Hệ thống giao thông thông minh (ITS) và khả năng ứng dụng ở Việt Nam


Ngày nay, với sự bùng nổ về khoa học kỹ thuật và công nghệ thông tin, tốc độ đô thị hoá ngày càng phát triển, nhu cầu đi lại của con người ngày càng cao. Tuy nhiên cở sở hạ tầng, hệ thống giao thông hiện nay chưa đáp ứng đủ nhu cầu đó. Hiện tượng ùn tắc xảy ra thường xuyên, liên tục trên hầu khắp các tuyến phố, môi trường ngày càng ô nhiễm. Hàng ngày cũng xảy ra không biết bao nhiêu vụ tai nạn thương tâm. Trước sự bức bách đó đòi hỏi phải có một giải pháp để giải quyết vấn đề nói trên. Hệ thống giao thông thông minh (ITS- Intelligent Transport System) đã được ra đời để đáp ứng hiện thực đó.

Tại các nước phát triển như Mỹ, Trung Quốc, Pháp, Nhật Bản…, khái niệm “Hệ thống giao thông thông minh”  không còn xa lạ. Cụ thể, đó là việc đưa công nghệ cao của thông tin - truyền thông ứng dụng vào cơ sở hạ tầng và trong phương tiện giao thông (chủ yếu là ô tô), tối ưu hoá quản lý, điều hành nhằm giảm thiểu ùn tắc, tai nạn, tăng cường năng lực vận tải hành khách… Tất cả những thứ đó đã giúp cải thiện rõ rệt tình hình giao thông. Con người ngày được thoải mái hơn khi đi ra đường không còn chứng kiến những cảnh tắc đường cả cây số.

NỘI DUNG:

LỜI MỞ ĐẦU 4
1. ĐẶT VẦN ĐỀ. 4
2. MỤC TIÊU, PHƯƠNG PHÁP, NHIỆM VỤ VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐỀ TÀI. 4
2.1. Mục tiêu. 4
2.2. Phương pháp nghiên cứu. 4
2.3. Nhiệm vụ của đề tài. 5
2.4. Ý nghĩa của đề tài. 5
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GIAO THÔNG THÔNG MINH  (ITS) 6
1.1. Lịch sử ra đời và phát triển của ITS. 6
1.2. Khái niệm về hệ thống giao thông thông minh. 8
CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC CỦA HỆ THỐNG GIAO THÔNG  THÔNG MINH (ITS) 9
2.1. Hạ tầng giao thông thông minh (Intelligent infrastructure). 10
2.1.1. Hệ thống quản lý trục giao thông chính (Arterial Management). 11
2.1.1.1. Hệ thống giám sát (Surveillance). 11
2.1.1.2. Hệ thống điều khiển giao thông (Traffic Control). 12
2.1.1.3.Hệ thống quản lý làn đường (Lane Management). 12
2.1.1.4. Hệ thống quản lý bãi đỗ xe (Parking Management). 12
2.1.1.5.Hệ thống phổ biến thông tin (Information Dissemination). 12
2.1.1.6. Hệ thống cưỡng chế (Enforcement). 12
2.1.2.Hệ thống quản lý đường  cao tốc (Freeway Management). 13
2.1.2.1. Hệ thống giám sát (Surveillance). 14
2.1.2.2.  Hệ thống điều khiển trên đoạn đường dốc (Ramp Control). 14
2.1.2.3.Hệ thống quản lý làn đường (Lane Management). 14
2.1.2.4. Hệ thống quản lý vận tải và các sự kiện đặc biệt (Special Event Transportation Management). 14
2.1.2.5. Phổ biến thông tin (Information Dissemination). 14
2.1.2.6. Cưỡng chế (Enforcement). 15
2.1.3. Hệ thống an toàn và ngăn ngừa tai nạn (Crash Prevention and Safety). 15
2.1.3.1. Hệ thống cảnh báo hình dạng con đường (Road Geometry Warning). 16
2.1.3.2. Hệ thống cảnh báo tại nơi giao nhau đường sắt và đường bộ (Highway-Rail Crossing Warning Systems). 16
2.1.4. Hệ thống quản lý đường trong các điều kiện thời tiết (Road Weather Management). 17
2.1.4.1. Giám sát, theo dõi và dự báo (Surveillance, Monitoring, & Prediction) 17
2.1.4.2. Phổ biến thông tin – tư vấn chiến lược (Information Dissemination – Adisory Strategies). 18
2.1.4.3. Kiểm soát giao thông - kiểm soát chiến lược (Traffic Control – Control Strategies). 18
2.1.4.4. Phản ứng & điều trị chiến lược (Response & Treatment – Treatment Strategies). 18
2.1.5. Hệ thống vận hành và bảo trì đường bộ (Roadway Operation and Maintenance). 19
2.1.5.1. Phổ biến thông tin (Information Dissemination). 20
2.1.6. Hệ thống quản lý vận tải hành khách (Transit Management). 21
2.1.7. Hệ thống quản lý sự cố giao thông (Traffic Inciddent Management). 23
2.1.8. Hệ thống quản lý khẩn cấp. (Emergency Management). 25
2.1.9. Hệ thống trả tiền, thanh toán điện tử (Electronic Payment & Pricing). 27
2.1.10. Hệ thống thông tin du lịch (Traveler Information). 29
2.1.11. Hệ thống quản lý vận tải đa phương thức (Intermodal Freight). 30
2.1.12. Hệ thống điều hành xe chở container (Commercial Vehicle Operations). 32
2.2. Phương tiện thông minh (Intelligent Vehicles). 34
2.2.1. Hệ thống ngăn ngừa va chạm (Collision Avoidance). 34
2.2.2. Hệ thống hỗ trợ người lái (Driver Assistance). 36
2.2.3. Hệ thống cảnh báo va chạm (Collision Notification). 38
CHƯƠNG 3:  ỨNG DỤNG HỆ THỐNG GIAO THÔNG  THÔNG MINH (ITS) 39
3.1. Ứng dụng của ITS trên thế giới. 39
3.1.1. Hệ thống quản lý giao thông(Traffic Management System). 39
3.1.2. Đèn giao thông thông minh. 41
3.1.3. Hệ thống bãi giữ xe thông minh. 42
3.1.4. Thiết bị "lái xe" thông minh. 43
3.2. Ứng dụng  ITS ở Việt Nam. 44
3.2.1. Các ứng dụng ITS ở Việt Nam hiện nay. 44
3.2.1.1.  Đưa hệ thống ITS vào đường cao tốc. 44
3.2.1.2. Xây dựng các trạm thu phí tự động. 45
3.2.1.3. VOV giao thông. 48
3.2.1.4. Bãi giữ xe nhiều tầng. 50
3.2.2 Các ứng dụng ITS ở Việt Nam trong tương lai. 51
3.2.2.1. Hệ thống điều khiển giao thông thành phố thông minh. 51
3.2.2.2.  Hệ thống tự động báo kẹt xe. 53
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 54
TÀI LIỆU THAM KHẢO 56

LINK DOWNLOAD


Ngày nay, với sự bùng nổ về khoa học kỹ thuật và công nghệ thông tin, tốc độ đô thị hoá ngày càng phát triển, nhu cầu đi lại của con người ngày càng cao. Tuy nhiên cở sở hạ tầng, hệ thống giao thông hiện nay chưa đáp ứng đủ nhu cầu đó. Hiện tượng ùn tắc xảy ra thường xuyên, liên tục trên hầu khắp các tuyến phố, môi trường ngày càng ô nhiễm. Hàng ngày cũng xảy ra không biết bao nhiêu vụ tai nạn thương tâm. Trước sự bức bách đó đòi hỏi phải có một giải pháp để giải quyết vấn đề nói trên. Hệ thống giao thông thông minh (ITS- Intelligent Transport System) đã được ra đời để đáp ứng hiện thực đó.

Tại các nước phát triển như Mỹ, Trung Quốc, Pháp, Nhật Bản…, khái niệm “Hệ thống giao thông thông minh”  không còn xa lạ. Cụ thể, đó là việc đưa công nghệ cao của thông tin - truyền thông ứng dụng vào cơ sở hạ tầng và trong phương tiện giao thông (chủ yếu là ô tô), tối ưu hoá quản lý, điều hành nhằm giảm thiểu ùn tắc, tai nạn, tăng cường năng lực vận tải hành khách… Tất cả những thứ đó đã giúp cải thiện rõ rệt tình hình giao thông. Con người ngày được thoải mái hơn khi đi ra đường không còn chứng kiến những cảnh tắc đường cả cây số.

NỘI DUNG:

LỜI MỞ ĐẦU 4
1. ĐẶT VẦN ĐỀ. 4
2. MỤC TIÊU, PHƯƠNG PHÁP, NHIỆM VỤ VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐỀ TÀI. 4
2.1. Mục tiêu. 4
2.2. Phương pháp nghiên cứu. 4
2.3. Nhiệm vụ của đề tài. 5
2.4. Ý nghĩa của đề tài. 5
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GIAO THÔNG THÔNG MINH  (ITS) 6
1.1. Lịch sử ra đời và phát triển của ITS. 6
1.2. Khái niệm về hệ thống giao thông thông minh. 8
CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC CỦA HỆ THỐNG GIAO THÔNG  THÔNG MINH (ITS) 9
2.1. Hạ tầng giao thông thông minh (Intelligent infrastructure). 10
2.1.1. Hệ thống quản lý trục giao thông chính (Arterial Management). 11
2.1.1.1. Hệ thống giám sát (Surveillance). 11
2.1.1.2. Hệ thống điều khiển giao thông (Traffic Control). 12
2.1.1.3.Hệ thống quản lý làn đường (Lane Management). 12
2.1.1.4. Hệ thống quản lý bãi đỗ xe (Parking Management). 12
2.1.1.5.Hệ thống phổ biến thông tin (Information Dissemination). 12
2.1.1.6. Hệ thống cưỡng chế (Enforcement). 12
2.1.2.Hệ thống quản lý đường  cao tốc (Freeway Management). 13
2.1.2.1. Hệ thống giám sát (Surveillance). 14
2.1.2.2.  Hệ thống điều khiển trên đoạn đường dốc (Ramp Control). 14
2.1.2.3.Hệ thống quản lý làn đường (Lane Management). 14
2.1.2.4. Hệ thống quản lý vận tải và các sự kiện đặc biệt (Special Event Transportation Management). 14
2.1.2.5. Phổ biến thông tin (Information Dissemination). 14
2.1.2.6. Cưỡng chế (Enforcement). 15
2.1.3. Hệ thống an toàn và ngăn ngừa tai nạn (Crash Prevention and Safety). 15
2.1.3.1. Hệ thống cảnh báo hình dạng con đường (Road Geometry Warning). 16
2.1.3.2. Hệ thống cảnh báo tại nơi giao nhau đường sắt và đường bộ (Highway-Rail Crossing Warning Systems). 16
2.1.4. Hệ thống quản lý đường trong các điều kiện thời tiết (Road Weather Management). 17
2.1.4.1. Giám sát, theo dõi và dự báo (Surveillance, Monitoring, & Prediction) 17
2.1.4.2. Phổ biến thông tin – tư vấn chiến lược (Information Dissemination – Adisory Strategies). 18
2.1.4.3. Kiểm soát giao thông - kiểm soát chiến lược (Traffic Control – Control Strategies). 18
2.1.4.4. Phản ứng & điều trị chiến lược (Response & Treatment – Treatment Strategies). 18
2.1.5. Hệ thống vận hành và bảo trì đường bộ (Roadway Operation and Maintenance). 19
2.1.5.1. Phổ biến thông tin (Information Dissemination). 20
2.1.6. Hệ thống quản lý vận tải hành khách (Transit Management). 21
2.1.7. Hệ thống quản lý sự cố giao thông (Traffic Inciddent Management). 23
2.1.8. Hệ thống quản lý khẩn cấp. (Emergency Management). 25
2.1.9. Hệ thống trả tiền, thanh toán điện tử (Electronic Payment & Pricing). 27
2.1.10. Hệ thống thông tin du lịch (Traveler Information). 29
2.1.11. Hệ thống quản lý vận tải đa phương thức (Intermodal Freight). 30
2.1.12. Hệ thống điều hành xe chở container (Commercial Vehicle Operations). 32
2.2. Phương tiện thông minh (Intelligent Vehicles). 34
2.2.1. Hệ thống ngăn ngừa va chạm (Collision Avoidance). 34
2.2.2. Hệ thống hỗ trợ người lái (Driver Assistance). 36
2.2.3. Hệ thống cảnh báo va chạm (Collision Notification). 38
CHƯƠNG 3:  ỨNG DỤNG HỆ THỐNG GIAO THÔNG  THÔNG MINH (ITS) 39
3.1. Ứng dụng của ITS trên thế giới. 39
3.1.1. Hệ thống quản lý giao thông(Traffic Management System). 39
3.1.2. Đèn giao thông thông minh. 41
3.1.3. Hệ thống bãi giữ xe thông minh. 42
3.1.4. Thiết bị "lái xe" thông minh. 43
3.2. Ứng dụng  ITS ở Việt Nam. 44
3.2.1. Các ứng dụng ITS ở Việt Nam hiện nay. 44
3.2.1.1.  Đưa hệ thống ITS vào đường cao tốc. 44
3.2.1.2. Xây dựng các trạm thu phí tự động. 45
3.2.1.3. VOV giao thông. 48
3.2.1.4. Bãi giữ xe nhiều tầng. 50
3.2.2 Các ứng dụng ITS ở Việt Nam trong tương lai. 51
3.2.2.1. Hệ thống điều khiển giao thông thành phố thông minh. 51
3.2.2.2.  Hệ thống tự động báo kẹt xe. 53
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 54
TÀI LIỆU THAM KHẢO 56

LINK DOWNLOAD

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: