BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN NHÀ MÁY ĐIỆN VÀ TRẠM BIẾN ÁP - THIẾT KẾ TRẠM BIẾN ÁP 110/22 kV (Đinh Vũ Hiếu)



ĐỀ TÀI ĐỒ ÁN MÔN HỌC :THIẾT KẾ TRẠM BIẾN ÁP 

110/22 kV

Phía 110 kV :

HỆ THỐNG 1 

Số đường dây đi từ hệ thống vào thanh góp 110kV :2 dây 𝐿12= 30km; 𝐿23=20km 

công suất ngắn mạch 𝑆𝑁𝑀11=4500 (MVA); 𝑆𝑁𝑀13=5000 (MVA);

Công suất và hệ số công suất tải 3:𝑆3𝑚𝑎𝑥=20MVA, 𝑃𝐹3=0.8

HỆ THỐNG 2 

Số đường dây đi từ hệ thống vào thanh góp 110kV :2 dây 𝐿56= 30km; 𝐿

67=10km công suất ngắn mạch 𝑆

𝑁𝑀21=4500 (MVA); 𝑆𝑁𝑀23=5000 (MVA);

Công suất và hệ số công suất tải 7:𝑆7𝑚𝑎𝑥=15MVA, 𝑃𝐹7=0.85

Phía 22 kV :

THANH GÓP C41

Số phụ tải từ thanh góp C41: 5 phụ tải ,cos𝜑=0.85

Công suất và hệ số công suất các tổng phụ tải: 𝑆𝑚𝑎𝑥=25MVA,PF=0.85

Chiều dài từ thanh góp C41 đến phụ tải Li=6km

THANH GÓP C42 Số phụ tải từ thanh góp C41: 5 phụ tải ,cos𝜑=0.85

Công suất và hệ số công suất các tổng phụ tải: 𝑆𝑚𝑎𝑥=25MVA,PF=0.85

Chiều dài từ thanh góp C41 đến phụ tải Li=6km








LINK DOWNLOAD



ĐỀ TÀI ĐỒ ÁN MÔN HỌC :THIẾT KẾ TRẠM BIẾN ÁP 

110/22 kV

Phía 110 kV :

HỆ THỐNG 1 

Số đường dây đi từ hệ thống vào thanh góp 110kV :2 dây 𝐿12= 30km; 𝐿23=20km 

công suất ngắn mạch 𝑆𝑁𝑀11=4500 (MVA); 𝑆𝑁𝑀13=5000 (MVA);

Công suất và hệ số công suất tải 3:𝑆3𝑚𝑎𝑥=20MVA, 𝑃𝐹3=0.8

HỆ THỐNG 2 

Số đường dây đi từ hệ thống vào thanh góp 110kV :2 dây 𝐿56= 30km; 𝐿

67=10km công suất ngắn mạch 𝑆

𝑁𝑀21=4500 (MVA); 𝑆𝑁𝑀23=5000 (MVA);

Công suất và hệ số công suất tải 7:𝑆7𝑚𝑎𝑥=15MVA, 𝑃𝐹7=0.85

Phía 22 kV :

THANH GÓP C41

Số phụ tải từ thanh góp C41: 5 phụ tải ,cos𝜑=0.85

Công suất và hệ số công suất các tổng phụ tải: 𝑆𝑚𝑎𝑥=25MVA,PF=0.85

Chiều dài từ thanh góp C41 đến phụ tải Li=6km

THANH GÓP C42 Số phụ tải từ thanh góp C41: 5 phụ tải ,cos𝜑=0.85

Công suất và hệ số công suất các tổng phụ tải: 𝑆𝑚𝑎𝑥=25MVA,PF=0.85

Chiều dài từ thanh góp C41 đến phụ tải Li=6km








LINK DOWNLOAD

M_tả

M_tả

Không có nhận xét nào: