GÓC KỸ THUẬT - Tổng hợp mã lỗi máy điều hòa không khí Mitsubishi & Giải pháp khắc phục (Full)


Dòng máy lạnh Mitsubishi Electric là một trong những dòng máy lạnh có chất lượng tốt nhất được đông đảo người tiêu dùng Việt Nam ưa chuộng bên cạnh Panasonic, Daikin, LG, Samsung.

Hãng máy lạnh Mitsubishi Electric còn cung cấp, giới thiệu bảng mã lỗi, tạo điều kiện không chỉ cho nhân viên kỹ thuật sửa chữa máy lạnh mà còn giúp người sử dụng nhận biết được chính xác lỗi hư hỏng ra trong trường hợp máy lạnh gặp sự cố. Từ đó ta sẽ có biện pháp khắc phục thích hợp, hạn chế phát sinh chi phí không đáng có.

Bảng mã lỗi tổng hợp của máy lạnh (máy điều hòa) Mitsubishi Electric

Đèn chớp 1 lần: Boar dàn lạnh bị hư, sensor đứt, đường truyền kết nối không tốt.
Đèn chớp 2 lần: Sensor nhiệt độ trong phòng bị lỗi.
Đèn chớp 5 lần: Bộ lọc điện áp bị hư, hư board mạch của dàn nóng.
Đèn chớp 6 lần: Motor dàn lạnh gặp sự cố. Có thể motor quạt bị hư hoặc kết nối không tốt.
Đèn chớp liên tục nhưng chỉ 1 lần: Sensor vào dàn nóng bị lỗi. Kết nối không tốt, sensor bị đứt. Nguyên nhân nữa là board dàn nóng gặp sự cố.
Đèn chớp liên tục trong 4 lần : Lỗi này xuất hiện khi sensor đường nén không còn hoạt động tốt và ổn định.
Đèn timer chớp 1 lần: Block bị kẹt cơ, Power Transtor bị chạm
Đèn timer chớp 2 lần: Dàn nóng bị lỗi. Block bị hư.
Đèn timer chớp 3 lần: Hiện tượng dư gas hoặc có hiện tượng các linh kiện bị chạm.
Đèn timer chớp 4 lần: Power transistor bị hư.
Đèn timer chớp 5 lần: Thiếu gas, van gas chưa mở. sensor đường đẩy bị hư.
Đèn timer chớp 6 lần: Lỗi đường truyền tín hiệu, board dàn lạnh gặp sự cố.
Đèn timer chớp 7 lần: Quạt dàn nóng bị lỗi. Đường truyền tính hiệu bị lỗi, có hiện tượng hư board.

403:      Lỗi kết nối của board mạch
1102:    Lỗi nhiệt độ môi chất lạnh  đầu ra của máy nén quá cao (> 110oC)
1111:    Lỗi nhiệt độ/ áp suất thấp tại dàn lạnh
1112:    Lỗi nhiệt độ/ áp suất thấp tại dàn lạnh
1113:    Lỗi nhiệt độ/ áp suất thấp tại dàn lạnh
1143:    Lỗi máy lạnh yếu, nhiệt độ sau dàn lạnh không đạt
1202:    Lỗi nhiệt độ môi chất lạnh đầu ra máy nén cao bất thường --> 1102
1205:    Lỗi nhiệt độ môi chất lạnh tại dàn lạnh cao bất thường --> 5103
1211:    Lỗi áp suất bay hơi thấp
1214:    Lỗi cảm biến nhiệt độ THHS bất thường --> 5110
1216:    Lỗi nhiệt độ khí vào dàn trao đổi nhiệt (cục nóng) cao bất thường --> 5106
1217:    Bất thường cảm biến cuộn dây biến nhiệt --> 5102
1219:    Lỗi cảm biến nhiệt độ ống trao đổi nhiệt dàn lạnh
1221:    Lỗi nhiệt độ môi chất lạnh tại dàn lạnh cao bất thường --> 5107
1301:    Áp suất thấp bất thường
1302:    Áp suất của hệ thống quá cao (29bar - R407c & 38bar - R410A)
1368:    Lỗi cảm biến áp suất lỏng PS1
1370:    Lỗi cảm biến áp suất trung cấp
1402:    Lỗi áp suất cao bất thường --> 1302
1500:    Quá nhiệt hệ thống, máy lạnh dư gas
1505:    Lỗi áp suất hút bất thường
1600:    Hệ thống có hiện tượng quá nhiệt, dư gas --> 1500
1605:    Lỗi áp suất hút thấp bất thường
1607:    Bất thường ở khối mạch CS
2500:    Lỗi cảm biến báo mức thoát nước ngưng không nhận được tín hiệu
2502:    Bất thường phao bơm thoát nước, lỗi bơm thoát nước ngưng
2503:    Lỗi cảm biến báo mức thoát nước ngưng
4103:    Lỗi ngược pha, mất pha
4115:    Lỗi bất thường nguồn điện cấp
4116:    Bất thường ở tốc độ/motor quạt
4200:    Bất thường mạch điện, cảm biến VDC
4220 & 4225:    Lỗi điện áp quá thấp hoặc quá cao, Inverter Board Bus Voltage < 289 VDC
4230:    Bảo vệ quá nhiệt dàn tản nhiệt
4240:    Bảo vệ quá tải
4250:    Quá dòng, bất thường điện áp
4260:    Bất thường quạt làm mát
4300:    Lỗi mạch, cảm biến VDC
4320:    Lỗi điện áp BUS sơ bộ
4330:    Lỗi quá nóng bộ tản nhiệt sơ bộ
4340:    Lỗi bảo vệ quá tải sơ bộ
4350:    Lỗi bộ bảo vệ quá dòng sơ bộ
4360:    Bất thường quạt làm mát
5101:    Lỗi nhiệt độ không khí đầu vào dàn lạnh (TH22IC)
5102:    Lỗi nhiệt độ ống chất lỏng tại dàn lạnh
5103:    Lỗi nhiệt độ ống gas
5104:    Lỗi nhiệt độ khí sau làm mát dàn nóng
5105:    Lỗi nhiệt độ ống dẫn lỏng vào bình góp
5106:    Nhiệt độ môi trường
5107:    Giác cắm dây điện
5108:    Chưa cắm điện
5109:    Mạch điện CS
5110:    Bảng điều khiển tản nhiệt
5112:    Lỗi nhiệt độ ra khỏi đường bypass
5201:    Lỗi cảm biến áp suất cao
5203:    Bất thường cảm biến áp suất trung gian
5301:    Bất thường mạch điên, cảm biến IAC
6600:    Trùng lặp địa chỉ
6602:    Bất thường phần cứng xử lý đường truyền
6603:    Bất thường mạch truyền BUS
6606:    Lỗi truyền thông giữa thiết bị và bộ xử lý truyền tín hiệu
6607:    Bất thường không có ACK (vấn đề về truyền thông, không có tín hiệu phản hồi)
6608:    Lỗi truyền thông, mất điện áp hoặc nhiễu đường truyền tín hiệu
6831:    Không nhận được thông tin MA (Remote)
6832:    Không nhận được thông tin MA
6833:    Bất thường gửi thông tin MA
6834:    Bất thường nhận thông tin MA
7100:    Bất thường điện áp tổng
7101:    Bất thường mã điện áp
7102:    Lỗi kết nối
7105:    Lỗi cài đặt địa chỉ
7106:    Lỗi cài đặt thuộc tính
7107:    Lỗi cài đặt cổng (port)
7111:    Lỗi cảm biến điều khiển từ xa (Remote)
7130:    Lỗi kết nối không không tương thích ở dàn lạnh






















"Click vào để xem ảnh gốc với chất lượng tốt hơn"


Trên đây là bảng tổng hợp đầy đủ các lỗi thường gặp của dòng máy lạnh Mitsubishi Electric, các bạn có thể xem ở các hình ảnh bảng mã lỗi ở trên để nắm rõ hơn. Hy vọng sẽ giúp được các bạn thuận lợi trong việc xác định lỗi hư hỏng của máy lạnh nhà mình hay khi thực hiện công việc bảo trì, sửa chữa.


Các bạn tải tài liệu mã lỗi máy điều hòa không khí Mitsubishi & Giải pháp khắc phục (Full) ở bên dưới:


TÀI LIỆU - Tổng hợp mã lỗi máy điều hòa Mitsubishi Full (Fault Code Check List)


Dòng máy lạnh Mitsubishi Electric là một trong những dòng máy lạnh có chất lượng tốt nhất được đông đảo người tiêu dùng Việt Nam ưa chuộng bên cạnh Panasonic, Daikin, LG, Samsung.

Hãng máy lạnh Mitsubishi Electric còn cung cấp, giới thiệu bảng mã lỗi, tạo điều kiện không chỉ cho nhân viên kỹ thuật sửa chữa máy lạnh mà còn giúp người sử dụng nhận biết được chính xác lỗi hư hỏng ra trong trường hợp máy lạnh gặp sự cố. Từ đó ta sẽ có biện pháp khắc phục thích hợp, hạn chế phát sinh chi phí không đáng có.

Bảng mã lỗi tổng hợp của máy lạnh (máy điều hòa) Mitsubishi Electric

Đèn chớp 1 lần: Boar dàn lạnh bị hư, sensor đứt, đường truyền kết nối không tốt.
Đèn chớp 2 lần: Sensor nhiệt độ trong phòng bị lỗi.
Đèn chớp 5 lần: Bộ lọc điện áp bị hư, hư board mạch của dàn nóng.
Đèn chớp 6 lần: Motor dàn lạnh gặp sự cố. Có thể motor quạt bị hư hoặc kết nối không tốt.
Đèn chớp liên tục nhưng chỉ 1 lần: Sensor vào dàn nóng bị lỗi. Kết nối không tốt, sensor bị đứt. Nguyên nhân nữa là board dàn nóng gặp sự cố.
Đèn chớp liên tục trong 4 lần : Lỗi này xuất hiện khi sensor đường nén không còn hoạt động tốt và ổn định.
Đèn timer chớp 1 lần: Block bị kẹt cơ, Power Transtor bị chạm
Đèn timer chớp 2 lần: Dàn nóng bị lỗi. Block bị hư.
Đèn timer chớp 3 lần: Hiện tượng dư gas hoặc có hiện tượng các linh kiện bị chạm.
Đèn timer chớp 4 lần: Power transistor bị hư.
Đèn timer chớp 5 lần: Thiếu gas, van gas chưa mở. sensor đường đẩy bị hư.
Đèn timer chớp 6 lần: Lỗi đường truyền tín hiệu, board dàn lạnh gặp sự cố.
Đèn timer chớp 7 lần: Quạt dàn nóng bị lỗi. Đường truyền tính hiệu bị lỗi, có hiện tượng hư board.

403:      Lỗi kết nối của board mạch
1102:    Lỗi nhiệt độ môi chất lạnh  đầu ra của máy nén quá cao (> 110oC)
1111:    Lỗi nhiệt độ/ áp suất thấp tại dàn lạnh
1112:    Lỗi nhiệt độ/ áp suất thấp tại dàn lạnh
1113:    Lỗi nhiệt độ/ áp suất thấp tại dàn lạnh
1143:    Lỗi máy lạnh yếu, nhiệt độ sau dàn lạnh không đạt
1202:    Lỗi nhiệt độ môi chất lạnh đầu ra máy nén cao bất thường --> 1102
1205:    Lỗi nhiệt độ môi chất lạnh tại dàn lạnh cao bất thường --> 5103
1211:    Lỗi áp suất bay hơi thấp
1214:    Lỗi cảm biến nhiệt độ THHS bất thường --> 5110
1216:    Lỗi nhiệt độ khí vào dàn trao đổi nhiệt (cục nóng) cao bất thường --> 5106
1217:    Bất thường cảm biến cuộn dây biến nhiệt --> 5102
1219:    Lỗi cảm biến nhiệt độ ống trao đổi nhiệt dàn lạnh
1221:    Lỗi nhiệt độ môi chất lạnh tại dàn lạnh cao bất thường --> 5107
1301:    Áp suất thấp bất thường
1302:    Áp suất của hệ thống quá cao (29bar - R407c & 38bar - R410A)
1368:    Lỗi cảm biến áp suất lỏng PS1
1370:    Lỗi cảm biến áp suất trung cấp
1402:    Lỗi áp suất cao bất thường --> 1302
1500:    Quá nhiệt hệ thống, máy lạnh dư gas
1505:    Lỗi áp suất hút bất thường
1600:    Hệ thống có hiện tượng quá nhiệt, dư gas --> 1500
1605:    Lỗi áp suất hút thấp bất thường
1607:    Bất thường ở khối mạch CS
2500:    Lỗi cảm biến báo mức thoát nước ngưng không nhận được tín hiệu
2502:    Bất thường phao bơm thoát nước, lỗi bơm thoát nước ngưng
2503:    Lỗi cảm biến báo mức thoát nước ngưng
4103:    Lỗi ngược pha, mất pha
4115:    Lỗi bất thường nguồn điện cấp
4116:    Bất thường ở tốc độ/motor quạt
4200:    Bất thường mạch điện, cảm biến VDC
4220 & 4225:    Lỗi điện áp quá thấp hoặc quá cao, Inverter Board Bus Voltage < 289 VDC
4230:    Bảo vệ quá nhiệt dàn tản nhiệt
4240:    Bảo vệ quá tải
4250:    Quá dòng, bất thường điện áp
4260:    Bất thường quạt làm mát
4300:    Lỗi mạch, cảm biến VDC
4320:    Lỗi điện áp BUS sơ bộ
4330:    Lỗi quá nóng bộ tản nhiệt sơ bộ
4340:    Lỗi bảo vệ quá tải sơ bộ
4350:    Lỗi bộ bảo vệ quá dòng sơ bộ
4360:    Bất thường quạt làm mát
5101:    Lỗi nhiệt độ không khí đầu vào dàn lạnh (TH22IC)
5102:    Lỗi nhiệt độ ống chất lỏng tại dàn lạnh
5103:    Lỗi nhiệt độ ống gas
5104:    Lỗi nhiệt độ khí sau làm mát dàn nóng
5105:    Lỗi nhiệt độ ống dẫn lỏng vào bình góp
5106:    Nhiệt độ môi trường
5107:    Giác cắm dây điện
5108:    Chưa cắm điện
5109:    Mạch điện CS
5110:    Bảng điều khiển tản nhiệt
5112:    Lỗi nhiệt độ ra khỏi đường bypass
5201:    Lỗi cảm biến áp suất cao
5203:    Bất thường cảm biến áp suất trung gian
5301:    Bất thường mạch điên, cảm biến IAC
6600:    Trùng lặp địa chỉ
6602:    Bất thường phần cứng xử lý đường truyền
6603:    Bất thường mạch truyền BUS
6606:    Lỗi truyền thông giữa thiết bị và bộ xử lý truyền tín hiệu
6607:    Bất thường không có ACK (vấn đề về truyền thông, không có tín hiệu phản hồi)
6608:    Lỗi truyền thông, mất điện áp hoặc nhiễu đường truyền tín hiệu
6831:    Không nhận được thông tin MA (Remote)
6832:    Không nhận được thông tin MA
6833:    Bất thường gửi thông tin MA
6834:    Bất thường nhận thông tin MA
7100:    Bất thường điện áp tổng
7101:    Bất thường mã điện áp
7102:    Lỗi kết nối
7105:    Lỗi cài đặt địa chỉ
7106:    Lỗi cài đặt thuộc tính
7107:    Lỗi cài đặt cổng (port)
7111:    Lỗi cảm biến điều khiển từ xa (Remote)
7130:    Lỗi kết nối không không tương thích ở dàn lạnh






















"Click vào để xem ảnh gốc với chất lượng tốt hơn"


Trên đây là bảng tổng hợp đầy đủ các lỗi thường gặp của dòng máy lạnh Mitsubishi Electric, các bạn có thể xem ở các hình ảnh bảng mã lỗi ở trên để nắm rõ hơn. Hy vọng sẽ giúp được các bạn thuận lợi trong việc xác định lỗi hư hỏng của máy lạnh nhà mình hay khi thực hiện công việc bảo trì, sửa chữa.


Các bạn tải tài liệu mã lỗi máy điều hòa không khí Mitsubishi & Giải pháp khắc phục (Full) ở bên dưới:


TÀI LIỆU - Tổng hợp mã lỗi máy điều hòa Mitsubishi Full (Fault Code Check List)

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: