Đặc điểm và tính chất của gas lạnh R404A


Gas lạnh R404a Dupont Suva (còn gọi là HP62) có các đặc tính tốt nhất trong các môi chất thay thế cho R-502, đem lại hiệu suất, công suất và hiệu quả cao như dòng R-502 và sử dụng thay thế cho gas R-22 trong các ứng dụng của công nghiệp lạnh.

Đặc tính:

- Gas lạnh dưới dạng lỏng Freon R404
- Trọng lượng 10.89Kg/bình,
- Dầu lạnh tương thích: POE

R404A là hỗn hợp gas lạnh gần đồng sôi, nhiệt độ sôi thường là - 46oC và ngưng tụ - 45,7oC gồm 125/143/134a với tỉ lệ khối lượng 44/52/4%.

Thành phần hóa học của  Gas lạnh R404a cụ thể như bên dưới.

STT Nội dung                               ĐVT            Chỉ số
1 Hàm lượng nước                   ppm              2.3
2 Độ hấp thụ khí                      Vol%              0.66
3 Hàm lượng cặn                     Vol%              <0.01
4 HFC-125                               Wt%              44
5 HFC-134a                             Wt%              4
6 HFC-143a                             Wt%              52
7 Các tạp chất khác                  Wt%              <0.099

Giống như R507, R404A được hỗn hợp thay thế R502. Ứng dụng chủ yếu của nó là trong các thiết bị lạnh thương nghiệp nhiệt độ thấp từ - 20 đến - 50 oC. Tuy nhiên nó cũng có thể được sử dụng trong máy lạnh có nhiệt độ trung bình hoặc trong điều hòa không khí. Lý do R404A có dải nhiệt độ bay hơi rất rộng chỉ với một gas lạnh duy nhất. Hơn nữa năng suất lạnh riêng thể tích của R404A và R507 đều vượt xa R134A trong khoảng nhiệt độ trung bình. Tuy nhiên hiệu suất lạnh ngược lại tương đối thấp so với R134A. Áp suất hơi của R404A thấp hơn của R507, năng suất lạnh riêng thể tích (năng suất lạnh theo thể tích quét) và cả hiệu suất lạnh đều nhỏ hơn R507. Đặc biệt hệ số tỏa nhiệt cũng thấp hơn, nhất là trong thiết bị bay hơi kiểu ngập. Khi thay R502 bằng R404A cần tuân theo quy trình thay thế ga lạnh như thay dầu, súc rửa sạch dầu khoáng, kiểm tra sự tương thích của vật liệu chế tạo máy, đệm kín, thay thế van tiết lưu, lắp đặt phin lọc, đường hút,...

Các thông số nhiệt vật lý của môi chất lạnh R404A.

- Thành phần hóa học (theo khối lượng): 44% HFC-12; 52% HFC-143a; 4%HFC-134a.
- Phân tử lượng: M = 97,6,Kg/kmol
- Nhiệt độ sôi ở 1atm : ts = -46,5oC
- Nhiệt độ tới hạn: tc = 72,1oC
- Áp suất tới hạn: Pc = 3,74 MPa.
- Tính chất an toàn: TLV-TWA 1000 ppm ; HOC - 6,6 MJ/kg; Nhóm an toàn Std 34 A1/A1.
- Mật độ tới hạn: 484,5 Kg/cm3
- Mật độ chất lỏng (ở 25oC ) : 1048 Kg/cm3
- Mật độ hơi bão hoà (ở -15oC ) : 18,2 Kg/cm3
- Nhiệt dung riêng lỏng (25oC): C = 1,53 kJ/KgK
- Nhiệt dung riêng hơi (25oC, 1atm) : C = 0,87 kJ/KgK
- Nhiệt ẩn hoá hơi (25oC, 1atm ): r = 202,1 kJ/Kg
- Độ nhớt động lực học: của môi chất ở 25oC : 1,28.10^-4 Pa.s
; của hơi bảo hoà (1atm): 1,22.10^-5 Pa.s
- Hệ số dẫn nhiệt của lỏng sôi môi chất ở 25oC : 0,0683 W/mK
- Hệ số dẫn nhiệt hơi bảo hoà (1atm): 0,0134 W/mK
- Giới hạn cháy trong không khí: không cháy
- Chỉ số phá huỷ Ozone: ODP = 0
- Chỉ số làm nóng địa cầu: GWP = 0,94 (so với R11), GWP (100 năm) = 4540.
- Thời gian tồn tại trong khí quyển (năm): 0.

Dưới đây bảng hơi ẩm và đồ thị lgp-h của môi chất lạnh R404A.


(Click vào để xem ảnh gốc có chất lượng tốt hơn)





(Click vào để xem ảnh gốc có chất lượng tốt hơn)




(Click vào để xem ảnh gốc có chất lượng tốt hơn)




(Click vào để xem ảnh gốc có chất lượng tốt hơn)


Lưu ý khi sử dụng:


- Bảo quản: Ở nhiệt độ bình thường
- Cảnh báo:  Tránh tiếp xúc với da và mắt
Gas lạnh R404a có độc tính thấp, tuy nhiên có thể gây ngộ độc cấp dẫn đến ngạt thở hoặc rối lạo nhịp tim nếu hít phát ở nồng độ cao. Vì vậy, khi sử dụng sản phẩm gas lạnh R404a phải tham khảo hướng dẫn sử dụng, nhất là sử dụng trong không gian kín.


Gas lạnh R404a Dupont Suva (còn gọi là HP62) có các đặc tính tốt nhất trong các môi chất thay thế cho R-502, đem lại hiệu suất, công suất và hiệu quả cao như dòng R-502 và sử dụng thay thế cho gas R-22 trong các ứng dụng của công nghiệp lạnh.

Đặc tính:

- Gas lạnh dưới dạng lỏng Freon R404
- Trọng lượng 10.89Kg/bình,
- Dầu lạnh tương thích: POE

R404A là hỗn hợp gas lạnh gần đồng sôi, nhiệt độ sôi thường là - 46oC và ngưng tụ - 45,7oC gồm 125/143/134a với tỉ lệ khối lượng 44/52/4%.

Thành phần hóa học của  Gas lạnh R404a cụ thể như bên dưới.

STT Nội dung                               ĐVT            Chỉ số
1 Hàm lượng nước                   ppm              2.3
2 Độ hấp thụ khí                      Vol%              0.66
3 Hàm lượng cặn                     Vol%              <0.01
4 HFC-125                               Wt%              44
5 HFC-134a                             Wt%              4
6 HFC-143a                             Wt%              52
7 Các tạp chất khác                  Wt%              <0.099

Giống như R507, R404A được hỗn hợp thay thế R502. Ứng dụng chủ yếu của nó là trong các thiết bị lạnh thương nghiệp nhiệt độ thấp từ - 20 đến - 50 oC. Tuy nhiên nó cũng có thể được sử dụng trong máy lạnh có nhiệt độ trung bình hoặc trong điều hòa không khí. Lý do R404A có dải nhiệt độ bay hơi rất rộng chỉ với một gas lạnh duy nhất. Hơn nữa năng suất lạnh riêng thể tích của R404A và R507 đều vượt xa R134A trong khoảng nhiệt độ trung bình. Tuy nhiên hiệu suất lạnh ngược lại tương đối thấp so với R134A. Áp suất hơi của R404A thấp hơn của R507, năng suất lạnh riêng thể tích (năng suất lạnh theo thể tích quét) và cả hiệu suất lạnh đều nhỏ hơn R507. Đặc biệt hệ số tỏa nhiệt cũng thấp hơn, nhất là trong thiết bị bay hơi kiểu ngập. Khi thay R502 bằng R404A cần tuân theo quy trình thay thế ga lạnh như thay dầu, súc rửa sạch dầu khoáng, kiểm tra sự tương thích của vật liệu chế tạo máy, đệm kín, thay thế van tiết lưu, lắp đặt phin lọc, đường hút,...

Các thông số nhiệt vật lý của môi chất lạnh R404A.

- Thành phần hóa học (theo khối lượng): 44% HFC-12; 52% HFC-143a; 4%HFC-134a.
- Phân tử lượng: M = 97,6,Kg/kmol
- Nhiệt độ sôi ở 1atm : ts = -46,5oC
- Nhiệt độ tới hạn: tc = 72,1oC
- Áp suất tới hạn: Pc = 3,74 MPa.
- Tính chất an toàn: TLV-TWA 1000 ppm ; HOC - 6,6 MJ/kg; Nhóm an toàn Std 34 A1/A1.
- Mật độ tới hạn: 484,5 Kg/cm3
- Mật độ chất lỏng (ở 25oC ) : 1048 Kg/cm3
- Mật độ hơi bão hoà (ở -15oC ) : 18,2 Kg/cm3
- Nhiệt dung riêng lỏng (25oC): C = 1,53 kJ/KgK
- Nhiệt dung riêng hơi (25oC, 1atm) : C = 0,87 kJ/KgK
- Nhiệt ẩn hoá hơi (25oC, 1atm ): r = 202,1 kJ/Kg
- Độ nhớt động lực học: của môi chất ở 25oC : 1,28.10^-4 Pa.s
; của hơi bảo hoà (1atm): 1,22.10^-5 Pa.s
- Hệ số dẫn nhiệt của lỏng sôi môi chất ở 25oC : 0,0683 W/mK
- Hệ số dẫn nhiệt hơi bảo hoà (1atm): 0,0134 W/mK
- Giới hạn cháy trong không khí: không cháy
- Chỉ số phá huỷ Ozone: ODP = 0
- Chỉ số làm nóng địa cầu: GWP = 0,94 (so với R11), GWP (100 năm) = 4540.
- Thời gian tồn tại trong khí quyển (năm): 0.

Dưới đây bảng hơi ẩm và đồ thị lgp-h của môi chất lạnh R404A.


(Click vào để xem ảnh gốc có chất lượng tốt hơn)





(Click vào để xem ảnh gốc có chất lượng tốt hơn)




(Click vào để xem ảnh gốc có chất lượng tốt hơn)




(Click vào để xem ảnh gốc có chất lượng tốt hơn)


Lưu ý khi sử dụng:


- Bảo quản: Ở nhiệt độ bình thường
- Cảnh báo:  Tránh tiếp xúc với da và mắt
Gas lạnh R404a có độc tính thấp, tuy nhiên có thể gây ngộ độc cấp dẫn đến ngạt thở hoặc rối lạo nhịp tim nếu hít phát ở nồng độ cao. Vì vậy, khi sử dụng sản phẩm gas lạnh R404a phải tham khảo hướng dẫn sử dụng, nhất là sử dụng trong không gian kín.

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: