TÀI LIỆU GIẢNG DẠY - Lắp đặt điện (Tổng cục dạy nghề)


Phụ tải điện (hệ thống đi dây dùng cho nhà ở hoặc bất kỳ hệ thống nguồn cung cấp nào khác) được nối với mạng lưới của các nhà cung cấp năng lượng. Năng lượng được cung cấp qua cáp 4 dây (Mạng lưới TN-C, có PEN; dây tiếp đất bảo vệ (PE) và dây trung tính (N) được kết hợp với nhau trong 1 dây), nó trở thành mạng lưới điện 5 dây (PEN được tách thành PE và N) sau hộp phân phối điện (Service box).


1. Lắp đặt các bộ nguồn/ Installation of Power Facilities  9
1.1 Cân bằng điện thế cho tòa nhà  10
1.2 Hệ thống nguồn cung cấp có cân bằng điện thế11
1.3 Thanh góp nối đất chính (thanh góp đẳng thế) 11
1.4 Tủ phân phối nguồn chính và thiết bị đo 12
1.5 Hình mẫu về tủ phân phối nguồn 13
1.6 Nguồn điện lưới (Kết nối nguồn cung cấp) 16
1.6.1 Dòng điện, điện áp, công suất xoay chiều ba pha  17
1.7  Dãy pha/ trình tựcác pha (L1-L2-L3)  18
1.8 Biện pháp bảo vệ 20
1.9  Ảnh hưởng của dòng điện tới cơ thể con người 21
1.10  Điện trở người 22
1.11 Tiếp xúc trực tiếp – gián tiếp 23
1.11.1 Bảo vệchống “tiếp xúc trực tiếp” 23
1.11.2 Các biện pháp bảo vệ chống “tiếp xúc gián tiếp” 24
2. Cầu chì  25
2.1 Chức năng hoạt động 25
2.2  Các tham số đặc trưng của cầu chì  26
2.2.1 Dòng điện định mức IN  26
2.2.2  Độnhạy / Speed  26
2.2.3 Giá trị I2t  27
2.2.4  Điện áp định mức 27
2.2.5  Điện áp rơi 27
2.2.6 Giảm nhiệt độ27
2.2.7 Markings  27
2.2.8 Packages and materials  28
2.3 Dây cầu chì  29
2.4 Hệ thống cầu chì dây  30
2.5 Cầu chì hệ thống D (DIAZED)  31
2.6 Cầu chì hệ thống D0 (NEOZED)  33
2.6.1 Tổng quan và các thành phần cấu tạo của hệ thống D0/ D  34
2.7 Hệ thống cầu chì NH  35
2.7.1 Cấu tạo của cầu chì NH  37
2.8 Cầu chì tự động 38
2.9 Cầu chì điện áp thấp 38
3. Bảo vệ quá tải và ngắn mạch cho các đường dây cung cấp nguồn 39
3.1  Áp tô mát (Bộ ngắt mạch) 39
3.1.1 Cấu tạo của áp tô mát  40
3.1.2  Đặc tính ngắt của áp tô mát  42
3.1.3  Định mức của Áp tô mát  42
3.2 Cầu chì thành phần/ chọn lọc 44
3.3 RCD (Thiết bị bảo vệ dòng điện dư) 45
3.4 Tủ phân phối nguồn lưu động 48
3.5  Các quy tắc an toàn  49
4. Biểu diễn các mạch điện dưới dạng sơ đồ 50
4.1 Sơ đồ dòng điện dạng liên kết 50
4.2 Sơ đồ dòng điên dạng tách rời 51
4.3 Kế hoạch lắp ráp  51
4.4 Mặt bằng bố trí (Sơ đồ vị trí hoặc sơ đồ định vị) 53
4.5 Sơ đồ đấu nối 53
4.6 Giản đồ hành trình bước (Sơ đồ tuần tự/ giản đồ thời gian)  54
4.7 Sơ đồ khối 54
4.8 Danh mục linh kiện/ thiết bị dự trữ54
4.9 Ví dụ về danh mục linh kiện (dự trữ) 55
5. Rơle xung  56
6.  Machine and Appliance Switches
6.1 Emergency Switches
6.2  Main Power Switch
6.3  Rotary Reversing Cam Switch
7.  Điều khiển và báo hiệu 59
7.1 Máy biến áp có điều khiển  59
7.2 Kiểm tra biến áp loại nhỏ 61  
8.  Định mức IP (Bảo vệ từ bên ngoài/ ngõ vào)  61  
9. Electromagnetic Switches
9.1 Relays
9.1.1  Function of a Relay
9.2 Contactors
9.2.1  Construction of Contactors
9.3  Classification of Contactors
9.4  Contact designation and terminal connection of relays and contactors
9.5  The Terminal designation system at a glance
9.6 Time Relay
9.7  Circuit Diagram (Schematics)
9.8  Marking of Contacts in the circuit diagrams
9.9  The “Lay-out” Plan (Component Position- / Location Plan)
9.10  The “Terminal Connection Plan”
10. Basic Contactor Circuits
10.1 Latching circuits
10.2 Interlocking circuits
10.3 Sequential circuits
10.4  Motor Starting Circuits
10.4.1 Reversing Contactor Circuit
10.4.2  Star-Delta Contactor Circuit with Motor protection relay
10.4.3 Dahlander Circuit
11. Motor Protection
11.1  Thermal (Bi-Metal) Tripping Device
11.2  Thermal Over-Current Relays
11.3  Electromagnetic Tripping Device (I >)
11.4  Motor starter with Thermal ( ) and Electromagnetic I> Tripping Devices
11.5 Motor Protection Circuit
11.6  Thermistor Motor Protection
11.7  Overload Protection for Asynchronous 3-Phase Motors
12.  Cables and Wires   12.1 Construction of Conductor
12.2  Selection Criteria for Cable and Wires
12.3  European Harmonized Wire Coding System
13.  Sensors (Proximity Switches)
13.1  Electronic components and units
13.2 Limit Switches
13.2.1 Plunger Types
13.2.2  The Switch Travel Diagrams
13.3  Rotary Encoder (Shaft Encoder)
13.3.1 Absolute Encoder
13.3.2 Incremental Encoder
14.1 Cố định và đấu nối các dây và cáp  63
14.2 Nắp đệm cáp  63
14.3 Các kỹthuật kết nối về điện 64
14.4 Kết nối bằng đinh ốc 64
14.5  Định ốc, đai ốc và các bộgiữ(chốt) đinh ốc 64
14.6 Nối đất bảo vệ (PE)  65
14.6.1 Các kết nối đinh ốc không tháo được 65
14.6.2 Kết nối dây với các đầu nối 65
14.7 Chuẩn bị và tuốt vỏ dây  66
14.8 Siết (ép), kẹp và gấp mép  67
14.9 Kẹp đầu cốt 67
14.10 Siết (ép)  67
14.11 Kẹp 67
14.12 Gấp mép  67
14.13 Các đầu nối 68
14.14 Loại đầu nối 6
15. Industrial Panel Wiring
15.1 The Control Panel
15.2  Pilot (Indicator) Lights
15.3  Control Devices (Actuators)
15.3.1  Colour Code of Control-Devices (Actuators)
16.  The Electrical Enclosure (Panel)
16.1  Types of Enclosures (Panels)
17.  Assembly and Wiring Techniques
17.1 Components
17.1.1 The (empty) Panel
17.2 Standard Components
17.2.1 The 35mm Series Rail
17.2.2 Series Connectors
17.2.3  Cable ducts for cable and wire routing
17.2.4  Đồgá và phụ tùng (gá và lắp) 71
17.2.5 Các đầu vào cáp (đầu bịt cáp/ nắp đệm cáp)  72 
17.2.6 Kẹp cáp  73 
17.2.7  Các hình mẫu vềlắp đặt 74 
17.3  Đi dây/ cáp trong lắp đặt điện 77 
17.4 Công nghệkẹp chặt 79 
17.5  Ống lót co (các ống) 81 
17.6  Cable routing in Panels 
17.7  Making Component Holes 
17.8  Wire Colours to be used for wiring of Industrial Panels 
18.  The finished Control Panel (SAMPLE) 
18.1  Programmable Logic Controller (PLC) 
18.2  Micro Controller or Control Relay 
19. Các dụng cụtiêu chuẩn dùng cho các công việc về điện 82 
19.1 Khuyến nghịcác dụng cụbổsung dùng cho lắp đặt/ đi dây tủ điện 83 
19.2 Các dụng cụ kẹp 84 
19.3 Kẹp các đầu cốt 86 
19.3.1 Kẹp các đầu dây  87 
19.4 Các dụng cụcách điện 88    
20. Các dụng cụ đo 90 
20.1 Bộ kiểm tra thông mạch 90 
20.2 Dụng cụ đo DUSPOL  90 
20.3  Đồng hồ đo AVO (dòng điện, điện áp, điện trở) hoặc dụng cụ đo vạn năng 90 
20.4 Dụng cụ đo dòng (dụng cụ đo dạng kìm)  90 
20.5 Bộ chỉ thị trình tự pha  91 
20.6 Dụng cụ kiểm tra biện pháp bảo vệ 91 
20.7 Dụng cụ đo công suất – oát kế (hình vẽ: MAVOWATT 4)  91 
20.8 Bộ kiểm tra độ dẫn điện và độ cách ly  91 
20.9 Dụngcụ đo RPM (tốc độ) 91 
20.10 Dụng cụ đo tần số 92 
20.11 Bộ kiểm tra cách điện (bộkiểm tra điện áp cao)  92 
20.12 Máy hiện song  92    
21.  Reactive Power Compensation     
22.  Overview about Electrical Machines 
23.  Practical Maintenance of Electric Motor Drives 
23.1  Three-Phase Asynchronous Motor 
23.2  Check-List for (Re)-Commissioning and Maintenance of Electrical Equipment
23.3  Check-List, Important point to be observed     
24. Các ký hiệu mạch điện 93 
24.1  Các ký hiệu về điện 93 
24.1.1 Dây dẫn, các đầu kết nối 93 
24.1.2 Các phần tử thụ động 94 
24.1.3 Các bộ phận tín hiệu 94 
24.1.4 Các dụng cụ vận hành  94 
24.1.5 Các thiết bị điện từ, điện cơ 95 
24.1.6 Các tiếp điểm 96 
24.1.7 Các thiết bị/ linh kiện điều khiển 96 
24.1.8 Thiết bịchuyển mạch 97 
24.1.9 Biến áp, biến áp dòng  98 
24.1.10 Máy điện 98 
24.1.11 Các phần tử bán dẫn 98.



LINK 1 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)

LINK 2 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)

LINK 3 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)

LINK 4 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)

LINK DOWNLOAD FULL


Phụ tải điện (hệ thống đi dây dùng cho nhà ở hoặc bất kỳ hệ thống nguồn cung cấp nào khác) được nối với mạng lưới của các nhà cung cấp năng lượng. Năng lượng được cung cấp qua cáp 4 dây (Mạng lưới TN-C, có PEN; dây tiếp đất bảo vệ (PE) và dây trung tính (N) được kết hợp với nhau trong 1 dây), nó trở thành mạng lưới điện 5 dây (PEN được tách thành PE và N) sau hộp phân phối điện (Service box).


1. Lắp đặt các bộ nguồn/ Installation of Power Facilities  9
1.1 Cân bằng điện thế cho tòa nhà  10
1.2 Hệ thống nguồn cung cấp có cân bằng điện thế11
1.3 Thanh góp nối đất chính (thanh góp đẳng thế) 11
1.4 Tủ phân phối nguồn chính và thiết bị đo 12
1.5 Hình mẫu về tủ phân phối nguồn 13
1.6 Nguồn điện lưới (Kết nối nguồn cung cấp) 16
1.6.1 Dòng điện, điện áp, công suất xoay chiều ba pha  17
1.7  Dãy pha/ trình tựcác pha (L1-L2-L3)  18
1.8 Biện pháp bảo vệ 20
1.9  Ảnh hưởng của dòng điện tới cơ thể con người 21
1.10  Điện trở người 22
1.11 Tiếp xúc trực tiếp – gián tiếp 23
1.11.1 Bảo vệchống “tiếp xúc trực tiếp” 23
1.11.2 Các biện pháp bảo vệ chống “tiếp xúc gián tiếp” 24
2. Cầu chì  25
2.1 Chức năng hoạt động 25
2.2  Các tham số đặc trưng của cầu chì  26
2.2.1 Dòng điện định mức IN  26
2.2.2  Độnhạy / Speed  26
2.2.3 Giá trị I2t  27
2.2.4  Điện áp định mức 27
2.2.5  Điện áp rơi 27
2.2.6 Giảm nhiệt độ27
2.2.7 Markings  27
2.2.8 Packages and materials  28
2.3 Dây cầu chì  29
2.4 Hệ thống cầu chì dây  30
2.5 Cầu chì hệ thống D (DIAZED)  31
2.6 Cầu chì hệ thống D0 (NEOZED)  33
2.6.1 Tổng quan và các thành phần cấu tạo của hệ thống D0/ D  34
2.7 Hệ thống cầu chì NH  35
2.7.1 Cấu tạo của cầu chì NH  37
2.8 Cầu chì tự động 38
2.9 Cầu chì điện áp thấp 38
3. Bảo vệ quá tải và ngắn mạch cho các đường dây cung cấp nguồn 39
3.1  Áp tô mát (Bộ ngắt mạch) 39
3.1.1 Cấu tạo của áp tô mát  40
3.1.2  Đặc tính ngắt của áp tô mát  42
3.1.3  Định mức của Áp tô mát  42
3.2 Cầu chì thành phần/ chọn lọc 44
3.3 RCD (Thiết bị bảo vệ dòng điện dư) 45
3.4 Tủ phân phối nguồn lưu động 48
3.5  Các quy tắc an toàn  49
4. Biểu diễn các mạch điện dưới dạng sơ đồ 50
4.1 Sơ đồ dòng điện dạng liên kết 50
4.2 Sơ đồ dòng điên dạng tách rời 51
4.3 Kế hoạch lắp ráp  51
4.4 Mặt bằng bố trí (Sơ đồ vị trí hoặc sơ đồ định vị) 53
4.5 Sơ đồ đấu nối 53
4.6 Giản đồ hành trình bước (Sơ đồ tuần tự/ giản đồ thời gian)  54
4.7 Sơ đồ khối 54
4.8 Danh mục linh kiện/ thiết bị dự trữ54
4.9 Ví dụ về danh mục linh kiện (dự trữ) 55
5. Rơle xung  56
6.  Machine and Appliance Switches
6.1 Emergency Switches
6.2  Main Power Switch
6.3  Rotary Reversing Cam Switch
7.  Điều khiển và báo hiệu 59
7.1 Máy biến áp có điều khiển  59
7.2 Kiểm tra biến áp loại nhỏ 61  
8.  Định mức IP (Bảo vệ từ bên ngoài/ ngõ vào)  61  
9. Electromagnetic Switches
9.1 Relays
9.1.1  Function of a Relay
9.2 Contactors
9.2.1  Construction of Contactors
9.3  Classification of Contactors
9.4  Contact designation and terminal connection of relays and contactors
9.5  The Terminal designation system at a glance
9.6 Time Relay
9.7  Circuit Diagram (Schematics)
9.8  Marking of Contacts in the circuit diagrams
9.9  The “Lay-out” Plan (Component Position- / Location Plan)
9.10  The “Terminal Connection Plan”
10. Basic Contactor Circuits
10.1 Latching circuits
10.2 Interlocking circuits
10.3 Sequential circuits
10.4  Motor Starting Circuits
10.4.1 Reversing Contactor Circuit
10.4.2  Star-Delta Contactor Circuit with Motor protection relay
10.4.3 Dahlander Circuit
11. Motor Protection
11.1  Thermal (Bi-Metal) Tripping Device
11.2  Thermal Over-Current Relays
11.3  Electromagnetic Tripping Device (I >)
11.4  Motor starter with Thermal ( ) and Electromagnetic I> Tripping Devices
11.5 Motor Protection Circuit
11.6  Thermistor Motor Protection
11.7  Overload Protection for Asynchronous 3-Phase Motors
12.  Cables and Wires   12.1 Construction of Conductor
12.2  Selection Criteria for Cable and Wires
12.3  European Harmonized Wire Coding System
13.  Sensors (Proximity Switches)
13.1  Electronic components and units
13.2 Limit Switches
13.2.1 Plunger Types
13.2.2  The Switch Travel Diagrams
13.3  Rotary Encoder (Shaft Encoder)
13.3.1 Absolute Encoder
13.3.2 Incremental Encoder
14.1 Cố định và đấu nối các dây và cáp  63
14.2 Nắp đệm cáp  63
14.3 Các kỹthuật kết nối về điện 64
14.4 Kết nối bằng đinh ốc 64
14.5  Định ốc, đai ốc và các bộgiữ(chốt) đinh ốc 64
14.6 Nối đất bảo vệ (PE)  65
14.6.1 Các kết nối đinh ốc không tháo được 65
14.6.2 Kết nối dây với các đầu nối 65
14.7 Chuẩn bị và tuốt vỏ dây  66
14.8 Siết (ép), kẹp và gấp mép  67
14.9 Kẹp đầu cốt 67
14.10 Siết (ép)  67
14.11 Kẹp 67
14.12 Gấp mép  67
14.13 Các đầu nối 68
14.14 Loại đầu nối 6
15. Industrial Panel Wiring
15.1 The Control Panel
15.2  Pilot (Indicator) Lights
15.3  Control Devices (Actuators)
15.3.1  Colour Code of Control-Devices (Actuators)
16.  The Electrical Enclosure (Panel)
16.1  Types of Enclosures (Panels)
17.  Assembly and Wiring Techniques
17.1 Components
17.1.1 The (empty) Panel
17.2 Standard Components
17.2.1 The 35mm Series Rail
17.2.2 Series Connectors
17.2.3  Cable ducts for cable and wire routing
17.2.4  Đồgá và phụ tùng (gá và lắp) 71
17.2.5 Các đầu vào cáp (đầu bịt cáp/ nắp đệm cáp)  72 
17.2.6 Kẹp cáp  73 
17.2.7  Các hình mẫu vềlắp đặt 74 
17.3  Đi dây/ cáp trong lắp đặt điện 77 
17.4 Công nghệkẹp chặt 79 
17.5  Ống lót co (các ống) 81 
17.6  Cable routing in Panels 
17.7  Making Component Holes 
17.8  Wire Colours to be used for wiring of Industrial Panels 
18.  The finished Control Panel (SAMPLE) 
18.1  Programmable Logic Controller (PLC) 
18.2  Micro Controller or Control Relay 
19. Các dụng cụtiêu chuẩn dùng cho các công việc về điện 82 
19.1 Khuyến nghịcác dụng cụbổsung dùng cho lắp đặt/ đi dây tủ điện 83 
19.2 Các dụng cụ kẹp 84 
19.3 Kẹp các đầu cốt 86 
19.3.1 Kẹp các đầu dây  87 
19.4 Các dụng cụcách điện 88    
20. Các dụng cụ đo 90 
20.1 Bộ kiểm tra thông mạch 90 
20.2 Dụng cụ đo DUSPOL  90 
20.3  Đồng hồ đo AVO (dòng điện, điện áp, điện trở) hoặc dụng cụ đo vạn năng 90 
20.4 Dụng cụ đo dòng (dụng cụ đo dạng kìm)  90 
20.5 Bộ chỉ thị trình tự pha  91 
20.6 Dụng cụ kiểm tra biện pháp bảo vệ 91 
20.7 Dụng cụ đo công suất – oát kế (hình vẽ: MAVOWATT 4)  91 
20.8 Bộ kiểm tra độ dẫn điện và độ cách ly  91 
20.9 Dụngcụ đo RPM (tốc độ) 91 
20.10 Dụng cụ đo tần số 92 
20.11 Bộ kiểm tra cách điện (bộkiểm tra điện áp cao)  92 
20.12 Máy hiện song  92    
21.  Reactive Power Compensation     
22.  Overview about Electrical Machines 
23.  Practical Maintenance of Electric Motor Drives 
23.1  Three-Phase Asynchronous Motor 
23.2  Check-List for (Re)-Commissioning and Maintenance of Electrical Equipment
23.3  Check-List, Important point to be observed     
24. Các ký hiệu mạch điện 93 
24.1  Các ký hiệu về điện 93 
24.1.1 Dây dẫn, các đầu kết nối 93 
24.1.2 Các phần tử thụ động 94 
24.1.3 Các bộ phận tín hiệu 94 
24.1.4 Các dụng cụ vận hành  94 
24.1.5 Các thiết bị điện từ, điện cơ 95 
24.1.6 Các tiếp điểm 96 
24.1.7 Các thiết bị/ linh kiện điều khiển 96 
24.1.8 Thiết bịchuyển mạch 97 
24.1.9 Biến áp, biến áp dòng  98 
24.1.10 Máy điện 98 
24.1.11 Các phần tử bán dẫn 98.



LINK 1 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)

LINK 2 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)

LINK 3 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)

LINK 4 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)

LINK DOWNLOAD FULL

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: