TỪ ĐIỂN KỸ THUẬT MÁY BAY ANH - VIỆT (A76 AMC) (FULL 700 TRANG)



A & B system hệthống phanh khẩn cấp A-B  Mẫu thiết kếphanh 

khẩn cấp dùng cho một sốhệthống phanh đĩa lớn. Các phanh này có 

các xilanh ép đĩa, mỗi cái luân phiên nhau nối với hệthống thủy lực 

A và B trên máy bay. Nếu một trong hai hệthống thủy lực bịhỏng 

thì vẫn còn hệthống kia làm việc, do đó tăng độan toàn của hệ

thống. 

A&P technician kĩthuật viên A-P  Nhân viên kĩthuật được FAA 

cấp chứng chỉdo đã đáp ứng được các yêu cầu vềkinh nghiệm và 

chuyên môn, và có thẩm quyền cấp phép đưa các máy bay của Mỹ

trởlại hoạt động sau khi tiến hành một sốcông tác bảo dưỡng và 

kiểm tra trên máy bay. 

A - battery ắc qui A  Một loại ắc qui có điện áp thường từ1,5 đến 

6,0 vôn, có thểcung cấp một dòng điện đầu ra có cường độthích 

hợp. 

A,B,C,D,E chambers các khoang A, B, C, D, E (của bộchếhòa 

khí)  Các khoang của bộchếhòa khí (cácbuaratơ) kiểu áp suất. 

Cácbuaratơnày có dạng hộp màng, được chia làm năm khoang, có 

hai màng điều khiển và một cơcấu van. Khoang A điều chỉnh áp suất 

khí cửa vào, khoang B - áp suất ống venturi, khoang C - áp suất của 

nhiên liệu đã được điều tiết, khoang D - áp suất của nhiên liệu chưa 

điều tiết, và khoang E là áp suất bơm nhiên liệu. 

abeam vềphía sườn máy bay  Vềphía vuông góc với trục dọc máy 

bay. 

abort hủy bỏ  Một trạng thái vận động mà khi đang tiến triển thì vì 

lý do nào đó bịdừng lại sớm hơn so với dựkiến. Hủy bỏcất cánh là 

một ví dụ. 

aborted start nổmáy không thành công Sựngừng hoạt động của 

Tõ ®iÓn Kü thuËt m¸y bayA76 AMC 

 Trang 2 

động cơdo ngọn lửa không duy trì được sau một khoảng thời gian 

đánh lửa nhất định trong buồng đốt động cơ. 

abradable seal đệm bịt kín mềm tựlựa Loại đệm bịt kín mềm mà 

khi bịmòn đi chút ít vẫn giữ được độkín khít của mối ghép. Đệm bịt 

kín loại này thường được dùng trong động cơtuabin khí. 

abradable shroud vỏbảo vệcọsát  Lớp vỏbảo vệnằm ởthành 

trong vỏtuabin, thường làm bằng vật liệu dạng xốp tổong nhằm 

tránh gây hưhại cho lá tuabin khi nó dài ra vì nhiệt và cọsát với vỏ

tuabin. 

abrade cọsát, chà sát  Làm mòn bớt một bềmặt do tác động cơhọc 

hoặc hóa học. 

abrasion sựcọsát, vùng cọsát  1. diện tích vùng bịcọsát. 2. sựcọ

sát do chất công tác, ví dụchỉsựcọsát của bềmặt với bột mài... 3.

sựcọsát do tiếp xúc của các bềmặt chuyển động. 

abrasive chất mài mòn  Chất dùng đểlấy đi một chất khác khỏi 

một bềmặt nhờviệc ma sát với bềmặt đó. Ví dụtrong nguyên công 

nghiền bánh xe, chất mài mòn thường là cacbit silic hoặc ôxit nhôm. 

abrasive blasting (phương pháp)thổi luồng khí cọrửa  Phương 

pháp lấy đi hạt cacbon hoặc các hạt bám bẩn khác khỏi một bềmặt 

nhờthổi một luồng khí với vận tốc lớn - có trộn với chất mài mòn 

(còn gọi là mạt cọrửa, ví dụcác hạt cát thủy tinh) - vào bềmặt cần 

cọrửa. 

abreast xếp sóng hàng ngang.

abscissa trục hoành, trục OX  Đường chuẩn nằm ngang của hệtrục 

tọa độvuông góc (coordinate) phẳng Descartes. Đường chuẩn thẳng 

đứng gọi là trục tung (ordinate). 

absolute altimeter đồng hồ độcao tuyệt đối  Đồng hồrađa đo độ

cao chính xác của máy bay so với mặt đất. Xem thêm altimeter. 

absolute altitude độcao tuyệt đối  Độcao của máy bay so với bề

mặt trái đất nơi máy bay bay qua. 

absolute angle of attack góc tấn tuyệt đối  Xem angle of attack. 

Tõ ®iÓn Kü thuËt m¸y bayA76 AMC 

 Trang 3 

absolute ceiling trần bay tuyệt đối  Trần bay (độcao bay) cao nhất 

so với mặt biển, xét trong điều kiện khí quyển tiêu chuẩn, mà máy 

bay còn duy trì được sựbay bằng. 

absolute humidity độ ẩm tuyệt đối  Lượng hơi nước thực tếtồn tại 

trong một thểtích khí cho trước. Ví dụ, nếu trong 1 m

3

khí có 200 g 

nước thì độ ẩm tuyệt đối là 200 g/m

3

absolute pressure áp suất tuyệt đối  áp suất so với áp suất chân 

không (chân không được coi có áp suất bằng 0). Loại áp suất này 

thường đo bằng sốinch cột thủy ngân. 

absolute pressure controller vt : APC  bộ điều khiển áp suất ra 

tuyệt đối  Thiết bị điều khiển áp suất xảcực đại của máy nén động 

cơxilanh pistông dùng quạt nén; áp suất này là 34 cộng trừ5 inch 

Hg, khi đó máy bay đạt tới độcao tới hạn là 16.000 fút. 

absolute temperature  nhiệt độtuyệt đối  Nhiệt độso với độ

không tuyệt đối. Hiện có hai thang nhiệt độtuyệt đối là Rankine 

(dùng độF) và độKelvin (dùng độC). Xem thêmabsolute zero. 

absolute value giá trịtuyệt đối  Giá trịcủa một sốkhông tính đến 

dấu của nó. 

absolute zero độkhông tuyệt đối  Độkhông tuyệt đối là nhiệt độ-273,18 

o

C hay -459,6 

o

F, tại đó chuyển động phân tửbịngừng lại. 

absolute vorticity (khí hậu)xoáy tuyệt đối  Ta biết rằng sựquay 

của trái đất gây ra các xoáy lốc trong bầu khí quyển. Xoáy tuyệt đối 

là sựkết hợp của loại xoáy nói trên và xoáy lốc tương đối - xoáy gây 

ra bởi sựchuyển động tương đối của các dòng khí quyển đối với trái 

đất. 

absorptance (bức xạ điện từ) độhấp thụbức xạ, hệsốhấp thụ

bức xạ  Tỉsốgiữa tổng lượng năng lượng bức xạkhông được hấp 

thụvà tổng lượng năng lượng bức xạtác động lên đối tượng đang 

được đo khảnăng hấp thụbức xạ. 

abvolt vt : aV áp-vôn   Đơn vịcơbản đo lực điện động trong hệ

điện từcentimét-gam-giây : 1 aV = 10

-8

V. 

AC 43.13-1a thông tưAC 43.13-1a  Thông tưdo FAA ban hành 

Tõ ®iÓn Kü thuËt m¸y bayA76 AMC 

 Trang 4 

dưới dạng sách, đềcập tới các phương pháp, kĩthuật, và cách thực 

hiện đểtiến hành kiểm tra và sửa chữa máy bay. Các qui trình trong 

cuốn sách này được FAA coi là các dữliệu đã được phê chuẩn. AC 

là viết tắt của Advisory Circular. 

AC fittings chi tiết ghép nối tiêu chuẩn AC Các ghép nối theo tiêu 

chuẩn AC (Air Corps.), hiện đã được thay thếbởi tiêu chuẩn AN 

(Army/Navy) và MS (Military Standard). 

Sựkhác nhau giữa tiêu chuẩn AC với AN và MS là ởsựsửa đổi của 

gờvai, đệm lót và bước ren của các chi tiết ghép nối. Xemhình vẽ. 

AC plate resistance điện trởtrong của ống điện tử  Tỉsốgiữa 

biến đổi điện áp và biến đổi dòng điện xoay chiều mà điện áp đó gây 

ra trên tấm điện cực của ống điện tử. Điện trởnày đo bằng ôm. 

accelerate tăng tốc Làm cho chuyển động nhanh hơn.

accelerated life test thửnghiệm hoạt động cận biên Thửnghiệm 

hoạt động của thiết bịhoặc hệthống bằng cách cho chúng làm việc ở

cường độkhắc nghiệt nhằm tìm ra các nhược điểm, qua đó có thểdự

đoán trạng thái hoạt động hoặc hỏng hóc của hệthống ở điều kiện 

bình thường. 

accelerate-stop distance  khoảng chạy đà thủtiêu cất  cánh 

Khoảng đường chạy đà tối đa còn cho phép thủtiêu cất cánh. Cụthể

hơn, đó là tổng chiều dài của đường băng mà trên đó máy bay có thể

tăng tốc chạy lấy đà đểcất cánh và nếu đột ngột động cơcó bịtắt 

máy thì máy bay vẫn còn có thểhủy cất cánh và phanh dừng lại chứ

không bịxông ra khỏi đường băng. 

accelerating agent chất xúc tác tăng tốc, phụgia tăng tốc  Chất 

xúc tác làm tăng tốc độcủa các hoạt động hoặc biến đổi hóa học. 

accelerating pump  bơm gia tốc  Một chiếc bơm nhỏtrong 

cácbuaratơdùng đểcung cấp, một cách tức thời, hỗn hợp nhiên liệu 

cháy giàu cho động cơkhi van tiết lưu đột nhiên mở. Điều này ngăn 

chặn sựtrễcủa giai đoạn chuyển tiếp từtrạng thái không tải sang có 

tải. 

accelerating system  hệthống tăng tốc  Hệthống dùng trong 

cácbuaratơkiểu phao, cung cấp nhiên liệu bổsung khi động cơtăng 

Tõ ®iÓn Kü thuËt m¸y bayA76 AMC 

 Trang 5 

tốc. 

accelerating well thùng dầu nhờn phụ  Một thùng dầu đặt trong 

thùng dầu nhờn chính. Nó chỉchứa lượng dầu nhờn lưu thông trong 

động cơ, vì vậy khi sưởi ấm động cơlượng dầu nhờn này được sưởi 

ấm nhanh hơn, đồng thời thùng dầu phụcũng giúp việc pha loãng 

dầu nhờn dễthực hiện hơn. 

acceleration gia tốc của chuyển động  Gia tốc là tốc độgia tăng 

của vận tốc chuyển động. Gia tốc thường tính bằng fut/s

2

acceleration check kiểm tra tăng tốc động cơ, thửgia tốc động cơ

Thửgia tốc động cơlà một dạng kiểm tra trong quá trình bảo dưỡng, 

bằng cách kiểm tra thửthời gian tăng tốc của động cơtừvòng quay 

nhỏ đến vòng quay định mức, xem xem có xảy ra sựtrễhay một hiện 

tượng bất thường nào đó không. 

acceleration due to gravity gia tốc trọng trường  Gia tốc của 

một vật thểrơi tựdo dưới sức hút của lực trọng trường. Với trọng 

trường trái đất, xét trong điều kiện chân không ở độcao mực nước 

biển, gia tốc này là 32,2 fut/s

2

hay 9,8 m/s

2

. Gia tốc trọng trường sẽ

giảm khi độcao tăng và bằng không khi ởngoài trường trọng lực. 

acceleration error sai lệch do gia tốc  Một sai lệch cốhữu của la 

bàn từ, gây ra bởi tác động của lực gia tốc lên trọng lượng kim la bàn 

khi máy bay bay tăng tốc hoặc giảm tốc vềphía đông hoặc phía tây : 

khi máy bay tăng tốc, kim la bàn lại chỉvềhướng bắc còn khi giảm 

tốc kim la bàn chỉvềhướng nam. 

acceleration of gravity gia tốc rơi tựdo  Giống acceleration due 

to gravity. ởmực nước biển, vĩ độ45o gia tốc này là 32,17 fut/s2

acceleration switch công tắc gia tốc  Loại công tắc gắn trong một 

sốthiết bị điện tửmáy bay. Công tắc này sẽbịkích hoạt khi nó cảm 

nhận thấy một gia tốc bất thường nào đó trong chuyển động. Ví dụ, 

trong khối ELB (khối phát tín hiệu định vịkhẩn cấp : Emergency 

Locator Tranmitters) cũng có loại công tắc này, khi máy bay bịrơi 

thì sựtăng gia tốc mạnh của khối ELB sẽkích hoạt công tắc và làm 

cho nó bắt đầu phát tín hiệu nhằm giúp định vịvịtrí gặp nạn của 

máy bay.

...










LINK DOWNLOAD (TÀI LIỆU VIP MEMBER)



A & B system hệthống phanh khẩn cấp A-B  Mẫu thiết kếphanh 

khẩn cấp dùng cho một sốhệthống phanh đĩa lớn. Các phanh này có 

các xilanh ép đĩa, mỗi cái luân phiên nhau nối với hệthống thủy lực 

A và B trên máy bay. Nếu một trong hai hệthống thủy lực bịhỏng 

thì vẫn còn hệthống kia làm việc, do đó tăng độan toàn của hệ

thống. 

A&P technician kĩthuật viên A-P  Nhân viên kĩthuật được FAA 

cấp chứng chỉdo đã đáp ứng được các yêu cầu vềkinh nghiệm và 

chuyên môn, và có thẩm quyền cấp phép đưa các máy bay của Mỹ

trởlại hoạt động sau khi tiến hành một sốcông tác bảo dưỡng và 

kiểm tra trên máy bay. 

A - battery ắc qui A  Một loại ắc qui có điện áp thường từ1,5 đến 

6,0 vôn, có thểcung cấp một dòng điện đầu ra có cường độthích 

hợp. 

A,B,C,D,E chambers các khoang A, B, C, D, E (của bộchếhòa 

khí)  Các khoang của bộchếhòa khí (cácbuaratơ) kiểu áp suất. 

Cácbuaratơnày có dạng hộp màng, được chia làm năm khoang, có 

hai màng điều khiển và một cơcấu van. Khoang A điều chỉnh áp suất 

khí cửa vào, khoang B - áp suất ống venturi, khoang C - áp suất của 

nhiên liệu đã được điều tiết, khoang D - áp suất của nhiên liệu chưa 

điều tiết, và khoang E là áp suất bơm nhiên liệu. 

abeam vềphía sườn máy bay  Vềphía vuông góc với trục dọc máy 

bay. 

abort hủy bỏ  Một trạng thái vận động mà khi đang tiến triển thì vì 

lý do nào đó bịdừng lại sớm hơn so với dựkiến. Hủy bỏcất cánh là 

một ví dụ. 

aborted start nổmáy không thành công Sựngừng hoạt động của 

Tõ ®iÓn Kü thuËt m¸y bayA76 AMC 

 Trang 2 

động cơdo ngọn lửa không duy trì được sau một khoảng thời gian 

đánh lửa nhất định trong buồng đốt động cơ. 

abradable seal đệm bịt kín mềm tựlựa Loại đệm bịt kín mềm mà 

khi bịmòn đi chút ít vẫn giữ được độkín khít của mối ghép. Đệm bịt 

kín loại này thường được dùng trong động cơtuabin khí. 

abradable shroud vỏbảo vệcọsát  Lớp vỏbảo vệnằm ởthành 

trong vỏtuabin, thường làm bằng vật liệu dạng xốp tổong nhằm 

tránh gây hưhại cho lá tuabin khi nó dài ra vì nhiệt và cọsát với vỏ

tuabin. 

abrade cọsát, chà sát  Làm mòn bớt một bềmặt do tác động cơhọc 

hoặc hóa học. 

abrasion sựcọsát, vùng cọsát  1. diện tích vùng bịcọsát. 2. sựcọ

sát do chất công tác, ví dụchỉsựcọsát của bềmặt với bột mài... 3.

sựcọsát do tiếp xúc của các bềmặt chuyển động. 

abrasive chất mài mòn  Chất dùng đểlấy đi một chất khác khỏi 

một bềmặt nhờviệc ma sát với bềmặt đó. Ví dụtrong nguyên công 

nghiền bánh xe, chất mài mòn thường là cacbit silic hoặc ôxit nhôm. 

abrasive blasting (phương pháp)thổi luồng khí cọrửa  Phương 

pháp lấy đi hạt cacbon hoặc các hạt bám bẩn khác khỏi một bềmặt 

nhờthổi một luồng khí với vận tốc lớn - có trộn với chất mài mòn 

(còn gọi là mạt cọrửa, ví dụcác hạt cát thủy tinh) - vào bềmặt cần 

cọrửa. 

abreast xếp sóng hàng ngang.

abscissa trục hoành, trục OX  Đường chuẩn nằm ngang của hệtrục 

tọa độvuông góc (coordinate) phẳng Descartes. Đường chuẩn thẳng 

đứng gọi là trục tung (ordinate). 

absolute altimeter đồng hồ độcao tuyệt đối  Đồng hồrađa đo độ

cao chính xác của máy bay so với mặt đất. Xem thêm altimeter. 

absolute altitude độcao tuyệt đối  Độcao của máy bay so với bề

mặt trái đất nơi máy bay bay qua. 

absolute angle of attack góc tấn tuyệt đối  Xem angle of attack. 

Tõ ®iÓn Kü thuËt m¸y bayA76 AMC 

 Trang 3 

absolute ceiling trần bay tuyệt đối  Trần bay (độcao bay) cao nhất 

so với mặt biển, xét trong điều kiện khí quyển tiêu chuẩn, mà máy 

bay còn duy trì được sựbay bằng. 

absolute humidity độ ẩm tuyệt đối  Lượng hơi nước thực tếtồn tại 

trong một thểtích khí cho trước. Ví dụ, nếu trong 1 m

3

khí có 200 g 

nước thì độ ẩm tuyệt đối là 200 g/m

3

absolute pressure áp suất tuyệt đối  áp suất so với áp suất chân 

không (chân không được coi có áp suất bằng 0). Loại áp suất này 

thường đo bằng sốinch cột thủy ngân. 

absolute pressure controller vt : APC  bộ điều khiển áp suất ra 

tuyệt đối  Thiết bị điều khiển áp suất xảcực đại của máy nén động 

cơxilanh pistông dùng quạt nén; áp suất này là 34 cộng trừ5 inch 

Hg, khi đó máy bay đạt tới độcao tới hạn là 16.000 fút. 

absolute temperature  nhiệt độtuyệt đối  Nhiệt độso với độ

không tuyệt đối. Hiện có hai thang nhiệt độtuyệt đối là Rankine 

(dùng độF) và độKelvin (dùng độC). Xem thêmabsolute zero. 

absolute value giá trịtuyệt đối  Giá trịcủa một sốkhông tính đến 

dấu của nó. 

absolute zero độkhông tuyệt đối  Độkhông tuyệt đối là nhiệt độ-273,18 

o

C hay -459,6 

o

F, tại đó chuyển động phân tửbịngừng lại. 

absolute vorticity (khí hậu)xoáy tuyệt đối  Ta biết rằng sựquay 

của trái đất gây ra các xoáy lốc trong bầu khí quyển. Xoáy tuyệt đối 

là sựkết hợp của loại xoáy nói trên và xoáy lốc tương đối - xoáy gây 

ra bởi sựchuyển động tương đối của các dòng khí quyển đối với trái 

đất. 

absorptance (bức xạ điện từ) độhấp thụbức xạ, hệsốhấp thụ

bức xạ  Tỉsốgiữa tổng lượng năng lượng bức xạkhông được hấp 

thụvà tổng lượng năng lượng bức xạtác động lên đối tượng đang 

được đo khảnăng hấp thụbức xạ. 

abvolt vt : aV áp-vôn   Đơn vịcơbản đo lực điện động trong hệ

điện từcentimét-gam-giây : 1 aV = 10

-8

V. 

AC 43.13-1a thông tưAC 43.13-1a  Thông tưdo FAA ban hành 

Tõ ®iÓn Kü thuËt m¸y bayA76 AMC 

 Trang 4 

dưới dạng sách, đềcập tới các phương pháp, kĩthuật, và cách thực 

hiện đểtiến hành kiểm tra và sửa chữa máy bay. Các qui trình trong 

cuốn sách này được FAA coi là các dữliệu đã được phê chuẩn. AC 

là viết tắt của Advisory Circular. 

AC fittings chi tiết ghép nối tiêu chuẩn AC Các ghép nối theo tiêu 

chuẩn AC (Air Corps.), hiện đã được thay thếbởi tiêu chuẩn AN 

(Army/Navy) và MS (Military Standard). 

Sựkhác nhau giữa tiêu chuẩn AC với AN và MS là ởsựsửa đổi của 

gờvai, đệm lót và bước ren của các chi tiết ghép nối. Xemhình vẽ. 

AC plate resistance điện trởtrong của ống điện tử  Tỉsốgiữa 

biến đổi điện áp và biến đổi dòng điện xoay chiều mà điện áp đó gây 

ra trên tấm điện cực của ống điện tử. Điện trởnày đo bằng ôm. 

accelerate tăng tốc Làm cho chuyển động nhanh hơn.

accelerated life test thửnghiệm hoạt động cận biên Thửnghiệm 

hoạt động của thiết bịhoặc hệthống bằng cách cho chúng làm việc ở

cường độkhắc nghiệt nhằm tìm ra các nhược điểm, qua đó có thểdự

đoán trạng thái hoạt động hoặc hỏng hóc của hệthống ở điều kiện 

bình thường. 

accelerate-stop distance  khoảng chạy đà thủtiêu cất  cánh 

Khoảng đường chạy đà tối đa còn cho phép thủtiêu cất cánh. Cụthể

hơn, đó là tổng chiều dài của đường băng mà trên đó máy bay có thể

tăng tốc chạy lấy đà đểcất cánh và nếu đột ngột động cơcó bịtắt 

máy thì máy bay vẫn còn có thểhủy cất cánh và phanh dừng lại chứ

không bịxông ra khỏi đường băng. 

accelerating agent chất xúc tác tăng tốc, phụgia tăng tốc  Chất 

xúc tác làm tăng tốc độcủa các hoạt động hoặc biến đổi hóa học. 

accelerating pump  bơm gia tốc  Một chiếc bơm nhỏtrong 

cácbuaratơdùng đểcung cấp, một cách tức thời, hỗn hợp nhiên liệu 

cháy giàu cho động cơkhi van tiết lưu đột nhiên mở. Điều này ngăn 

chặn sựtrễcủa giai đoạn chuyển tiếp từtrạng thái không tải sang có 

tải. 

accelerating system  hệthống tăng tốc  Hệthống dùng trong 

cácbuaratơkiểu phao, cung cấp nhiên liệu bổsung khi động cơtăng 

Tõ ®iÓn Kü thuËt m¸y bayA76 AMC 

 Trang 5 

tốc. 

accelerating well thùng dầu nhờn phụ  Một thùng dầu đặt trong 

thùng dầu nhờn chính. Nó chỉchứa lượng dầu nhờn lưu thông trong 

động cơ, vì vậy khi sưởi ấm động cơlượng dầu nhờn này được sưởi 

ấm nhanh hơn, đồng thời thùng dầu phụcũng giúp việc pha loãng 

dầu nhờn dễthực hiện hơn. 

acceleration gia tốc của chuyển động  Gia tốc là tốc độgia tăng 

của vận tốc chuyển động. Gia tốc thường tính bằng fut/s

2

acceleration check kiểm tra tăng tốc động cơ, thửgia tốc động cơ

Thửgia tốc động cơlà một dạng kiểm tra trong quá trình bảo dưỡng, 

bằng cách kiểm tra thửthời gian tăng tốc của động cơtừvòng quay 

nhỏ đến vòng quay định mức, xem xem có xảy ra sựtrễhay một hiện 

tượng bất thường nào đó không. 

acceleration due to gravity gia tốc trọng trường  Gia tốc của 

một vật thểrơi tựdo dưới sức hút của lực trọng trường. Với trọng 

trường trái đất, xét trong điều kiện chân không ở độcao mực nước 

biển, gia tốc này là 32,2 fut/s

2

hay 9,8 m/s

2

. Gia tốc trọng trường sẽ

giảm khi độcao tăng và bằng không khi ởngoài trường trọng lực. 

acceleration error sai lệch do gia tốc  Một sai lệch cốhữu của la 

bàn từ, gây ra bởi tác động của lực gia tốc lên trọng lượng kim la bàn 

khi máy bay bay tăng tốc hoặc giảm tốc vềphía đông hoặc phía tây : 

khi máy bay tăng tốc, kim la bàn lại chỉvềhướng bắc còn khi giảm 

tốc kim la bàn chỉvềhướng nam. 

acceleration of gravity gia tốc rơi tựdo  Giống acceleration due 

to gravity. ởmực nước biển, vĩ độ45o gia tốc này là 32,17 fut/s2

acceleration switch công tắc gia tốc  Loại công tắc gắn trong một 

sốthiết bị điện tửmáy bay. Công tắc này sẽbịkích hoạt khi nó cảm 

nhận thấy một gia tốc bất thường nào đó trong chuyển động. Ví dụ, 

trong khối ELB (khối phát tín hiệu định vịkhẩn cấp : Emergency 

Locator Tranmitters) cũng có loại công tắc này, khi máy bay bịrơi 

thì sựtăng gia tốc mạnh của khối ELB sẽkích hoạt công tắc và làm 

cho nó bắt đầu phát tín hiệu nhằm giúp định vịvịtrí gặp nạn của 

máy bay.

...










LINK DOWNLOAD (TÀI LIỆU VIP MEMBER)

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: