TỪ ĐIỂN KỸ THUẬT MÁY BAY ANH - VIỆT (A76 AMC) (FULL 700 TRANG)
A & B system hệthống phanh khẩn cấp A-B Mẫu thiết kếphanh
khẩn cấp dùng cho một sốhệthống phanh đĩa lớn. Các phanh này có
các xilanh ép đĩa, mỗi cái luân phiên nhau nối với hệthống thủy lực
A và B trên máy bay. Nếu một trong hai hệthống thủy lực bịhỏng
thì vẫn còn hệthống kia làm việc, do đó tăng độan toàn của hệ
thống.
A&P technician kĩthuật viên A-P Nhân viên kĩthuật được FAA
cấp chứng chỉdo đã đáp ứng được các yêu cầu vềkinh nghiệm và
chuyên môn, và có thẩm quyền cấp phép đưa các máy bay của Mỹ
trởlại hoạt động sau khi tiến hành một sốcông tác bảo dưỡng và
kiểm tra trên máy bay.
A - battery ắc qui A Một loại ắc qui có điện áp thường từ1,5 đến
6,0 vôn, có thểcung cấp một dòng điện đầu ra có cường độthích
hợp.
A,B,C,D,E chambers các khoang A, B, C, D, E (của bộchếhòa
khí) Các khoang của bộchếhòa khí (cácbuaratơ) kiểu áp suất.
Cácbuaratơnày có dạng hộp màng, được chia làm năm khoang, có
hai màng điều khiển và một cơcấu van. Khoang A điều chỉnh áp suất
khí cửa vào, khoang B - áp suất ống venturi, khoang C - áp suất của
nhiên liệu đã được điều tiết, khoang D - áp suất của nhiên liệu chưa
điều tiết, và khoang E là áp suất bơm nhiên liệu.
abeam vềphía sườn máy bay Vềphía vuông góc với trục dọc máy
bay.
abort hủy bỏ Một trạng thái vận động mà khi đang tiến triển thì vì
lý do nào đó bịdừng lại sớm hơn so với dựkiến. Hủy bỏcất cánh là
một ví dụ.
aborted start nổmáy không thành công Sựngừng hoạt động của
Tõ ®iÓn Kü thuËt m¸y bayA76 AMC
Trang 2
động cơdo ngọn lửa không duy trì được sau một khoảng thời gian
đánh lửa nhất định trong buồng đốt động cơ.
abradable seal đệm bịt kín mềm tựlựa Loại đệm bịt kín mềm mà
khi bịmòn đi chút ít vẫn giữ được độkín khít của mối ghép. Đệm bịt
kín loại này thường được dùng trong động cơtuabin khí.
abradable shroud vỏbảo vệcọsát Lớp vỏbảo vệnằm ởthành
trong vỏtuabin, thường làm bằng vật liệu dạng xốp tổong nhằm
tránh gây hưhại cho lá tuabin khi nó dài ra vì nhiệt và cọsát với vỏ
tuabin.
abrade cọsát, chà sát Làm mòn bớt một bềmặt do tác động cơhọc
hoặc hóa học.
abrasion sựcọsát, vùng cọsát 1. diện tích vùng bịcọsát. 2. sựcọ
sát do chất công tác, ví dụchỉsựcọsát của bềmặt với bột mài... 3.
sựcọsát do tiếp xúc của các bềmặt chuyển động.
abrasive chất mài mòn Chất dùng đểlấy đi một chất khác khỏi
một bềmặt nhờviệc ma sát với bềmặt đó. Ví dụtrong nguyên công
nghiền bánh xe, chất mài mòn thường là cacbit silic hoặc ôxit nhôm.
abrasive blasting (phương pháp)thổi luồng khí cọrửa Phương
pháp lấy đi hạt cacbon hoặc các hạt bám bẩn khác khỏi một bềmặt
nhờthổi một luồng khí với vận tốc lớn - có trộn với chất mài mòn
(còn gọi là mạt cọrửa, ví dụcác hạt cát thủy tinh) - vào bềmặt cần
cọrửa.
abreast xếp sóng hàng ngang.
abscissa trục hoành, trục OX Đường chuẩn nằm ngang của hệtrục
tọa độvuông góc (coordinate) phẳng Descartes. Đường chuẩn thẳng
đứng gọi là trục tung (ordinate).
absolute altimeter đồng hồ độcao tuyệt đối Đồng hồrađa đo độ
cao chính xác của máy bay so với mặt đất. Xem thêm altimeter.
absolute altitude độcao tuyệt đối Độcao của máy bay so với bề
mặt trái đất nơi máy bay bay qua.
absolute angle of attack góc tấn tuyệt đối Xem angle of attack.
Tõ ®iÓn Kü thuËt m¸y bayA76 AMC
Trang 3
absolute ceiling trần bay tuyệt đối Trần bay (độcao bay) cao nhất
so với mặt biển, xét trong điều kiện khí quyển tiêu chuẩn, mà máy
bay còn duy trì được sựbay bằng.
absolute humidity độ ẩm tuyệt đối Lượng hơi nước thực tếtồn tại
trong một thểtích khí cho trước. Ví dụ, nếu trong 1 m
3
khí có 200 g
nước thì độ ẩm tuyệt đối là 200 g/m
3
.
absolute pressure áp suất tuyệt đối áp suất so với áp suất chân
không (chân không được coi có áp suất bằng 0). Loại áp suất này
thường đo bằng sốinch cột thủy ngân.
absolute pressure controller vt : APC bộ điều khiển áp suất ra
tuyệt đối Thiết bị điều khiển áp suất xảcực đại của máy nén động
cơxilanh pistông dùng quạt nén; áp suất này là 34 cộng trừ5 inch
Hg, khi đó máy bay đạt tới độcao tới hạn là 16.000 fút.
absolute temperature nhiệt độtuyệt đối Nhiệt độso với độ
không tuyệt đối. Hiện có hai thang nhiệt độtuyệt đối là Rankine
(dùng độF) và độKelvin (dùng độC). Xem thêmabsolute zero.
absolute value giá trịtuyệt đối Giá trịcủa một sốkhông tính đến
dấu của nó.
absolute zero độkhông tuyệt đối Độkhông tuyệt đối là nhiệt độ-273,18
o
C hay -459,6
o
F, tại đó chuyển động phân tửbịngừng lại.
absolute vorticity (khí hậu)xoáy tuyệt đối Ta biết rằng sựquay
của trái đất gây ra các xoáy lốc trong bầu khí quyển. Xoáy tuyệt đối
là sựkết hợp của loại xoáy nói trên và xoáy lốc tương đối - xoáy gây
ra bởi sựchuyển động tương đối của các dòng khí quyển đối với trái
đất.
absorptance (bức xạ điện từ) độhấp thụbức xạ, hệsốhấp thụ
bức xạ Tỉsốgiữa tổng lượng năng lượng bức xạkhông được hấp
thụvà tổng lượng năng lượng bức xạtác động lên đối tượng đang
được đo khảnăng hấp thụbức xạ.
abvolt vt : aV áp-vôn Đơn vịcơbản đo lực điện động trong hệ
điện từcentimét-gam-giây : 1 aV = 10
-8
V.
AC 43.13-1a thông tưAC 43.13-1a Thông tưdo FAA ban hành
Tõ ®iÓn Kü thuËt m¸y bayA76 AMC
Trang 4
dưới dạng sách, đềcập tới các phương pháp, kĩthuật, và cách thực
hiện đểtiến hành kiểm tra và sửa chữa máy bay. Các qui trình trong
cuốn sách này được FAA coi là các dữliệu đã được phê chuẩn. AC
là viết tắt của Advisory Circular.
AC fittings chi tiết ghép nối tiêu chuẩn AC Các ghép nối theo tiêu
chuẩn AC (Air Corps.), hiện đã được thay thếbởi tiêu chuẩn AN
(Army/Navy) và MS (Military Standard).
Sựkhác nhau giữa tiêu chuẩn AC với AN và MS là ởsựsửa đổi của
gờvai, đệm lót và bước ren của các chi tiết ghép nối. Xemhình vẽ.
AC plate resistance điện trởtrong của ống điện tử Tỉsốgiữa
biến đổi điện áp và biến đổi dòng điện xoay chiều mà điện áp đó gây
ra trên tấm điện cực của ống điện tử. Điện trởnày đo bằng ôm.
accelerate tăng tốc Làm cho chuyển động nhanh hơn.
accelerated life test thửnghiệm hoạt động cận biên Thửnghiệm
hoạt động của thiết bịhoặc hệthống bằng cách cho chúng làm việc ở
cường độkhắc nghiệt nhằm tìm ra các nhược điểm, qua đó có thểdự
đoán trạng thái hoạt động hoặc hỏng hóc của hệthống ở điều kiện
bình thường.
accelerate-stop distance khoảng chạy đà thủtiêu cất cánh
Khoảng đường chạy đà tối đa còn cho phép thủtiêu cất cánh. Cụthể
hơn, đó là tổng chiều dài của đường băng mà trên đó máy bay có thể
tăng tốc chạy lấy đà đểcất cánh và nếu đột ngột động cơcó bịtắt
máy thì máy bay vẫn còn có thểhủy cất cánh và phanh dừng lại chứ
không bịxông ra khỏi đường băng.
accelerating agent chất xúc tác tăng tốc, phụgia tăng tốc Chất
xúc tác làm tăng tốc độcủa các hoạt động hoặc biến đổi hóa học.
accelerating pump bơm gia tốc Một chiếc bơm nhỏtrong
cácbuaratơdùng đểcung cấp, một cách tức thời, hỗn hợp nhiên liệu
cháy giàu cho động cơkhi van tiết lưu đột nhiên mở. Điều này ngăn
chặn sựtrễcủa giai đoạn chuyển tiếp từtrạng thái không tải sang có
tải.
accelerating system hệthống tăng tốc Hệthống dùng trong
cácbuaratơkiểu phao, cung cấp nhiên liệu bổsung khi động cơtăng
Tõ ®iÓn Kü thuËt m¸y bayA76 AMC
Trang 5
tốc.
accelerating well thùng dầu nhờn phụ Một thùng dầu đặt trong
thùng dầu nhờn chính. Nó chỉchứa lượng dầu nhờn lưu thông trong
động cơ, vì vậy khi sưởi ấm động cơlượng dầu nhờn này được sưởi
ấm nhanh hơn, đồng thời thùng dầu phụcũng giúp việc pha loãng
dầu nhờn dễthực hiện hơn.
acceleration gia tốc của chuyển động Gia tốc là tốc độgia tăng
của vận tốc chuyển động. Gia tốc thường tính bằng fut/s
2
.
acceleration check kiểm tra tăng tốc động cơ, thửgia tốc động cơ
Thửgia tốc động cơlà một dạng kiểm tra trong quá trình bảo dưỡng,
bằng cách kiểm tra thửthời gian tăng tốc của động cơtừvòng quay
nhỏ đến vòng quay định mức, xem xem có xảy ra sựtrễhay một hiện
tượng bất thường nào đó không.
acceleration due to gravity gia tốc trọng trường Gia tốc của
một vật thểrơi tựdo dưới sức hút của lực trọng trường. Với trọng
trường trái đất, xét trong điều kiện chân không ở độcao mực nước
biển, gia tốc này là 32,2 fut/s
2
hay 9,8 m/s
2
. Gia tốc trọng trường sẽ
giảm khi độcao tăng và bằng không khi ởngoài trường trọng lực.
acceleration error sai lệch do gia tốc Một sai lệch cốhữu của la
bàn từ, gây ra bởi tác động của lực gia tốc lên trọng lượng kim la bàn
khi máy bay bay tăng tốc hoặc giảm tốc vềphía đông hoặc phía tây :
khi máy bay tăng tốc, kim la bàn lại chỉvềhướng bắc còn khi giảm
tốc kim la bàn chỉvềhướng nam.
acceleration of gravity gia tốc rơi tựdo Giống acceleration due
to gravity. ởmực nước biển, vĩ độ45o gia tốc này là 32,17 fut/s2
.
acceleration switch công tắc gia tốc Loại công tắc gắn trong một
sốthiết bị điện tửmáy bay. Công tắc này sẽbịkích hoạt khi nó cảm
nhận thấy một gia tốc bất thường nào đó trong chuyển động. Ví dụ,
trong khối ELB (khối phát tín hiệu định vịkhẩn cấp : Emergency
Locator Tranmitters) cũng có loại công tắc này, khi máy bay bịrơi
thì sựtăng gia tốc mạnh của khối ELB sẽkích hoạt công tắc và làm
cho nó bắt đầu phát tín hiệu nhằm giúp định vịvịtrí gặp nạn của
máy bay.
...
LINK 3 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 4 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
A & B system hệthống phanh khẩn cấp A-B Mẫu thiết kếphanh
khẩn cấp dùng cho một sốhệthống phanh đĩa lớn. Các phanh này có
các xilanh ép đĩa, mỗi cái luân phiên nhau nối với hệthống thủy lực
A và B trên máy bay. Nếu một trong hai hệthống thủy lực bịhỏng
thì vẫn còn hệthống kia làm việc, do đó tăng độan toàn của hệ
thống.
A&P technician kĩthuật viên A-P Nhân viên kĩthuật được FAA
cấp chứng chỉdo đã đáp ứng được các yêu cầu vềkinh nghiệm và
chuyên môn, và có thẩm quyền cấp phép đưa các máy bay của Mỹ
trởlại hoạt động sau khi tiến hành một sốcông tác bảo dưỡng và
kiểm tra trên máy bay.
A - battery ắc qui A Một loại ắc qui có điện áp thường từ1,5 đến
6,0 vôn, có thểcung cấp một dòng điện đầu ra có cường độthích
hợp.
A,B,C,D,E chambers các khoang A, B, C, D, E (của bộchếhòa
khí) Các khoang của bộchếhòa khí (cácbuaratơ) kiểu áp suất.
Cácbuaratơnày có dạng hộp màng, được chia làm năm khoang, có
hai màng điều khiển và một cơcấu van. Khoang A điều chỉnh áp suất
khí cửa vào, khoang B - áp suất ống venturi, khoang C - áp suất của
nhiên liệu đã được điều tiết, khoang D - áp suất của nhiên liệu chưa
điều tiết, và khoang E là áp suất bơm nhiên liệu.
abeam vềphía sườn máy bay Vềphía vuông góc với trục dọc máy
bay.
abort hủy bỏ Một trạng thái vận động mà khi đang tiến triển thì vì
lý do nào đó bịdừng lại sớm hơn so với dựkiến. Hủy bỏcất cánh là
một ví dụ.
aborted start nổmáy không thành công Sựngừng hoạt động của
Tõ ®iÓn Kü thuËt m¸y bayA76 AMC
Trang 2
động cơdo ngọn lửa không duy trì được sau một khoảng thời gian
đánh lửa nhất định trong buồng đốt động cơ.
abradable seal đệm bịt kín mềm tựlựa Loại đệm bịt kín mềm mà
khi bịmòn đi chút ít vẫn giữ được độkín khít của mối ghép. Đệm bịt
kín loại này thường được dùng trong động cơtuabin khí.
abradable shroud vỏbảo vệcọsát Lớp vỏbảo vệnằm ởthành
trong vỏtuabin, thường làm bằng vật liệu dạng xốp tổong nhằm
tránh gây hưhại cho lá tuabin khi nó dài ra vì nhiệt và cọsát với vỏ
tuabin.
abrade cọsát, chà sát Làm mòn bớt một bềmặt do tác động cơhọc
hoặc hóa học.
abrasion sựcọsát, vùng cọsát 1. diện tích vùng bịcọsát. 2. sựcọ
sát do chất công tác, ví dụchỉsựcọsát của bềmặt với bột mài... 3.
sựcọsát do tiếp xúc của các bềmặt chuyển động.
abrasive chất mài mòn Chất dùng đểlấy đi một chất khác khỏi
một bềmặt nhờviệc ma sát với bềmặt đó. Ví dụtrong nguyên công
nghiền bánh xe, chất mài mòn thường là cacbit silic hoặc ôxit nhôm.
abrasive blasting (phương pháp)thổi luồng khí cọrửa Phương
pháp lấy đi hạt cacbon hoặc các hạt bám bẩn khác khỏi một bềmặt
nhờthổi một luồng khí với vận tốc lớn - có trộn với chất mài mòn
(còn gọi là mạt cọrửa, ví dụcác hạt cát thủy tinh) - vào bềmặt cần
cọrửa.
abreast xếp sóng hàng ngang.
abscissa trục hoành, trục OX Đường chuẩn nằm ngang của hệtrục
tọa độvuông góc (coordinate) phẳng Descartes. Đường chuẩn thẳng
đứng gọi là trục tung (ordinate).
absolute altimeter đồng hồ độcao tuyệt đối Đồng hồrađa đo độ
cao chính xác của máy bay so với mặt đất. Xem thêm altimeter.
absolute altitude độcao tuyệt đối Độcao của máy bay so với bề
mặt trái đất nơi máy bay bay qua.
absolute angle of attack góc tấn tuyệt đối Xem angle of attack.
Tõ ®iÓn Kü thuËt m¸y bayA76 AMC
Trang 3
absolute ceiling trần bay tuyệt đối Trần bay (độcao bay) cao nhất
so với mặt biển, xét trong điều kiện khí quyển tiêu chuẩn, mà máy
bay còn duy trì được sựbay bằng.
absolute humidity độ ẩm tuyệt đối Lượng hơi nước thực tếtồn tại
trong một thểtích khí cho trước. Ví dụ, nếu trong 1 m
3
khí có 200 g
nước thì độ ẩm tuyệt đối là 200 g/m
3
.
absolute pressure áp suất tuyệt đối áp suất so với áp suất chân
không (chân không được coi có áp suất bằng 0). Loại áp suất này
thường đo bằng sốinch cột thủy ngân.
absolute pressure controller vt : APC bộ điều khiển áp suất ra
tuyệt đối Thiết bị điều khiển áp suất xảcực đại của máy nén động
cơxilanh pistông dùng quạt nén; áp suất này là 34 cộng trừ5 inch
Hg, khi đó máy bay đạt tới độcao tới hạn là 16.000 fút.
absolute temperature nhiệt độtuyệt đối Nhiệt độso với độ
không tuyệt đối. Hiện có hai thang nhiệt độtuyệt đối là Rankine
(dùng độF) và độKelvin (dùng độC). Xem thêmabsolute zero.
absolute value giá trịtuyệt đối Giá trịcủa một sốkhông tính đến
dấu của nó.
absolute zero độkhông tuyệt đối Độkhông tuyệt đối là nhiệt độ-273,18
o
C hay -459,6
o
F, tại đó chuyển động phân tửbịngừng lại.
absolute vorticity (khí hậu)xoáy tuyệt đối Ta biết rằng sựquay
của trái đất gây ra các xoáy lốc trong bầu khí quyển. Xoáy tuyệt đối
là sựkết hợp của loại xoáy nói trên và xoáy lốc tương đối - xoáy gây
ra bởi sựchuyển động tương đối của các dòng khí quyển đối với trái
đất.
absorptance (bức xạ điện từ) độhấp thụbức xạ, hệsốhấp thụ
bức xạ Tỉsốgiữa tổng lượng năng lượng bức xạkhông được hấp
thụvà tổng lượng năng lượng bức xạtác động lên đối tượng đang
được đo khảnăng hấp thụbức xạ.
abvolt vt : aV áp-vôn Đơn vịcơbản đo lực điện động trong hệ
điện từcentimét-gam-giây : 1 aV = 10
-8
V.
AC 43.13-1a thông tưAC 43.13-1a Thông tưdo FAA ban hành
Tõ ®iÓn Kü thuËt m¸y bayA76 AMC
Trang 4
dưới dạng sách, đềcập tới các phương pháp, kĩthuật, và cách thực
hiện đểtiến hành kiểm tra và sửa chữa máy bay. Các qui trình trong
cuốn sách này được FAA coi là các dữliệu đã được phê chuẩn. AC
là viết tắt của Advisory Circular.
AC fittings chi tiết ghép nối tiêu chuẩn AC Các ghép nối theo tiêu
chuẩn AC (Air Corps.), hiện đã được thay thếbởi tiêu chuẩn AN
(Army/Navy) và MS (Military Standard).
Sựkhác nhau giữa tiêu chuẩn AC với AN và MS là ởsựsửa đổi của
gờvai, đệm lót và bước ren của các chi tiết ghép nối. Xemhình vẽ.
AC plate resistance điện trởtrong của ống điện tử Tỉsốgiữa
biến đổi điện áp và biến đổi dòng điện xoay chiều mà điện áp đó gây
ra trên tấm điện cực của ống điện tử. Điện trởnày đo bằng ôm.
accelerate tăng tốc Làm cho chuyển động nhanh hơn.
accelerated life test thửnghiệm hoạt động cận biên Thửnghiệm
hoạt động của thiết bịhoặc hệthống bằng cách cho chúng làm việc ở
cường độkhắc nghiệt nhằm tìm ra các nhược điểm, qua đó có thểdự
đoán trạng thái hoạt động hoặc hỏng hóc của hệthống ở điều kiện
bình thường.
accelerate-stop distance khoảng chạy đà thủtiêu cất cánh
Khoảng đường chạy đà tối đa còn cho phép thủtiêu cất cánh. Cụthể
hơn, đó là tổng chiều dài của đường băng mà trên đó máy bay có thể
tăng tốc chạy lấy đà đểcất cánh và nếu đột ngột động cơcó bịtắt
máy thì máy bay vẫn còn có thểhủy cất cánh và phanh dừng lại chứ
không bịxông ra khỏi đường băng.
accelerating agent chất xúc tác tăng tốc, phụgia tăng tốc Chất
xúc tác làm tăng tốc độcủa các hoạt động hoặc biến đổi hóa học.
accelerating pump bơm gia tốc Một chiếc bơm nhỏtrong
cácbuaratơdùng đểcung cấp, một cách tức thời, hỗn hợp nhiên liệu
cháy giàu cho động cơkhi van tiết lưu đột nhiên mở. Điều này ngăn
chặn sựtrễcủa giai đoạn chuyển tiếp từtrạng thái không tải sang có
tải.
accelerating system hệthống tăng tốc Hệthống dùng trong
cácbuaratơkiểu phao, cung cấp nhiên liệu bổsung khi động cơtăng
Tõ ®iÓn Kü thuËt m¸y bayA76 AMC
Trang 5
tốc.
accelerating well thùng dầu nhờn phụ Một thùng dầu đặt trong
thùng dầu nhờn chính. Nó chỉchứa lượng dầu nhờn lưu thông trong
động cơ, vì vậy khi sưởi ấm động cơlượng dầu nhờn này được sưởi
ấm nhanh hơn, đồng thời thùng dầu phụcũng giúp việc pha loãng
dầu nhờn dễthực hiện hơn.
acceleration gia tốc của chuyển động Gia tốc là tốc độgia tăng
của vận tốc chuyển động. Gia tốc thường tính bằng fut/s
2
.
acceleration check kiểm tra tăng tốc động cơ, thửgia tốc động cơ
Thửgia tốc động cơlà một dạng kiểm tra trong quá trình bảo dưỡng,
bằng cách kiểm tra thửthời gian tăng tốc của động cơtừvòng quay
nhỏ đến vòng quay định mức, xem xem có xảy ra sựtrễhay một hiện
tượng bất thường nào đó không.
acceleration due to gravity gia tốc trọng trường Gia tốc của
một vật thểrơi tựdo dưới sức hút của lực trọng trường. Với trọng
trường trái đất, xét trong điều kiện chân không ở độcao mực nước
biển, gia tốc này là 32,2 fut/s
2
hay 9,8 m/s
2
. Gia tốc trọng trường sẽ
giảm khi độcao tăng và bằng không khi ởngoài trường trọng lực.
acceleration error sai lệch do gia tốc Một sai lệch cốhữu của la
bàn từ, gây ra bởi tác động của lực gia tốc lên trọng lượng kim la bàn
khi máy bay bay tăng tốc hoặc giảm tốc vềphía đông hoặc phía tây :
khi máy bay tăng tốc, kim la bàn lại chỉvềhướng bắc còn khi giảm
tốc kim la bàn chỉvềhướng nam.
acceleration of gravity gia tốc rơi tựdo Giống acceleration due
to gravity. ởmực nước biển, vĩ độ45o gia tốc này là 32,17 fut/s2
.
acceleration switch công tắc gia tốc Loại công tắc gắn trong một
sốthiết bị điện tửmáy bay. Công tắc này sẽbịkích hoạt khi nó cảm
nhận thấy một gia tốc bất thường nào đó trong chuyển động. Ví dụ,
trong khối ELB (khối phát tín hiệu định vịkhẩn cấp : Emergency
Locator Tranmitters) cũng có loại công tắc này, khi máy bay bịrơi
thì sựtăng gia tốc mạnh của khối ELB sẽkích hoạt công tắc và làm
cho nó bắt đầu phát tín hiệu nhằm giúp định vịvịtrí gặp nạn của
máy bay.
...
LINK 3 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 4 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)

%20(1).png)

.png)
Không có nhận xét nào: