TCVN 7996-2-3:2014 IEC 60745-2-3:2012 DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM TAY TRUYỀN ĐỘNG BẰNG ĐỘNG CƠ - AN TOÀN - PHẦN 2-3: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI MÁY MÀI, MÁY ĐÁNH BÓNG VÀ MÁY LÀM NHẴN KIỂU ĐĨA
Hand-held motor-operated electric tools - Safety - Part 2-3: Particular
requirements for grinders, polishers and disk-type sanders
Lời nói đầu
TCVN 7996-2-3:2014 hoàn toàn tương đương với
IEC 60745-2-3:2012;
TCVN 7996-2-3:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn
Quốc gia TCVN/TC/E2 Thiết bị điện gia dụng biên soạn, Tổng cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Bộ tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7996 (IEC 60745) hiện
đã có các tiêu chuẩn sau:
TCVN 7996-1:2009 (IEC 60745-1:2006), Dụng cụ
điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 1: Yêu cầu chung
TCVN 7996-2-1:2009 (IEC 60745-2-1:2008), Dụng
cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể
đối với máy khoan và máy khoan có cơ cấu đập
TCVN 7996-2-2:2009 (IEC 60745-2-2:2008), Dụng
cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể
đối với máy vặn ren và máy vặn ren có cơ cấu đập
TCVN 7996-2-3:2014 (IEC 60745-2-3:2012), Dụng
cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể
đối với máy mài, máy đánh bóng và máy làm nhẵn kiểu đĩa
TCVN 7996-2-4:2014 (IEC 60745-2-4:2008), Dụng
cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể
đối với máy làm nhẵn và máy đánh bóng không phải kiểu đĩa
TCVN 7996-2-5:2009 (IEC 60745-2-5:2006), Dụng
cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể
đối với máy cưa đĩa
TCVN 7996-2-6:2011 (IEC 60745-2-6:2008), Dụng
cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể
đối với búa máy
TCVN 7996-2-7:2011, Dụng cụ điện cầm tay
truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với súng phun
chất lỏng không cháy
TCVN 7996-2-8:2014 (IEC 60745-2-8:2008), Dụng
cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-8: Yêu cầu cụ thể
đối với máy cắt và máy đột lỗ kim loại dạng tấm
TCVN 7996-2-9:2014 (IEC 60745-2-9:2009), Dụng
cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-9: Yêu cầu cụ thể
đối với máy tarô
TCVN 7996-2-11:2011 (IEC 60745-2-11:2008),
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-11: Yêu cầu cụ
thể đối với máy cưa tịnh tiến (máy cưa có đế nghiêng được và máy cưa có lưỡi
xoay được)
TCVN 7996-2-12:2009 (IEC 60745-2-12:2008),
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-12: Yêu cầu cụ
thể đối với máy đầm rung bê tông
TCVN 7996-2-13:2011 (IEC 60745-2-13:2006,
amendment 1:2009), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần
2-13: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa xích
TCVN 7996-2-14:2009 (IEC 60745-2-14:2006),
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-14: Yêu cầu cụ
thể đối với máy bào
TCVN 7996-2-15:2014 (IEC 60745-2-15:2009),
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-15: Yêu cầu cụ
thể đối với máy cắt tỉa hàng rào cây xanh
TCVN 7996-2-16:2014 (IEC 60745-2-16:2008),
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-16: Yêu cầu cụ
thể đối với máy bắn đinh
TCVN 7996-2-17:2014 (IEC 60745-2-17:2010),
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-17: Yêu cầu cụ
thể đối với máy phay rãnh và máy đánh cạnh
TCVN 7996-2-18:2014 (IEC 60745-2-18:2008),
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-18: Yêu cầu cụ
thể đối với dụng cụ đóng đai
TCVN 7996-2-19:2011 (IEC 60745-2-19:2010),
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-19: Yêu cầu cụ
thể đối với máy bào xoi
TCVN 7996-2-20:2011 (IEC 60745-2-20:2008),
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-20: Yêu cầu cụ
thể đối với máy cưa vòng
TCVN 7996-2-21:2011 (IEC 60745-2-21:2008),
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-21: Yêu cầu cụ
thể đối với máy thông ống thoát nước
TCVN 7996-2-23:2014 (IEC 60745-2-23:2012),
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-23: Yêu cầu cụ
thể đối với máy mài khuôn và dụng cụ quay nhỏ
Bộ tiêu chuẩn IEC 60745 còn có tiêu chuẩn
sau:
IEC 60745-2-22, Hand-held motor-operated
electric tools - Safety - Part 2-22: Particular requirements for cut-off
machines
DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM
TAY TRUYỀN ĐỘNG BẰNG ĐỘNG CƠ - AN TOÀN - PHẦN 2-3: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI MÁY
MÀI, MÁY ĐÁNH BÓNG VÀ MÁY LÀM NHẴN KIỂU ĐĨA
Hand-held motor-operated electric tools - Safety - Part
2-3: Particular requirements for grinders, polishers and disk-type sanders
Áp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra:
Bổ sung:
Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy mài, máy đánh
bóng và máy làm nhẵn kiểu đĩa, kể cả các dụng cụ góc, thẳng và đứng, có đường
kính danh định không quá 230 mm. Đối với máy mài, tốc độ danh định không được lớn
hơn tốc độ tại biên của phụ kiện là 80 m/s ở đường kính danh định.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các máy cắt
chuyên dụng thuộc phạm vi của IEC 60745-2-22.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho máy đánh
bóng và máy làm nhẵn kiểu quỹ đạo ngẫu nhiên thuộc phạm vi áp dụng của TCVN
7996-2-4 (IEC 60745-2-4).
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho máy mài
khuôn sử dụng các ống kẹp và mâm kẹp để lắp các bánh mài hình côn có ren và
bánh mài lắp trục gá thuộc phạm vi của TCVN 7996-2-23 (IEC 60745-2-23).
Áp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra: Bổ
sung:
ISO 603-12:1999, Bonded abrasive products -
Dimensions - Part 12: Grinding wheels for deburring and fettling on a straight
grinder (Sản phẩm mài có chất dính kết - Kích thước - Phần 12: Bánh mài dùng để
đánh bavia và làm tròn cạnh sắc lắp trên máy mài thẳng)
ISO 603-14:1999, Bonded abrasive products -
Dimensions - Part 14: Grinding wheels for deburring and fettling/snagging on an
angle grinder (Sản phẩm mài có chất dính kết - Kích thước - Phần 12: Bánh mài dùng
để đánh bavia và làm tròn cạnh sắc/mài thô lắp trên máy mài góc)
ISO 603-16:1999, Bonded abrasive products -
Dimensions - Part 16: Grinding wheels for cutting-off on hand held power tools
(Sản phẩm mài có chất dính kết - Kích thước - Phần 16: Bánh mài dùng để cắt lắp
trên dụng cụ điện cầm tay)
ANSI B74.2:2003, Specifications for Shapes
and Sizes of Grinding Wheels and for Shapes, Sizes and Identification of
Mounted Wheels (Yêu cầu kỹ thuật về hình dạng và kích cỡ của bánh mài và về
hình dạng, kích cỡ và nhận dạng của bánh mài)
Áp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra:
3.101. Miếng
đệm (blotter)
Miếng vật liệu mỏng có thể nén được dễ dàng,
nằm giữa bánh mài và bích.
3.102. Máy làm nhẵn kiểu đĩa (disk-type
sander)
Dụng cụ, có kết cấu giống với máy mài, được
thiết kế để làm nhẵn.
3.102.1. Máy
làm nhẵn góc kiểu đĩa (angle disk-type sander)
Dụng cụ có trục quay nằm vuông góc với trục
động cơ, được thiết kế để làm nhẵn bằng mặt bên của bánh mài.
3.102.2. Máy làm nhẵn thẳng kiểu đĩa (straight
disk-type sander)
...
TÌNH TRẠNG VĂN BẢN (Update 27.9.2025)
TCVN 7996-2-3:2014: Còn hiệu lực
TÀI LIỆU THAM KHẢO
TCVN 7996-2-3:2014 (Bản Word - Tiếng Việt)
TCVN 7996-2-3:2014 (Bản PDF)
Hand-held motor-operated electric tools - Safety - Part 2-3: Particular
requirements for grinders, polishers and disk-type sanders
Lời nói đầu
TCVN 7996-2-3:2014 hoàn toàn tương đương với
IEC 60745-2-3:2012;
TCVN 7996-2-3:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn
Quốc gia TCVN/TC/E2 Thiết bị điện gia dụng biên soạn, Tổng cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Bộ tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7996 (IEC 60745) hiện
đã có các tiêu chuẩn sau:
TCVN 7996-1:2009 (IEC 60745-1:2006), Dụng cụ
điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 1: Yêu cầu chung
TCVN 7996-2-1:2009 (IEC 60745-2-1:2008), Dụng
cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể
đối với máy khoan và máy khoan có cơ cấu đập
TCVN 7996-2-2:2009 (IEC 60745-2-2:2008), Dụng
cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể
đối với máy vặn ren và máy vặn ren có cơ cấu đập
TCVN 7996-2-3:2014 (IEC 60745-2-3:2012), Dụng
cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể
đối với máy mài, máy đánh bóng và máy làm nhẵn kiểu đĩa
TCVN 7996-2-4:2014 (IEC 60745-2-4:2008), Dụng
cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể
đối với máy làm nhẵn và máy đánh bóng không phải kiểu đĩa
TCVN 7996-2-5:2009 (IEC 60745-2-5:2006), Dụng
cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể
đối với máy cưa đĩa
TCVN 7996-2-6:2011 (IEC 60745-2-6:2008), Dụng
cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể
đối với búa máy
TCVN 7996-2-7:2011, Dụng cụ điện cầm tay
truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với súng phun
chất lỏng không cháy
TCVN 7996-2-8:2014 (IEC 60745-2-8:2008), Dụng
cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-8: Yêu cầu cụ thể
đối với máy cắt và máy đột lỗ kim loại dạng tấm
TCVN 7996-2-9:2014 (IEC 60745-2-9:2009), Dụng
cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-9: Yêu cầu cụ thể
đối với máy tarô
TCVN 7996-2-11:2011 (IEC 60745-2-11:2008),
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-11: Yêu cầu cụ
thể đối với máy cưa tịnh tiến (máy cưa có đế nghiêng được và máy cưa có lưỡi
xoay được)
TCVN 7996-2-12:2009 (IEC 60745-2-12:2008),
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-12: Yêu cầu cụ
thể đối với máy đầm rung bê tông
TCVN 7996-2-13:2011 (IEC 60745-2-13:2006,
amendment 1:2009), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần
2-13: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa xích
TCVN 7996-2-14:2009 (IEC 60745-2-14:2006),
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-14: Yêu cầu cụ
thể đối với máy bào
TCVN 7996-2-15:2014 (IEC 60745-2-15:2009),
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-15: Yêu cầu cụ
thể đối với máy cắt tỉa hàng rào cây xanh
TCVN 7996-2-16:2014 (IEC 60745-2-16:2008),
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-16: Yêu cầu cụ
thể đối với máy bắn đinh
TCVN 7996-2-17:2014 (IEC 60745-2-17:2010),
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-17: Yêu cầu cụ
thể đối với máy phay rãnh và máy đánh cạnh
TCVN 7996-2-18:2014 (IEC 60745-2-18:2008),
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-18: Yêu cầu cụ
thể đối với dụng cụ đóng đai
TCVN 7996-2-19:2011 (IEC 60745-2-19:2010),
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-19: Yêu cầu cụ
thể đối với máy bào xoi
TCVN 7996-2-20:2011 (IEC 60745-2-20:2008),
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-20: Yêu cầu cụ
thể đối với máy cưa vòng
TCVN 7996-2-21:2011 (IEC 60745-2-21:2008),
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-21: Yêu cầu cụ
thể đối với máy thông ống thoát nước
TCVN 7996-2-23:2014 (IEC 60745-2-23:2012),
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-23: Yêu cầu cụ
thể đối với máy mài khuôn và dụng cụ quay nhỏ
Bộ tiêu chuẩn IEC 60745 còn có tiêu chuẩn
sau:
IEC 60745-2-22, Hand-held motor-operated
electric tools - Safety - Part 2-22: Particular requirements for cut-off
machines
DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM
TAY TRUYỀN ĐỘNG BẰNG ĐỘNG CƠ - AN TOÀN - PHẦN 2-3: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI MÁY
MÀI, MÁY ĐÁNH BÓNG VÀ MÁY LÀM NHẴN KIỂU ĐĨA
Hand-held motor-operated electric tools - Safety - Part
2-3: Particular requirements for grinders, polishers and disk-type sanders
Áp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra:
Bổ sung:
Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy mài, máy đánh
bóng và máy làm nhẵn kiểu đĩa, kể cả các dụng cụ góc, thẳng và đứng, có đường
kính danh định không quá 230 mm. Đối với máy mài, tốc độ danh định không được lớn
hơn tốc độ tại biên của phụ kiện là 80 m/s ở đường kính danh định.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các máy cắt
chuyên dụng thuộc phạm vi của IEC 60745-2-22.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho máy đánh
bóng và máy làm nhẵn kiểu quỹ đạo ngẫu nhiên thuộc phạm vi áp dụng của TCVN
7996-2-4 (IEC 60745-2-4).
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho máy mài
khuôn sử dụng các ống kẹp và mâm kẹp để lắp các bánh mài hình côn có ren và
bánh mài lắp trục gá thuộc phạm vi của TCVN 7996-2-23 (IEC 60745-2-23).
Áp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra: Bổ
sung:
ISO 603-12:1999, Bonded abrasive products -
Dimensions - Part 12: Grinding wheels for deburring and fettling on a straight
grinder (Sản phẩm mài có chất dính kết - Kích thước - Phần 12: Bánh mài dùng để
đánh bavia và làm tròn cạnh sắc lắp trên máy mài thẳng)
ISO 603-14:1999, Bonded abrasive products -
Dimensions - Part 14: Grinding wheels for deburring and fettling/snagging on an
angle grinder (Sản phẩm mài có chất dính kết - Kích thước - Phần 12: Bánh mài dùng
để đánh bavia và làm tròn cạnh sắc/mài thô lắp trên máy mài góc)
ISO 603-16:1999, Bonded abrasive products -
Dimensions - Part 16: Grinding wheels for cutting-off on hand held power tools
(Sản phẩm mài có chất dính kết - Kích thước - Phần 16: Bánh mài dùng để cắt lắp
trên dụng cụ điện cầm tay)
ANSI B74.2:2003, Specifications for Shapes
and Sizes of Grinding Wheels and for Shapes, Sizes and Identification of
Mounted Wheels (Yêu cầu kỹ thuật về hình dạng và kích cỡ của bánh mài và về
hình dạng, kích cỡ và nhận dạng của bánh mài)
Áp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra:
3.101. Miếng
đệm (blotter)
Miếng vật liệu mỏng có thể nén được dễ dàng,
nằm giữa bánh mài và bích.
3.102. Máy làm nhẵn kiểu đĩa (disk-type
sander)
Dụng cụ, có kết cấu giống với máy mài, được
thiết kế để làm nhẵn.
3.102.1. Máy
làm nhẵn góc kiểu đĩa (angle disk-type sander)
Dụng cụ có trục quay nằm vuông góc với trục
động cơ, được thiết kế để làm nhẵn bằng mặt bên của bánh mài.
3.102.2. Máy làm nhẵn thẳng kiểu đĩa (straight
disk-type sander)
...
TÌNH TRẠNG VĂN BẢN (Update 27.9.2025)
TCVN 7996-2-3:2014: Còn hiệu lực
TÀI LIỆU THAM KHẢO
TCVN 7996-2-3:2014 (Bản Word - Tiếng Việt)
TCVN 7996-2-3:2014 (Bản PDF)

%20(1).png)

.png)
Không có nhận xét nào: