3. Hệ số đi vòng BF (Bypass Fator)
BF
................................................ 74
4.2.4. Hệ số nhiệt hiện hiệu dụng ESHF (Effective Sensible Heat Factor)
hef
....................................................................................................... 75
4.2.5. Nhiệt độ không khí sau dàn lạnh ...................................................... 77
4.2.6. Lưu lượng không khí qua dàn lạnh ................................................... 79
4.3. LỰA CHỌN CÁC THIẾT BỊ CHÍNH CỦA HỆ THỐNG..................... 90
4.3.1. Chọn dàn lạnh (indoor) ..................................................................... 90
4.3.2. Chọn dàn nóng (outdoor) .................................................................. 96
4.3.3. Chọn bộ chia gas ............................................................................. 100
4.3.4. Chọn đường ống dẫn môi chất ........................................................ 101
4.3.5. Chọn hệ thống cấp khí tươi ............................................................. 103
4.3.6. Chọn hệ thống điều khiển ............................................................... 106
CHƯƠNG V. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG
DẪN KHÔNG KHÍ ......................................................................... 108
5.1. TỔNG QUAN ....................................................................................... 108
5.2. LỰA CHỌN VÀ BỐ TRÍ MIỆNG GIÓ CẤP, MIỆNG GIÓ THẢI .... 108
5.3. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ĐƯỜNG ỐNG DẪN KHÔNG KHÍ ........... 110
CHƯƠNG VI. PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG LẮP ĐẶT VẬN
HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG .............................................................. 114
6.1. CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ......................................................................... 114
6.1.1. Lắp đặt hệ thống điện...................................................................... 114
6.1.2. Lắp đặt dàn nóng............................................................................. 114
6.1.3. Lắp đặt dàn lạnh .............................................................................. 115
6.1.4. Lắp đặt đường ống .......................................................................... 115
6.1.5. Hệ thống thông gió nhà vệ sinh ...................................................... 117
6.2. CÔNG TÁC VẬN HÀNH .................................................................... 117
6.2.1 Vận hành dàn nóng .......................................................................... 117
6.2.2. Vận hành dàn lạnh .......................................................................... 117
6.2.3. Vận hành các thiết bị tự động ......................................................... 117
6.3. CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG ................................................................. 118
KẾT LUẬN...................................................................................... 119
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...
LINK 3 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 4 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
1.3. GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
Chung cư 310 Minh Khai là một toà nhà hình hộp chữ nhật cao 17 tầng (không kể tầng hầm) có diện tích mặt bằng là 51,3. 25 = 1283 m2 với hướng chính là hướng Đông Nam. Toà nhà được xây dựng để cho thuê làm chung cư.
Trong đó chỉ có 14 tầng từ tầng 2 đến tầng 15 là chung cư cho thuê, mỗi tầng có 12 căn hộ. Còn tầng 1 là khu dịch vụ và phòng quản lý; tầng kỹ thuật nằm giữa tầng 1 và tầng 2, tầng thượng dự kiến sẽ là khu để đặt các máy móc, trang thiết bị như các cụm dàn nóng.
Tầng hầm: dùng làm gara để xe ô tô, xe máy và đặt các phòng quạt, phòng máy phát, phòng máy biến áp, phòng kỹ thuật điện, bể nước,…
NỘI DUNG:
CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ, GIỚI
THIỆU CÔNG TRÌNH VÀ CHỌN CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN3
1.1. MỞ ĐẦU ................................................................................................... 3
1.2. SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ .................................. 3
1.2.1. Tầm quan trọng của điều hoà không khí đối với con người ............... 3
1.2.2. Tầm quan trọng của điều hòa không khí đối với sản xuất ................. 4
1.3. GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH .................................................................... 6
1.4. CHỌN CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN .................................................. 9
1.4.1. Chọn cấp điều hoà không khí ............................................................. 9
1.4.2. Thông số tính toán ngoài trời ............................................................ 10
1.4.3. Thông số tính toán trong nhà ............................................................ 10
CHƯƠNG II. PHÂN TÍCH CÁC HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ KHÔNG
KHÍ VÀ CHỌN HỆ THỐNG THÍCH HỢP CHO TOÀ NHÀ......... 12
2.1. HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ CỤC BỘ ........................................................ 12
2.1.1. Máy điều hoà cửa sổ ......................................................................... 12
2.1.2. Máy điều hoà loại hai và nhiều cụm ................................................. 13
2.2. HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ (TỔ HỢP) GỌN............................................. 15
2.2.1. Máy điều hoà hai cụm: ...................................................................... 15
2.2.2. Máy điều hoà nguyên cụm: ............................................................... 16
2.3. HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ TRUNG TÂM NƯỚC ................................... 17
2.3.2. Máy làm lạnh nước (Water Chiller).................................................. 19
2.4. MÁY ĐIỀU HOÀ VRV .......................................................................... 20
2.5. CHỌN HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ CHO TOÀ NHÀ ........ 22
CHƯƠNG III. TÍNH CÂN BẰNG NHIỆT ẨM ............................... 24
3.1. NHIỆT HIỆN BỨC XẠ QUA KÍNH Q11
............................................... 25
3.2. NHIỆT HIỆN TRUYỀN QUA MÁI BẰNG BỨC XẠ VÀ DO t, Q
21
29
3.3. NHIỆT TRUYỀN QUA VÁCH Q22
....................................................... 30
3.3.1. Lượng nhiệt xâm nhập qua tường do chênh lệch nhiệt độ Q22t
........ 30
3.3.2. Lượng nhiệt xâm nhập qua cửa gỗ do chênh lệch nhiệt độ Q22c
...... 32
3.3.3. Nhiệt xâm nhập qua cửa kính do chênh lệch nhiệt độ Q22k
.............. 33
3.4. NHIỆT HIỆN TRUYỀN QUA NỀN Q23
................................................ 34
3.5. NHIỆT TỎA Q3
....................................................................................... 35
3.5.1. Nhiệt hiện tỏa do đèn chiếu sáng Q31
............................................... 35
3.5.2. Nhiệt hiện tỏa ra do máy móc Q32
.................................................... 35
3.6. NHIỆT HIỆN VÀ ẨN DO NGƯỜI TỎA RA Q4
................................... 37
3.6.1. Nhiệt hiện do người toả ra Q4h
.......................................................... 37
3.6.2. Nhiệt ẩn do người toả ra Q4â
............................................................. 39
3.7. LƯỢNG NHIỆT HIỆN VÀ ẨN DO GIÓ TƯƠI MANG VÀO Q
N
....... 39
3.8. LƯỢNG NHIỆT HIỆN VÀ NHIỆT ẨN DO GIÓ LỌT MANG VÀO Q5
.............................................................................................................. 41
3.9. CÁC NGUỒN NHIỆT KHÁC ................................................................ 43
2
3.10. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI LẠNH............................................................... 43
CHƯƠNG IV. CHỌN MÁY VÀ THIẾT BỊ CHO HỆ THỐNG ..... 67
4.1. THÀNH LẬP SƠ ĐỒ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ ................................. 67
4.2. TÍNH TOÁN SƠ ĐỒ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ .................................. 71
4.2.1. Hệ số nhiệt hiện phòng RSHF (Room Sensible Heat Factor) ε
hf
..... 71
4.2.2. Hệ số nhiệt hiện tổng GSHF (Grand Sensible Heat Factor)
ht
........ 73
4.2.3. Hệ số đi vòng BF (Bypass Fator)
BF
................................................ 74
4.2.4. Hệ số nhiệt hiện hiệu dụng ESHF (Effective Sensible Heat Factor)
hef
....................................................................................................... 75
4.2.5. Nhiệt độ không khí sau dàn lạnh ...................................................... 77
4.2.6. Lưu lượng không khí qua dàn lạnh ................................................... 79
4.3. LỰA CHỌN CÁC THIẾT BỊ CHÍNH CỦA HỆ THỐNG..................... 90
4.3.1. Chọn dàn lạnh (indoor) ..................................................................... 90
4.3.2. Chọn dàn nóng (outdoor) .................................................................. 96
4.3.3. Chọn bộ chia gas ............................................................................. 100
4.3.4. Chọn đường ống dẫn môi chất ........................................................ 101
4.3.5. Chọn hệ thống cấp khí tươi ............................................................. 103
4.3.6. Chọn hệ thống điều khiển ............................................................... 106
CHƯƠNG V. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG
DẪN KHÔNG KHÍ ......................................................................... 108
5.1. TỔNG QUAN ....................................................................................... 108
5.2. LỰA CHỌN VÀ BỐ TRÍ MIỆNG GIÓ CẤP, MIỆNG GIÓ THẢI .... 108
5.3. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ĐƯỜNG ỐNG DẪN KHÔNG KHÍ ........... 110
CHƯƠNG VI. PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG LẮP ĐẶT VẬN
HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG .............................................................. 114
6.1. CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ......................................................................... 114
6.1.1. Lắp đặt hệ thống điện...................................................................... 114
6.1.2. Lắp đặt dàn nóng............................................................................. 114
6.1.3. Lắp đặt dàn lạnh .............................................................................. 115
6.1.4. Lắp đặt đường ống .......................................................................... 115
6.1.5. Hệ thống thông gió nhà vệ sinh ...................................................... 117
6.2. CÔNG TÁC VẬN HÀNH .................................................................... 117
6.2.1 Vận hành dàn nóng .......................................................................... 117
6.2.2. Vận hành dàn lạnh .......................................................................... 117
6.2.3. Vận hành các thiết bị tự động ......................................................... 117
6.3. CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG ................................................................. 118
KẾT LUẬN...................................................................................... 119
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...
LINK 3 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 4 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)

%20(1).png)

.png)
Không có nhận xét nào: