Tìm hiểu các đặc trưng kỹ thuật của vòng bi
Tiếp xúc đường - Tiếp xúc điểm.
Tiếp xúc đường:
- Tải trọng cao.
- Tốc độ thấp.
Ví dụ:
- Kích thước = d x D x B = 50 x 110 x 27
- Tải trọng tĩnh = Co = 113 kN
- Tốc độ giới hạn = nG = 6300 rpm
Tiếp xúc điểm:
- Tải thấp.
- Tốc độ cao.
Ví dụ:
- Kích thước = d x D x B = 50 x 110 x 27
- Tải trọng tĩnh = Co = 38 kN
- Tốc độ giới hạn = nG = 14000 rpm
Phân loại theo tải trọng:
"Click vào để xem ảnh gốc với chất lượng tốt hơn" |
- Vòng bi chịu lực hướng kính (radial bearing) có góc tiếp xúc < 45 độ.
- Vòng bi chịu lực dọc trục (axial bearing) có góc tiếp xúc > 45 độ.
LINK 1 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 2 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 3 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 4 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 2 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 3 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 4 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
Chúc các bạn thành công!
Tiếp xúc đường - Tiếp xúc điểm.
Tiếp xúc đường:
- Tải trọng cao.
- Tốc độ thấp.
Ví dụ:
- Kích thước = d x D x B = 50 x 110 x 27
- Tải trọng tĩnh = Co = 113 kN
- Tốc độ giới hạn = nG = 6300 rpm
Tiếp xúc điểm:
- Tải thấp.
- Tốc độ cao.
Ví dụ:
- Kích thước = d x D x B = 50 x 110 x 27
- Tải trọng tĩnh = Co = 38 kN
- Tốc độ giới hạn = nG = 14000 rpm
Phân loại theo tải trọng:
"Click vào để xem ảnh gốc với chất lượng tốt hơn" |
- Vòng bi chịu lực hướng kính (radial bearing) có góc tiếp xúc < 45 độ.
- Vòng bi chịu lực dọc trục (axial bearing) có góc tiếp xúc > 45 độ.
LINK 1 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 2 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 3 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 4 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 2 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 3 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
LINK 4 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)
Chúc các bạn thành công!
Không có nhận xét nào: