Thiết kế hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt lưu lượng 10000 m3/ngày theo công nghệ AAO (Full)
1.Đầu đề thiết kế:
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt lưu lượng 10000 m3/ngày theo công nghệ AAO
2. Các số liệu ban đầu:
Q = 10000 m3/ngày = 417 m3/h = 7 m3/min = 0,116 m3/s
3. Nội dung các phần thuyết minh và tính toán:
- Phân tích lựa chọn công nghệ xử lý
- Tính toán các thiết bị chính
- Tính toán các thiết bị phụ
- Tính chi phí xử lý
4. Các bản vẽ và đồ thị:
- Bản vẽ sơ đồ công nghệ đầy đủ
- Bản vẽ bố trí tổng mặt bằng
- Bản vẽ bố trí cao trình
- Bản vẽ chi tiết thiết bị chính
Chương 1. Phân tích lựa chọn công nghệ AAO xử lý nước thải sinh hoạt 1
1. Nước thải sinh hoạt 1
2. Phân tích lựa chọn công nghệ AAO xử lý nước thải sinh hoạt 3
3. Phương án thiết kế hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt bằng công nghệ AAO.. 4
3. 1. Xác định dữ liệu thiết kế. 4
3. 2. Thuyết minh phương án xử lý nước thải sinh hoạt bằng công nghệ AAO.. 6
Chương 2. Thiết kế hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt theo công nghệ AAO.. 8
2. 1. Thiết kế các công trình chính. 8
2. 1. 1. Song chắn rác. 8
2. 1. 2. Bể lắng cát thổi khí 11
2. 1. 3. Bể diều hòa. 13
2. 1. 4. Bể lắng sơ cấp-Bể làm thoáng sơ bộ. 14
Thiết kế vùng phân phối nước thải sinh hoạt vào: 17
Thiết kế máng thu nước thải ra: 18
2. 1. 5. Cụm bể AAO.. 18
a) Bể aerobic. 18
b) Bể anoxic. 22
c) Bể anaerobic. 25
Tính toán cấp khí cho bể aerobic: 26
Tính toán khuấy trộn cho bể anoxic và bể anaerobic: 31
Thiết kế đập chảy tràn nước thải: 32
2. 1. 6. Bể lắng thứ cấp. 33
2. 1. 7. Bể khử trùng. 35
2. 1. 8. Bể nén bùn trọng lực. 36
2. 1. 9. Bể methane. 40
2. 1. 10. Bể chứa bùn. 44
2. 1. 11. Máy ép bùn băng tải 45
Hình 2. 22. Máy ép bùn băng tải 46
2. 2. Thiết kế cao trình. 47
+ Cao trình mương dẫn nước thải đầu ra: 47
+ Cao trình bể tiếp xúc khử trùng: 47
+ Cao trình bể lắng thứ cấp: 48
+ Cao trình các bể AAO: 48
+ Cao trình bể lắng sơ cấp: 48
+ Cao trình bể làm thoáng sơ bộ: 48
+ Cao trình bể điều hòa: 48
+ Cao trình bể lắng cát thổi khí: 49
+ Cao trình hố thu gom –song chắn rác – mương dẫn nước thải đầu vào. 49
+ Cao trình các công trình xử lý bùn thải 49
2. 3. Tính toán bơm nước thải và bùn thải 49
2. 4. Tính toán ống dẫn nước thải và bùn thải 50
+ Ống dẫn nước thải từ hố thu gom lên bể lắng cát thổi khí 51
+ Ống dẫn nước thải từ bể lắng cát thổi khí xuống bể điều hòa. 51
+ Ống dẫn nước thải từ bể điều hòa lên bể lắng sơ cấp-bể làm thoáng sơ bộ. 51
+ Ống dẫn nước thải từ bể lắng sơ cấp qua bể anaerobic. 52
+ Ống dẫn nước thải từ bể aerobic qua bể lắng thứ cấp, từ bể lắng sơ cấp qua bể tiếp xúc khử trùng và từ bể tiếp xúc khử trùng qua mương xả thải 52
+ Ống dẫn bùn hoạt tính tuần hoàn. 52
+ Ống dẫn dòng nước bùn nội tuần hoàn. 52
+ Các ống dẫn bùn khác lấy đường kính D = 140 mm.. 52
2. 5. Mặt bằng tổng thể. 52
Tài liệu tham khảo. 54
1.Đầu đề thiết kế:
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt lưu lượng 10000 m3/ngày theo công nghệ AAO
2. Các số liệu ban đầu:
Q = 10000 m3/ngày = 417 m3/h = 7 m3/min = 0,116 m3/s
3. Nội dung các phần thuyết minh và tính toán:
- Phân tích lựa chọn công nghệ xử lý
- Tính toán các thiết bị chính
- Tính toán các thiết bị phụ
- Tính chi phí xử lý
4. Các bản vẽ và đồ thị:
- Bản vẽ sơ đồ công nghệ đầy đủ
- Bản vẽ bố trí tổng mặt bằng
- Bản vẽ bố trí cao trình
- Bản vẽ chi tiết thiết bị chính
Chương 1. Phân tích lựa chọn công nghệ AAO xử lý nước thải sinh hoạt 1
1. Nước thải sinh hoạt 1
2. Phân tích lựa chọn công nghệ AAO xử lý nước thải sinh hoạt 3
3. Phương án thiết kế hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt bằng công nghệ AAO.. 4
3. 1. Xác định dữ liệu thiết kế. 4
3. 2. Thuyết minh phương án xử lý nước thải sinh hoạt bằng công nghệ AAO.. 6
Chương 2. Thiết kế hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt theo công nghệ AAO.. 8
2. 1. Thiết kế các công trình chính. 8
2. 1. 1. Song chắn rác. 8
2. 1. 2. Bể lắng cát thổi khí 11
2. 1. 3. Bể diều hòa. 13
2. 1. 4. Bể lắng sơ cấp-Bể làm thoáng sơ bộ. 14
Thiết kế vùng phân phối nước thải sinh hoạt vào: 17
Thiết kế máng thu nước thải ra: 18
2. 1. 5. Cụm bể AAO.. 18
a) Bể aerobic. 18
b) Bể anoxic. 22
c) Bể anaerobic. 25
Tính toán cấp khí cho bể aerobic: 26
Tính toán khuấy trộn cho bể anoxic và bể anaerobic: 31
Thiết kế đập chảy tràn nước thải: 32
2. 1. 6. Bể lắng thứ cấp. 33
2. 1. 7. Bể khử trùng. 35
2. 1. 8. Bể nén bùn trọng lực. 36
2. 1. 9. Bể methane. 40
2. 1. 10. Bể chứa bùn. 44
2. 1. 11. Máy ép bùn băng tải 45
Hình 2. 22. Máy ép bùn băng tải 46
2. 2. Thiết kế cao trình. 47
+ Cao trình mương dẫn nước thải đầu ra: 47
+ Cao trình bể tiếp xúc khử trùng: 47
+ Cao trình bể lắng thứ cấp: 48
+ Cao trình các bể AAO: 48
+ Cao trình bể lắng sơ cấp: 48
+ Cao trình bể làm thoáng sơ bộ: 48
+ Cao trình bể điều hòa: 48
+ Cao trình bể lắng cát thổi khí: 49
+ Cao trình hố thu gom –song chắn rác – mương dẫn nước thải đầu vào. 49
+ Cao trình các công trình xử lý bùn thải 49
2. 3. Tính toán bơm nước thải và bùn thải 49
2. 4. Tính toán ống dẫn nước thải và bùn thải 50
+ Ống dẫn nước thải từ hố thu gom lên bể lắng cát thổi khí 51
+ Ống dẫn nước thải từ bể lắng cát thổi khí xuống bể điều hòa. 51
+ Ống dẫn nước thải từ bể điều hòa lên bể lắng sơ cấp-bể làm thoáng sơ bộ. 51
+ Ống dẫn nước thải từ bể lắng sơ cấp qua bể anaerobic. 52
+ Ống dẫn nước thải từ bể aerobic qua bể lắng thứ cấp, từ bể lắng sơ cấp qua bể tiếp xúc khử trùng và từ bể tiếp xúc khử trùng qua mương xả thải 52
+ Ống dẫn bùn hoạt tính tuần hoàn. 52
+ Ống dẫn dòng nước bùn nội tuần hoàn. 52
+ Các ống dẫn bùn khác lấy đường kính D = 140 mm.. 52
2. 5. Mặt bằng tổng thể. 52
Tài liệu tham khảo. 54



%20(1).png)






Không có nhận xét nào: