Thiết kế phân xưởng sản xuất Amoniac NH3 từ khí tự nhiên năng suất 500.000 tấn mỗi năm - Nguyễn Vĩnh Lộc (Thuyết minh + Bản vẽ) Full.
Amoniac(NH3) có ý nghĩa rất lớn trong công nghiệp. Vào năm 1909 Fritz Haber [20] phát minh ra phản ứng tổng hợp amoniac ở qui mô phòng thí nghiệm. Năm 1913 ở Đức Carl Bosch [2] đa vào qui mô pilot với sản lợng 30 tấn/ngày và dần phát triển tới ngày nay .
Tổng hợp amoniac đã trở thành một nguồn nguyên liệu quan trọng cho phân đạm, đặc biệt là sau 1945, nếu không nói là nguồn nguyên liệu chủ yếu [2]. Ngoài ra, amoniac còn là nguyên liệu cho công nghiệp quốc phòng, công nghiệp dân dụng và công nghiệp tổng hợp hữu cơ khác.
Nguyên liệu cho quá trình tổng hợp amoniac dùng nguyên liệu chính là khí nitơ và hydro. Nguồn gốc nitơ duy nhất và vô tận là không khí. Nguồn hydro cũng ngày càng đa dạng từ than, sang dầu, sang khí, ... tới 1990 tỷ trọng khí trong cơ cấu nguyên liệu đã lên đến 78,7%; dầu naphta 5%; dầu nặng 3,4%; than và cố : 10,9%; các nguồn khác:1,6%. Cùng với sự phát triển của công nghiệp khai thác, chế biến khí tự nhiên và dầu mỏ ngời ta đã chuyển sang sử dụng các loại nguyên liệu này[2] vì đầu t ít, tiêu hao năng lợng thấp.
NỘI DUNG:
MỞ ĐẦU 4
PHẦN I 6
TỔNG QUAN LÝ THUYẾT 6
Chơng I 6
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NGUYÊN LIỆU - PHƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ HYDRO TỪ KHÍ TỰ NHIÊN 6
I.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KHÍ TỰ NHIÊN VÀ KHÍ ĐỒNG HÀNH 6
I.2. TINH CHẾ KHÍ NGUYÊN LIỆU 8
I.3. CÁC PHƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ HYDRO TỪ KHÍ TNHIÊN 8
I.3.1. Phơng pháp nhiệt phân 8
I.3.2. Phơng pháp reforming hơi nớc 9
I.3.2.1. Phản ứng chuyển hoá khí cacbua hydro trong hơi nớc 10
I.3.2.2. Phản ứng chuyển hoá ở reforming thứ cấp 12
I.3.3. Phơng pháp oxy hoá không hoàn toàn 12
Chơng II 13
TỔNG HỢP AMONIAC 13
II.1. TÍNH CHẤT LÝ HỌC CỦA NH3 13
II.2 .TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 15
II.3. NHỮNG CƠ SỞ HOÁ LÝ CỦA QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP AMONIAC 17
II.3.1. Cơ chế của phản ứng tổng hợp amoniac 17
II.3.3 . Xúc tác cho quá trình 19
II.4.VẤN ĐỀ CÂN BẰNG LỎNG HƠI TRONG HỆ 21
II.5. ỨNG DỤNG CỦA AMONIAC 22
Chơng III 22
CÔNG NGHỆ TỔNG HỢP AMONIAC 22
III.1. ĐIỀU KIỆN CÔNG NGHỆ 22
III.2. MỘT SỐ SƠ ĐỒ TỔNG HỢP ĐIỂN HÌNH 24
III.3. CÁC DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT AMONIAC 26
III.3.1. Công nghệ áp suất cao của hãng Kellogg 26
III.3.2. Công nghệ áp suất trung bình của hãng Krupp Uhde 27
III.3.3. Công nghệ tổng hợp amoniac áp suất thấp 29
III.3.3.1. Công nghệ của hãng Haldor Topsoe ( Đan Mạch ) 29
III.3.3.2. Công nghệ của hãng Linde AG 31
III.3.3.3. Công nghệ của hãng Kellogg Brown & Root, Inc 32
III.4. PHƠNG ÁN CẢI TIẾN TIẾT KIỆM NĂNG LỢNG Ở CÁC NHÀ MÁY SẢN XUẤT AMONIAC 34
Chơng IV 37
LỰA CHỌN VÀ GIỚI THIỆU CÔNG NGHỆ 37
IV.1. LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ 37
IV.2. GIỚI THIỆU CÔNG NGHỆ 38
IV.2.1. Nguyên lý hoạt động của dây chuyền 38
IV.2.2. Các quá trình trong dây chuyền 39
IV.2.2.1. Quá trình tách lu huỳnh trong nguyên liệu 39
IV.2.2.2. Quá trình chuyển hoá khí tự nhiên bằng reforming hơi nớc 40
IV.2.2.3. Quá trình chuyển hoá CO 42
IV.2.2.4. Quá trình tách CO2 42
V.2.2.5. Quá trình metan hoá 43
IV.2.3. Thiết bị phản ứng chính 43
PHẦN II 45
TÍNH TOÁN CÔNG NGHỆ 45
Chơng V 45
TÍNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT 45
V.1. TÍNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT CHO THIẾT BỊ CHUYỂN HOÁ KHÍ TỰ NHIÊN 45
V.1.1 Các số liệu ban đầu 45
V.1.2. Lợng khí vào 46
V.1.3. lợng khí ra 47
V.2. CÂN BẰNG VẬT CHẤT CHO THIẾT BỊ CHUYỂN HOÁ CO 54
V.2.1. Chuyển hoá CO ở nhiệt độ cao 54
V.2.2. Chuyển hoá CO ở nhiệt độ thấp 55
V.3. CÂN BẰNG VẬT CHẤT CHO THIẾT BỊ TỔNG HỢP AMONIAC 56
Chơng VI 60
TÍNH CÂN BẰNG NHIỆT LỢNG 60
VI.1. CÂN BẰNG NHIỆT LỢNG CHO THIẾT BỊ CHUYỂN HÓA KHÍ TỰ NHIÊN 60
VI.3. CÂN BẰNG NHIỆT LỢNG CHO THIẾT BỊ TỔNG HỢP AMONIAC 66
Chơng VII 69
TÍNH CƠ KHÍ 69
VII.1. TÍNH THIẾT BỊ SẢN XUẤT KHÍ TỔNG HỢP 69
VII.1.1. Tính thiết bị reforming sơ cấp 69
VII.1.2. Tính thiết bị reforming thứ cấp. 70
VII.2. TÍNH THIẾT BỊ TỔNG HỢP AMONIAC 73
VII.2.1. Thể tích của hai lớp xúc tác 73
VII.2.2. Đờng kính của thiết bị 75
VII.2.3. Chiều cao từng lớp xúc tác 75
VII.2.4. Thiết bị trao đổi nhiệt trong tháp 76
VII.2.5. Chiều cao toàn tháp 76
VII.3. CHỌN CÁC THIẾT BỊ PHỤ 77
VII.3.1. Chọn máy nén 77
VII.3.2. Chọn quạt 77
VII.3.3. Chọn thiết bị trao đổi nhiệt 78
VII.3.4. Chọn thùng chứa amoniac lỏng. 78
PHẦN III 78
THIẾT KẾ XÂY DỰNG 78
III.1. CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG 78
III.1.1. Các yêu cầu chung 78
III.1.2. Các yêu cầu về kỹ thuật xây dựng 79
III.1.3. Các yêu cầu về môi trờng vệ sinh công nghiệp 79
III.1.4. Chọn địa điểm xây dựng nhà máy 80
III.2. Yêu cầu khi thiết kế tổng mặt bằng nhà máy 80
III.3. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ XÂY DỰNG TỔNG QUAN MẶT BẰNG PHÂN XỞNG 82
III.3.1. Nguyên tắc thiết kế tổng mặt bằng phân xởng 82
III.3.2. Các hạng mục công trình 84
III.3.3. Mặt bằng nhà máy 85
III.3.3.1. Ý nghĩa, tác dụng 86
III.3.3.2. Bố trí các thành phần trong xây dựng lộ thiên và bán lộ thiên 87
PHẦN IV 88
TÍNH TOÁN KINH TẾ 88
IV.1. MỤC ĐÍCH VÀ NHIỆM VỤ CỦA TÍNH TOÁN KINH TẾ 88
IV.2. CÁC LOẠI CHI PHÍ 89
IV.2.1. Chi phí cho mua máy móc thiết bị 89
IV.2.2. Chi phí cho vận hành dây chuyền 89
IV.2.3. Chi phí cho công nhân sản xuất trực tiếp 91
IV.2.4. Chi phí khấu hao tài sản cố định 92
IV.2.5. Mức khấu hao cho một đơn vị sản phẩm 92
IV.2.6. Mức khấu hao cho nguyên liệu 92
IV.2.7. Chi phí tiền lơng cho một đơn vị sản phẩm 92
IV.2.8. Chi phí cho nhiên liệu và năng lợng 93
IV.2.9. Chi phí cho phân xởng 93
IV.2.10. Chi phí cho quản lý doanh nghiệp 93
IV.2.11. Chi phí bán hàng 94
IV.3. XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ CỦA PHƠNG ÁN KỸ THUẬT 94
IV.3.1. Doanh thu do phơng án kỹ thuật đem lại 94
IV.3.2. Lợi nhuận 95
IV.3.3. Thời gian hoàn vốn. 95
PHẦN V 96
AN TOÀN VÀ VỆ SINH LAO ĐỘNG 96
V.1. AN TOÀN LAO ĐỘNG 96
V.1.1.Mục đích và ý nghĩa 96
VI.1.2. Các biện pháp an toàn lao động 97
VI.2. CÔNG TÁC VỆ SINH LAO ĐỘNG 98
KẾT LUẬN 100
TÀI LIỆU THAM KHẢO 101
Amoniac(NH3) có ý nghĩa rất lớn trong công nghiệp. Vào năm 1909 Fritz Haber [20] phát minh ra phản ứng tổng hợp amoniac ở qui mô phòng thí nghiệm. Năm 1913 ở Đức Carl Bosch [2] đa vào qui mô pilot với sản lợng 30 tấn/ngày và dần phát triển tới ngày nay .
Tổng hợp amoniac đã trở thành một nguồn nguyên liệu quan trọng cho phân đạm, đặc biệt là sau 1945, nếu không nói là nguồn nguyên liệu chủ yếu [2]. Ngoài ra, amoniac còn là nguyên liệu cho công nghiệp quốc phòng, công nghiệp dân dụng và công nghiệp tổng hợp hữu cơ khác.
Nguyên liệu cho quá trình tổng hợp amoniac dùng nguyên liệu chính là khí nitơ và hydro. Nguồn gốc nitơ duy nhất và vô tận là không khí. Nguồn hydro cũng ngày càng đa dạng từ than, sang dầu, sang khí, ... tới 1990 tỷ trọng khí trong cơ cấu nguyên liệu đã lên đến 78,7%; dầu naphta 5%; dầu nặng 3,4%; than và cố : 10,9%; các nguồn khác:1,6%. Cùng với sự phát triển của công nghiệp khai thác, chế biến khí tự nhiên và dầu mỏ ngời ta đã chuyển sang sử dụng các loại nguyên liệu này[2] vì đầu t ít, tiêu hao năng lợng thấp.
NỘI DUNG:
MỞ ĐẦU 4
PHẦN I 6
TỔNG QUAN LÝ THUYẾT 6
Chơng I 6
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NGUYÊN LIỆU - PHƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ HYDRO TỪ KHÍ TỰ NHIÊN 6
I.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KHÍ TỰ NHIÊN VÀ KHÍ ĐỒNG HÀNH 6
I.2. TINH CHẾ KHÍ NGUYÊN LIỆU 8
I.3. CÁC PHƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ HYDRO TỪ KHÍ TNHIÊN 8
I.3.1. Phơng pháp nhiệt phân 8
I.3.2. Phơng pháp reforming hơi nớc 9
I.3.2.1. Phản ứng chuyển hoá khí cacbua hydro trong hơi nớc 10
I.3.2.2. Phản ứng chuyển hoá ở reforming thứ cấp 12
I.3.3. Phơng pháp oxy hoá không hoàn toàn 12
Chơng II 13
TỔNG HỢP AMONIAC 13
II.1. TÍNH CHẤT LÝ HỌC CỦA NH3 13
II.2 .TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 15
II.3. NHỮNG CƠ SỞ HOÁ LÝ CỦA QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP AMONIAC 17
II.3.1. Cơ chế của phản ứng tổng hợp amoniac 17
II.3.3 . Xúc tác cho quá trình 19
II.4.VẤN ĐỀ CÂN BẰNG LỎNG HƠI TRONG HỆ 21
II.5. ỨNG DỤNG CỦA AMONIAC 22
Chơng III 22
CÔNG NGHỆ TỔNG HỢP AMONIAC 22
III.1. ĐIỀU KIỆN CÔNG NGHỆ 22
III.2. MỘT SỐ SƠ ĐỒ TỔNG HỢP ĐIỂN HÌNH 24
III.3. CÁC DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT AMONIAC 26
III.3.1. Công nghệ áp suất cao của hãng Kellogg 26
III.3.2. Công nghệ áp suất trung bình của hãng Krupp Uhde 27
III.3.3. Công nghệ tổng hợp amoniac áp suất thấp 29
III.3.3.1. Công nghệ của hãng Haldor Topsoe ( Đan Mạch ) 29
III.3.3.2. Công nghệ của hãng Linde AG 31
III.3.3.3. Công nghệ của hãng Kellogg Brown & Root, Inc 32
III.4. PHƠNG ÁN CẢI TIẾN TIẾT KIỆM NĂNG LỢNG Ở CÁC NHÀ MÁY SẢN XUẤT AMONIAC 34
Chơng IV 37
LỰA CHỌN VÀ GIỚI THIỆU CÔNG NGHỆ 37
IV.1. LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ 37
IV.2. GIỚI THIỆU CÔNG NGHỆ 38
IV.2.1. Nguyên lý hoạt động của dây chuyền 38
IV.2.2. Các quá trình trong dây chuyền 39
IV.2.2.1. Quá trình tách lu huỳnh trong nguyên liệu 39
IV.2.2.2. Quá trình chuyển hoá khí tự nhiên bằng reforming hơi nớc 40
IV.2.2.3. Quá trình chuyển hoá CO 42
IV.2.2.4. Quá trình tách CO2 42
V.2.2.5. Quá trình metan hoá 43
IV.2.3. Thiết bị phản ứng chính 43
PHẦN II 45
TÍNH TOÁN CÔNG NGHỆ 45
Chơng V 45
TÍNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT 45
V.1. TÍNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT CHO THIẾT BỊ CHUYỂN HOÁ KHÍ TỰ NHIÊN 45
V.1.1 Các số liệu ban đầu 45
V.1.2. Lợng khí vào 46
V.1.3. lợng khí ra 47
V.2. CÂN BẰNG VẬT CHẤT CHO THIẾT BỊ CHUYỂN HOÁ CO 54
V.2.1. Chuyển hoá CO ở nhiệt độ cao 54
V.2.2. Chuyển hoá CO ở nhiệt độ thấp 55
V.3. CÂN BẰNG VẬT CHẤT CHO THIẾT BỊ TỔNG HỢP AMONIAC 56
Chơng VI 60
TÍNH CÂN BẰNG NHIỆT LỢNG 60
VI.1. CÂN BẰNG NHIỆT LỢNG CHO THIẾT BỊ CHUYỂN HÓA KHÍ TỰ NHIÊN 60
VI.3. CÂN BẰNG NHIỆT LỢNG CHO THIẾT BỊ TỔNG HỢP AMONIAC 66
Chơng VII 69
TÍNH CƠ KHÍ 69
VII.1. TÍNH THIẾT BỊ SẢN XUẤT KHÍ TỔNG HỢP 69
VII.1.1. Tính thiết bị reforming sơ cấp 69
VII.1.2. Tính thiết bị reforming thứ cấp. 70
VII.2. TÍNH THIẾT BỊ TỔNG HỢP AMONIAC 73
VII.2.1. Thể tích của hai lớp xúc tác 73
VII.2.2. Đờng kính của thiết bị 75
VII.2.3. Chiều cao từng lớp xúc tác 75
VII.2.4. Thiết bị trao đổi nhiệt trong tháp 76
VII.2.5. Chiều cao toàn tháp 76
VII.3. CHỌN CÁC THIẾT BỊ PHỤ 77
VII.3.1. Chọn máy nén 77
VII.3.2. Chọn quạt 77
VII.3.3. Chọn thiết bị trao đổi nhiệt 78
VII.3.4. Chọn thùng chứa amoniac lỏng. 78
PHẦN III 78
THIẾT KẾ XÂY DỰNG 78
III.1. CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG 78
III.1.1. Các yêu cầu chung 78
III.1.2. Các yêu cầu về kỹ thuật xây dựng 79
III.1.3. Các yêu cầu về môi trờng vệ sinh công nghiệp 79
III.1.4. Chọn địa điểm xây dựng nhà máy 80
III.2. Yêu cầu khi thiết kế tổng mặt bằng nhà máy 80
III.3. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ XÂY DỰNG TỔNG QUAN MẶT BẰNG PHÂN XỞNG 82
III.3.1. Nguyên tắc thiết kế tổng mặt bằng phân xởng 82
III.3.2. Các hạng mục công trình 84
III.3.3. Mặt bằng nhà máy 85
III.3.3.1. Ý nghĩa, tác dụng 86
III.3.3.2. Bố trí các thành phần trong xây dựng lộ thiên và bán lộ thiên 87
PHẦN IV 88
TÍNH TOÁN KINH TẾ 88
IV.1. MỤC ĐÍCH VÀ NHIỆM VỤ CỦA TÍNH TOÁN KINH TẾ 88
IV.2. CÁC LOẠI CHI PHÍ 89
IV.2.1. Chi phí cho mua máy móc thiết bị 89
IV.2.2. Chi phí cho vận hành dây chuyền 89
IV.2.3. Chi phí cho công nhân sản xuất trực tiếp 91
IV.2.4. Chi phí khấu hao tài sản cố định 92
IV.2.5. Mức khấu hao cho một đơn vị sản phẩm 92
IV.2.6. Mức khấu hao cho nguyên liệu 92
IV.2.7. Chi phí tiền lơng cho một đơn vị sản phẩm 92
IV.2.8. Chi phí cho nhiên liệu và năng lợng 93
IV.2.9. Chi phí cho phân xởng 93
IV.2.10. Chi phí cho quản lý doanh nghiệp 93
IV.2.11. Chi phí bán hàng 94
IV.3. XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ CỦA PHƠNG ÁN KỸ THUẬT 94
IV.3.1. Doanh thu do phơng án kỹ thuật đem lại 94
IV.3.2. Lợi nhuận 95
IV.3.3. Thời gian hoàn vốn. 95
PHẦN V 96
AN TOÀN VÀ VỆ SINH LAO ĐỘNG 96
V.1. AN TOÀN LAO ĐỘNG 96
V.1.1.Mục đích và ý nghĩa 96
VI.1.2. Các biện pháp an toàn lao động 97
VI.2. CÔNG TÁC VỆ SINH LAO ĐỘNG 98
KẾT LUẬN 100
TÀI LIỆU THAM KHẢO 101
/a>


.png)
.png)
%20(1).png)





Không có nhận xét nào: