TỔNG HỢP - Bảng tra mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin VRV (FULL)


Điều hòa trung tâm Daikin được sư dụng khá phổ biến tại Việt Nam. Điều hòa trung tâm Daikin được thiết kế có thể đưa ra báo hiệu chính xác về các nguyên nhân dẫn đến sự cố, các lỗi của máy khi đang hoạt động với một bộ vi xử lý thông minh. Khi trên bề mặt dàn lạnh có hiện tượng đèn nháy thì đồng nghĩa với việc ở bộ phận nào đấy đang gặp vấn đề, chúng ta có thể kiểm tra nguyên nhân các mã lỗi đó là gì một cách dễ dàng.

Cách kiểm tra mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin:

Bước 1: 

Hướng điều khiển về phía mắt nhận điều hòa sau đó giữ phím “Cancel” khoảng 5 - 6s. Lúc này điều khiển sẽ hiện thị mã lỗi trên màn hình và nhấp nháy, => nhả tay khỏi nút "Cancel". Khi này trên màn hình điều khiển sẽ hiển thị “00”.

Bước 2: 

Tiếp tục bấm Cannel theo từng nhịp một (không được bấm giữ) để chuyển sang các mã lỗi đến khi có tiếng bíp trên dàn lạnh và điều khiển hiển thị mã lỗi tiếp theo thì dừng lại.

Bước 3: 

Lúc này trên màn hình điều khiển hiển thị mã lỗi chuẩn nhất mà điều hòa trung tâm Daikin đang mắc phải.

Dưới đây là một số mã lỗi thông dụng và cách xử lí:

>>> A0 Lỗi của thiết bị bảo vệ bên ngoài

- Kiểm tra lại cài đặt và thiết bị kết nối bên ngoài.
- Lỗi ở board mạch, E2PROM.
- Thiết bị không tương thích.
- Lỗi bo dàn lạnhA1.
- Thay bo dàn lạnh.

>>>  A3 Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả (33H)

- Kiểm tra đường ống nước xả có đảm bảo độ dốc không.
- Điện khoâng được cung cấp.
- Kiểm tra công tắc phao.
- Kiểm tra bơm nước xả.
- Lỏng dây kết nối.
- Lỗi bo dàn lạnh.

>>> Lỗi A6 Motor quạt (MF) bị hỏng, quá tải.

- Lỗi kết nối dây giữa mô tơ quạt và bo dàn lạnh.
- Thay mô tơ quạt.

>>> Lỗi A7 Motor cánh đảo gió

- Kiểm tra mô tơ cánh đảo gió.
- Cánh đảo gió bị kẹt.
- Lỗi kết nối dây mô tơ Swing.
- Lỗi bo dàn lạnh.

>>> A9 Lỗi van tiết lưu điện tử (20E)

- Kiểm tra cuộn dây van tiết lưu điện tử, thân van.
- Kết nối dây bị lỗi.
- Lỗi bo dàn lạnh.

>>> AF Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh

- Kiểm tra đường ống thoát nước.
- PCB dàn lạnh.
- Bộ phụ kiện tùy chọn (độ ẩm)bị lỗi.

>>> Lỗi c4

Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) ở dàn trao đổi nhiệt.

- Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống gas lỏng.
- Lỗi bo dàn lạnh.

>>> Báo lỗi C5

Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ốnggas hơi .

- Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống ga hơi.
- Lỗi bo dàn lạnh.

>>> Báo lỗi C9

Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi .

- Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió hồi.
- Lỗi bo dàn lạnh.

>>> Báo lỗi CJ

Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển.

- Lỗi cảm biến nhiệt độ của điều khiển.
- Lỗi bo romote điều khiển.

>>> E1 Lỗi của board mạch

- Thay bo mạch dàn nóng.

>>> E3 Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp.

- Kiểm tra áp suất cao dẫn tới tác động của công tắc áp suất cao.
- Lỗi công tắc áp suất cao.
- Lỗi bo dàn nóng.
- Lỗi cảm biến áp lực cao.
- Lỗi tức thời.
- Như do mất điện đột ngột.

>>> E4 Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp.

- Lỗi cảm biến áp suất thấp.
- Van chặn không được mở.
- Lỗi bo dàn nóng.

>>> E5 Lỗi do động cơ máy nén inverter

- Máy nén inverter bị kẹt, bị dò điện, bị lỗi cuộn dây.
- Dây chân lock bị sai (U,V,W).
- Lỗi bo biến tần.
- Van chặn chưa mở.
- Chênh lệch áp lực cao khi khởi động( >0.5Mpa).

>>> E6 Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng

- Van chặn chưa mở.
- Dàn nóng không giải nhiệt tốt.
- Điện áp cấp không đúng.
- Khởi động từ bị lỗi.
- Hỏng máy nén thường.
- Cảm biến dòng bị lỗi.

Dưới đây là tổng hợp chi tiết các mã lỗi:

E1-1 Bo dàn nóng bị lỗi
E1-2 Lỗi xuất phát từ bo dàn nóng
E2-1 Phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN chủ
E2-2 Phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN phụ 1
E2-3 Phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN phụ 2
E2-6 Mất tín hiệu cuộn dây phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN chủ
E2-7 Mất tín hiệu cuộn dây phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN phụ 1
E2-8 Mất tín hiệu cuộn dây phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN phụ 2
E3-1 Công tắc cao áp tác động – DN chủ
E3-2 Áp suất cao, nạp dư ga, van chặn đóng – DN chủ
E3-3 Công tắc cao áp tác động – DN phụ 1
E3-4 Áp suất cao, nạp dư ga, van chặn đóng – DN phụ 1
E3-5 Công tắc cao áp tác động – DN phụ 2
E3-6 Áp suất cao, nạp dư ga, van chặn đóng – DN phụ 2
E3-13 Lỗi kiểm tra van chặn đường lỏng – DN chủ
E3-14 Lỗi kiểm tra van chặn đường lỏng – DN phụ 1
E3-15 Lỗi kiểm tra van chặn đường lỏng – DN phụ 2
E3-18 Lỗi lặp lại tất cả của công tắc cao áp
E4-1 Lỗi cảm biến hạ áp – DN chủ
E4-2 Lỗi cảm biến hạ áp – DN phụ 1
E4-3 Lỗi cảm biến hạ áp – DN phụ 2
E5-1 Kẹt máy nén Inverter 1 – DN chủ
E5-2 Kẹt máy nén Inverter 1 – DN phụ 1
E5-3 Kẹt máy nén Inverter 1 – DN phụ 2
E5-7 Kẹt máy nén Inverter 2 – DN chủ
E5-8 Kẹt máy nén Inverter 2 – DN phụ 1
E5-9 Kẹt máy nén Inverter 2 – DN phụ 2
E7-1 Kẹt motor quạt 1 – DN chủ
E7-2 Kẹt motor quạt 2 – DN chủ
E7-5 Quá dòng tức thời motor quạt 1 – DN chủ
E7-6 Quá dòng tức thời motor quạt 2 – DN chủ
E7-9 Lỗi IPM motor quạt 1 – DN chủ
E7-10 Lỗi IPM motor quạt 2 – DN chủ
E7-13 Kẹt motor quạt 1 – DN phụ 1
E7-14 Kẹt motor quạt 2 – DN phụ 1
E7-17 Quá dòng tức thời motor quạt 1 – DN phụ 1
E7-18 Quá dòng tức thời motor quạt 2 – DN phụ 1
E7-21 Lỗi IPM motor quạt 1 – DN phụ 1
E7-22 Lỗi IPM motor quạt 2 – DN phụ 1
E7-25 Kẹt motor quạt 1 – DN phụ 2
E7-26 Kẹt motor quạt 2 – DN phụ 2
E7-29 Quá dòng tức thời motor quạt 1 – DN phụ 2
E7-30 Quá dòng tức thời motor quạt 2 – DN phụ 2
E7-33 Lỗi IPM motor quạt 1 – DN phụ 2
E7-34 Lỗi IPM motor quạt 2 – DN phụ 2
E9-1 Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN chủ
E9-3 Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 3 (Y3E) – DN chủ
E9-4 Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN chủ
E9-5 Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN phụ 1
E9-6 Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 3 (Y3E) – DN phụ 1
E9-7 Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN phụ 1
E9-8 Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN phụ 2
E9-9 Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 3 (Y3E) – DN phụ 2
E9-10 Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN phụ 2
E9-20 Sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN chủ
E9-21 Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN phụ 1
E9-22 Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN phụ 2
E9-23 Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN chủ
E9-24 Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN phụ 1
E9-25 Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN phụ 2
F3-1 Nhiệt độ ống đẩy (ống xả đầu máy nén) tăng cao – DN chủ
F3-3 Nhiệt độ ống đẩy (ống xả đầu máy nén) tăng cao – DN phụ 1
F3-5 Nhiệt độ ống đẩy (ống xả đầu máy nén) tăng cao – DN phụ 2
F3-20 Lỗi quá nhiệt máy nén – DN chủ
F3-21 Lỗi quá nhiệt máy nén – DN phụ 1
F3-22 Lỗi quá nhiệt máy nén – DN phụ 2
F4-1 Báo động ẩm trong hệ thống
F4-2 Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.1 – DN chủ
F4-3 Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.2 – DN chủ
F4-4 Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.1 – DN phụ 1
F4-5 Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.2 – DN phụ 1
F4-6 Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.1 – DN phụ 2
F4-7 Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.2 – DN phụ 2
F4-8 Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.1 – DN chủ
F4-9 Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.2 – DN chủ
F4-10 Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.1 – DN phụ 1
F4-11 Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.2 – DN phụ 1
F4-12 Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.1 – DN phụ 2
F4-13 Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.2 – DN phụ 2
F4-14 Phát hiện lỗi – báo động lỗi DL
F6-2 Nạp dư gas
H3-2 Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 1 (A3P)) – DN chủ
H3-3 Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 2 (A6P)) – DN chủ
H3-4 Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 1 (A3P)) – DN phụ 1
H3-5 Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 2 (A6P)) – DN phụ 1
H3-6 Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 1 (A3P)) – DN phụ 2
H3-7 Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 2 (A6P)) – DN phụ 2
H7-1 Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 1 – DN chủ
H7-2 Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 2 – DN chủ
H7-5 Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 1 – DN phụ 1
H7-6 Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 2 – DN phụ 1
H7-9 Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 1 – DN phụ 2
H7-10 Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 2 – DN phụ 2
H9-1 Lỗi cảm biến nhiệt gió ngoài trời – DN chủ
H9-2 Lỗi cảm biến nhiệt gió ngoài trời – DN phụ 1
H9-3 Lỗi cảm biến nhiệt gió ngoài trời – DN phụ 2
J3-16 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Open – DN chủ
J3-17 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Short – DN chủ
J3-22 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Open – DN phụ 1
J3-23 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Short – DN phụ 1
J3-28 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Open – DN phụ 2
J3-29 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Short – DN phụ 2
J3-18 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Open – DN chủ
J3-19 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Short – DN chủ
J3-24 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Open – DN phụ 1
J3-25 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Short – DN phụ 1
J3-30 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Open – DN phụ 2
J3-31 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Short – DN phụ 2
J3-47 Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Open – DN chủ
J3-48 Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Short – DN chủ
J3-49 Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Open – DN phụ 1
J3-50 Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Short – DN phụ 1
J3-51 Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Open – DN phụ 2
J3-52 Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Short – DN phụ 2
J3-56 Cảnh báo ống gas đi – DN chủ
J3-57 Cảnh báo ống gas đi – DN phụ 1
J3-58 Cảnh báo ống gas đi – DN phụ 2
J5-1 Cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng bất thường – DN chủ
J5-3 Cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng bất thường – DN phụ 1
J5-5 Cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng bất thường – DN phụ 2
J5-15 Phát hiện lỗi cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng – DN chủ
J5-16 Phát hiện lỗi cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng – DN phụ 1
J5-17 Phát hiện lỗi cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng – DN phụ 2
J6-1 Lỗi cảm biến nhiệt dàn TĐN – DN chủ
J6-2 Lỗi cảm biến nhiệt dàn TĐN – DN phụ 1
J6-3 Lỗi cảm biến nhiệt dàn TĐN – DN phụ 2
J7-6 Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng quá lạnh (R5T) – DN chủ
J7-7 Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng quá lạnh (R5T) – DN phụ 1
J7-8 Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng quá lạnh (R5T) – DN phụ 2
J8-1 Lỗi cảm biến nhiệt ổng lỏng dàn TĐN (R4T) – DN chủ
J8-2 Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng dàn TĐN (R4T) – DN phụ 1
J8-3 Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng dàn TĐN (R4T) – DN phụ 2
J9-1 Lỗi cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN chủ
J9-2 Lỗi cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN phụ 1
J9-3 Lỗi cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN phụ 2
J9-8 Phát hiện lỗi – hỏng cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN chủ
J9-9 Phát hiện lỗi – hỏng cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN phụ 1
J9-10 Phát hiện lỗi – hỏng cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN phụ 2
JA-6 Lỗi cảm biến cao áp: Open – DN chủ
JA-7 Lỗi cảm biến cao áp: Short – DN chủ
JA-8 Lỗi cảm biến cao áp: Open – DN phụ 1
JA-9 Lỗi cảm biến cao áp: Short – DN phụ 1
JA-10 Lỗi cảm biến cao áp: Open – DN phụ 2
JA-11 Lỗi cảm biến cao áp: Short – DN phụ 2
JC-6 Lỗi cảm biến hạ áp: Open – DN chủ
JC-7 Lỗi cảm biến hạ áp: Short – DN chủ
JC-8 Lỗi cảm biến hạ áp: Open – DN phụ 1
JC-9 Lỗi cảm biến hạ áp: Short – DN phụ 1
JC-10 Lỗi cảm biến hạ áp: Open – DN phụ 2
JC-11 Lỗi cảm biến hạ áp: Short – DN phụ 2
L1-1 Ăn dòng ngay lập tức – Máy nén INV 1 – DN chủ
L1-2 Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 1 -DN chủ
L1-3 Dòng bù – Máy nén INV 1 – DN chủ
L1-4 Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 1 – DN chủ
L1-5 Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 1- DN chủ
L1-17 Ăn dòng tức thời – Máy nén INV 2 – DN chủ
L1-18 Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 2 -DN chủ
L1-19 Dòng bù – Máy nén INV 2 – DN chủ
L1-20 Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 2 – DN chủ
L1-21 Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 2 – DN chủ
L1-28 Lỗi motor quạt INV 1 – DN chủ – ROM
L1-29 Lỗi motor quạt INV 2 – DN chủ – ROM
L1-36 Lỗi máy nén INV 1 – DN chủ – ROM
L1-37 Lỗi máy nén INV 2 – DN chủ – ROM
L1-47 Lỗi nguồn cấp máy nén INV 1 – DN chủ
L1-48 Lỗi nguồn cấp máy nén INV 2 – DN chủ
L1-7 Ăn dòng ngay lập tức – Máy nén INV 1 – DN phụ 1
L1-8 Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 1 -DN phụ 1
L1-9 Dòng bù – Máy nén INV 1 – DN phụ 1
L1-10 Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 1 – DN phụ 1
L1-15 Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 1- DN phụ 1
L1-22 Ăn dòng tức thời – Máy nén INV 2 – DN phụ 1
L1-23 Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 2 -DN phụ 1
L1-24 Dòng bù – Máy nén INV 2 – DN phụ 1
L1-25 Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 2 – DN phụ 1
L1-26 Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 2 – DN phụ 1
L1-32 Lỗi motor quạt INV 1 – DN phụ 1 – ROM
L1-33 Lỗi motor quạt INV 2 – DN phụ 1 – ROM
L1-38 Lỗi máy nén INV 1 – DN phụ 1 – ROM
L1-39 Lỗi máy nén INV 2 – DN phụ 1 – ROM
L1-49 Lỗi nguồn cấp máy nén INV 1 – DN phụ 1
L1-50 Lỗi nguồn cấp máy nén INV 2 – DN phụ 1
L1-11 Ăn dòng ngay lập tức – Máy nén INV 1 – DN phụ 2
L1-12 Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 1 -DN phụ 2
L1-13 Dòng bù – Máy nén INV 1 – DN phụ 2
L1-14 Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 1 – DN phụ 2
L1-16 Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 1- DN phụ 2
L1-34 Ăn dòng tức thời – Máy nén INV 2 – DN phụ 2
L1-35 Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 2 -DN phụ 2
L1-40 Dòng bù – Máy nén INV 2 – DN phụ 2
L1-41 Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 2 – DN phụ 2
L1-42 Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 2 – DN phụ 2
L1-43 Lỗi motor quạt INV 1 – DN phụ 2 – ROM
L1-44 Lỗi motor quạt INV 2 – DN phụ 2 – ROM
L1-45 Lỗi máy nén INV 1 – DN phụ 2 – ROM
L1-46 Lỗi máy nén INV 2 – DN phụ 2 – ROM
L1-51 Lỗi nguồn cấp máy nén INV 1 – DN phụ 2
L1-52 Lỗi nguồn cấp máy nén INV 2 – DN phụ 2
L2-1 Lỗi nguồn tạm thời – DN chủ
L2-2 Lỗi nguồn tạm thời – DN phụ 1
L2-3 Lỗi nguồn tạm thời – DN phụ 2
L2-4 Nguồn bật – DN chủ
L2-5 Nguồn bật – DN phụ 1
L2-6 Nguồn bật – DN phụ 2
L4-1 Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 1 – DN chủ
L4-2 Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 1 – DN phụ 1
L4-3 Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 1 – DN phụ 2
L4-9 Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 2 – DN chủ
L4-10 Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 2 – DN phụ 1
L4-11 Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 2 – DN phụ 2
L5-3 Ăn dòng tức thời máy nén INV 1 – DN chủ
L5-5 Ăn dòng tức thời máy nén INV 1 – DN phụ 1
L5-7 Ăn dòng tức thời máy nén INV 1 – DN phụ 2
L5-14 Ăn dòng tức thời máy nén INV 2 – DN chủ
L5-15 Ăn dòng tức thời máy nén INV 2 – DN phụ 1
L5-16 Ăn dòng tức thời máy nén INV 2 – DN phụ 2
L8-3 Ăn dòng máy nén INV 1 – DN chủ
L8-6 Ăn dòng máy nén INV 1 – DN phụ 1
L8-7 Ăn dòng máy nén INV 1 – DN phụ 2
L8-11 Ăn dòng máy nén INV 2 – DN chủ
L8-12 Ăn dòng máy nén INV 2 – DN phụ 1
L8-13 Ăn dòng máy nén INV 2 – DN phụ 2
L9-1 Lỗi khởi động máy nén INV 1 – DN chủ
L9-5 Lỗi khởi động máy nén INV 1 – DN phụ 1
L9-6 Lỗi khởi động máy nén INV 1 – DN phụ 2
L9-10 Lỗi khởi động máy nén INV 2 – DN chủ
L9-11 Lỗi khởi động máy nén INV 2 – DN phụ 1
L9-12 Lỗi khởi động máy nén INV 2 – DN phụ 2
LC-14 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 1] – DN chủ
LC-15 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 1] – DN phụ 1
LC-15 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 1] – DN phụ 2
LC-19 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 1] – DN chủ
LC-20 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 1] – DN phụ 1
LC-21 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 1] – DN phụ 2
LC-24 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 2] – DN chủ
LC-25 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 2] – DN phụ 1
LC-26 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 2] – DN phụ 2
LC-30 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 2] – DN chủ
LC-31 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 2] – DN phụ 1
LC-32 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 2] – DN phụ 2
LC-33 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, PCB phụ] “EKBPHPCBT7” DN chủ hoặc set 2-52-2 không bo phụ
LC-34 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, PCB phụ] “EKBPHPCBT7” DN phụ 1 hoặc set 2-52-2 không bo phụ
LC-35 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, PCB phụ] “EKBPHPCBT7” DN phụ 2 hoặc set 2-52-2 không bo phụ
P1-1 Lệch điện áp nguồn INV 1 – DN chủ
P1-2 Lệch điện áp nguồn INV 1 – DN phụ 1
P1-3 Lệch điện áp nguồn INV 1 – DN phụ 2
P1-7 Lệch điện áp nguồn INV 2 – DN chủ
P1-8 Lệch điện áp nguồn INV 2 – DN phụ 1
P1-9 Lệch điện áp nguồn INV 2 – DN phụ 2
P3-1 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN chủ: INV. PCB 1
P3-2 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN phụ 1: INV. PCB 1
P3-3 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN phụ 2: INV. PCB 1
P3-4 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN chủ: INV. PCB 1
P3-5 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN phụ 1: INV. PCB 1
P3-6 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN phụ 2: INV. PCB 1
P3-7 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN chủ: INV. PCB 2
P3-8 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN phụ 1: INV. PCB 2
P3-9 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN phụ 2: INV. PCB 2
P3-10 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN chủ: INV. PCB 2
P3-11 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN phụ 1: INV. PCB 2
P3-12 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN phụ 2: INV. PCB 2
P4-1 Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN chủ: INV. PCB 1
P4-4 Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN phụ 1: INV. PCB 1
P4-5 Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN phụ 2: INV. PCB 1
P4-6 Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN chủ: INV. PCB 2
P4-7 Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN phụ 1: INV. PCB 2
P4-8 Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN phụ 2: INV. PCB 2
PJ-4 Nhầm loại PCB INV [INV.1] – DN chủ
PJ-5 Nhầm loại PCB INV [INV.1] – DN phụ 1
PJ-6 Nhầm loại PCB INV [INV.1] – DN phụ 2
PJ-9 Nhầm loại PCB INV [Quạt 1] – DN chủ
PJ-10 Nhầm loại PCB INV [Quạt 2] – DN chủ
PJ-12 Nhầm loại PCB INV [INV.2] – DN chủ
PJ-13 Nhầm loại PCB INV [INV.2] – DN phụ 1
PJ-14 Nhầm loại PCB INV [INV.2] – DN phụ 2
PJ-15 Nhầm loại PCB INV [Quạt 1] – DN phụ 1
PJ-16 Nhầm loại PCB INV [Quạt 1] – DN phụ 2
PJ-17 Nhầm loại PCB INV [Quạt 2] – DN phụ 1
PJ-18 Nhầm loại PCB INV [Quạt 2] – DN phụ 2
U0-5 Báo động thiếu gas
U0-6 Báo động thiếu gas
U0-8 Thiếu gas – DN chủ
U0-9 Thiếu gas – DN phụ 1
U0-10 Thiếu gas – DN phụ 2
U1-1 Mất/ngược pha nguồn cấp – DN chủ
U1-4 Ngược pha nguồn cấp [Khi bật nguồn] – DN chủ
U1-5 Mất/ngược pha nguồn cấp – DN phụ 1
U1-6 Ngược pha nguồn cấp [Khi bật nguồn] – DN phụ 1
U1-7 Mất/ngược pha nguồn cấp – DN phụ 2
U1-8 Ngược pha nguồn cấp [Khi bật nguồn] – DN phụ 2
U2-1 Điện áp nguồn cấp thấp INV 1 – DN chủ
U2-2 Mất pha nguồn cấp INV 1 – DN chủ
U2-3 Hỏng tụ điện mạch INV 1 – DN chủ
U2-8 Điện áp nguồn cấp thấp INV 1 – DN phụ 1
U2-9 Mất pha nguồn cấp INV 1 – DN phụ 1
U2-10 Hỏng tụ điện mạch INV 1 – DN phụ 1
U2-11 Điện áp nguồn cấp thấp INV 1 – DN phụ 2
U2-12 Mất pha nguồn cấp INV 1 – DN phụ 2
U2-13 Hỏng tụ điện mạch INV 1 – DN phụ 2
U2-22 Điện áp nguồn cấp thấp INV 2 – DN chủ
U2-23 Mất pha nguồn cấp INV 2 – DN chủ
U2-24 Hỏng tụ điện mạch INV 2 – DN chủ
U2-25 Điện áp nguồn cấp thấp INV 2 – DN phụ 1
U2-26 Mất pha nguồn cấp INV 2 – DN phụ 1
U2-27 Hỏng tụ điện mạch INV 2 – DN phụ 1
U2-28 Điện áp nguồn cấp thấp INV 2 – DN phụ 2
U2-29 Mất pha nguồn cấp INV 2 – DN phụ 2
U2-30 Hỏng tụ điện mạch INV 2 – DN phụ 2
U3-2 Báo động cài đặt ban đầu/Chạy test không được do lỗi DL
U3-3 Không thực hiện chạy test
U3-4 Chạy test kết thúc bất thường
U3-5 Chạy test kết thúc sớm trong khi lỗi truyền tín hiệu ban đầu – kiểm
tra DL lỗi U4/U9
U3-6 Chạy test kết thúc sớm trong khi lỗi truyền tín hiệu bình thường
U3-7 Chạy test kết thúc sớm do lỗi truyền tín hiệu
U3-8 Chạy test kết thúc sớm do lỗi truyền tín hiệu của tất cả các dàn
U4-1 Lỗi truyền tín  hiệu giữa DN và DL
U4-3 Lỗi truyền tín hiệu giữa DL và hệ thống: kiểm tra lỗi DL
U4-15 DN không thể chạy thử do DL phát hiện lỗi
U7-1 Lỗi khi adaptor điều khiển ngoại vi cho DN được lắp đặt
U7-2 Báo động khi adaptor điều khiển ngoại vi cho DN được lắp đặt
U7-3 Lỗi truyền tín hiệu giữa DN chủ và DN phụ 1
U7-4 Lỗi truyền tín hiệu giữa DN chủ và DN phụ 2
U7-5 Lỗi multi hệ thống
U7-6 Lỗi cài đặt địa chỉ của DN phụ 1 và 2
U7-7 Kết nối từ 4 DN trở lên trong cùng 1 hệ
U7-11 Lỗi công suất của các DL kết nối khi chạy thử
U9-1 Bất thường ở các DL khác
UA-17 Kết nối quá nhiều DL
UA-18 Kết nối sai model DL
UA-20 Ghép DN không đúng
UA-21 Lỗi kết nối
UA-29 Bộ chọn nhánh BSVQ-P kết nối vào hệ heat pump
UA-31 Lỗi ghép multi-unit
UA-38 Phát hiện dàn lạnh Altherma Daikin
UA-39 Phát hiện loại hydrobox khác ngoài HXY-A
UA-50 Phát hiện máy RA kết nối với máy BP và HXY-A
UA-51 Chỉ có máy HXY-A kết nối, cần tối thiểu 50% dàn lạnh DX
UF-1 Lỗi kiểm tra đi dây sai
UF-5 Lỗi van chặn khi chạy test
UH-1 Lỗi đi dây
UJ-1 Lỗi phin lọc hoạt động – DN chủ
mới 2 Lỗi phin lọc hoạt động – DN phụ 1
mới 3 Lỗi phin lọc hoạt động – DN phụ 1

Bảng tra mã chú ý.

Mã chú ý Mô tả mã chú ý

P2 Tự động nạp nhiều hơn 5 phút “t03” nháy
P8 Tự động nạp kết thúc bất thường làm ngưng chạy DL
PE Tự động nạp sắp kết thúc
P9 Tự động nạp kết thúc bình thường
E-1 Không hội đủ điều kiện để thực hiện kiểm tra rò gas
E-2 Nhiệt độ DL dưới 10oC khi kiểm tra rò gas
E-3 Nhiệt độ DN dưới 0oC khi kiểm tra rò gas
E-4 Áp suất thấp bất thường khi kiểm tra rò gas
E-5 Vài DL không tương thích với kiểm tra rò gas

NGUỒN: Tổng hợp



ĐẶT MUA MÁY ĐIỀU HÒA DAIKIN NGAY TẠI ĐÂY > > >








TÀI LIỆU THAM KHẢO:


TÀI LIỆU - Bảng mã lỗi máy điều hòa Daikin VRV & Giải pháp xử lý Full (Error Code of Daikin Air Conditioner).

LINK DOWNLOAD v1

LINK DOWNLOAD v2


TÀI LIỆU - Hướng dẫn kiểm tra mã lỗi điều hòa Daikin (How to check error code of Air Conditioner Daikin).

LINK DOWNLOAD




VIDEO THAM KHẢO:


Bảng tra mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin VRV



Hướng dẫn kiểm tra mã lỗi VRV Daikin bằng Remote




Chúc các bạn thành công!


Điều hòa trung tâm Daikin được sư dụng khá phổ biến tại Việt Nam. Điều hòa trung tâm Daikin được thiết kế có thể đưa ra báo hiệu chính xác về các nguyên nhân dẫn đến sự cố, các lỗi của máy khi đang hoạt động với một bộ vi xử lý thông minh. Khi trên bề mặt dàn lạnh có hiện tượng đèn nháy thì đồng nghĩa với việc ở bộ phận nào đấy đang gặp vấn đề, chúng ta có thể kiểm tra nguyên nhân các mã lỗi đó là gì một cách dễ dàng.

Cách kiểm tra mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin:

Bước 1: 

Hướng điều khiển về phía mắt nhận điều hòa sau đó giữ phím “Cancel” khoảng 5 - 6s. Lúc này điều khiển sẽ hiện thị mã lỗi trên màn hình và nhấp nháy, => nhả tay khỏi nút "Cancel". Khi này trên màn hình điều khiển sẽ hiển thị “00”.

Bước 2: 

Tiếp tục bấm Cannel theo từng nhịp một (không được bấm giữ) để chuyển sang các mã lỗi đến khi có tiếng bíp trên dàn lạnh và điều khiển hiển thị mã lỗi tiếp theo thì dừng lại.

Bước 3: 

Lúc này trên màn hình điều khiển hiển thị mã lỗi chuẩn nhất mà điều hòa trung tâm Daikin đang mắc phải.

Dưới đây là một số mã lỗi thông dụng và cách xử lí:

>>> A0 Lỗi của thiết bị bảo vệ bên ngoài

- Kiểm tra lại cài đặt và thiết bị kết nối bên ngoài.
- Lỗi ở board mạch, E2PROM.
- Thiết bị không tương thích.
- Lỗi bo dàn lạnhA1.
- Thay bo dàn lạnh.

>>>  A3 Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả (33H)

- Kiểm tra đường ống nước xả có đảm bảo độ dốc không.
- Điện khoâng được cung cấp.
- Kiểm tra công tắc phao.
- Kiểm tra bơm nước xả.
- Lỏng dây kết nối.
- Lỗi bo dàn lạnh.

>>> Lỗi A6 Motor quạt (MF) bị hỏng, quá tải.

- Lỗi kết nối dây giữa mô tơ quạt và bo dàn lạnh.
- Thay mô tơ quạt.

>>> Lỗi A7 Motor cánh đảo gió

- Kiểm tra mô tơ cánh đảo gió.
- Cánh đảo gió bị kẹt.
- Lỗi kết nối dây mô tơ Swing.
- Lỗi bo dàn lạnh.

>>> A9 Lỗi van tiết lưu điện tử (20E)

- Kiểm tra cuộn dây van tiết lưu điện tử, thân van.
- Kết nối dây bị lỗi.
- Lỗi bo dàn lạnh.

>>> AF Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh

- Kiểm tra đường ống thoát nước.
- PCB dàn lạnh.
- Bộ phụ kiện tùy chọn (độ ẩm)bị lỗi.

>>> Lỗi c4

Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) ở dàn trao đổi nhiệt.

- Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống gas lỏng.
- Lỗi bo dàn lạnh.

>>> Báo lỗi C5

Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ốnggas hơi .

- Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống ga hơi.
- Lỗi bo dàn lạnh.

>>> Báo lỗi C9

Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi .

- Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió hồi.
- Lỗi bo dàn lạnh.

>>> Báo lỗi CJ

Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển.

- Lỗi cảm biến nhiệt độ của điều khiển.
- Lỗi bo romote điều khiển.

>>> E1 Lỗi của board mạch

- Thay bo mạch dàn nóng.

>>> E3 Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp.

- Kiểm tra áp suất cao dẫn tới tác động của công tắc áp suất cao.
- Lỗi công tắc áp suất cao.
- Lỗi bo dàn nóng.
- Lỗi cảm biến áp lực cao.
- Lỗi tức thời.
- Như do mất điện đột ngột.

>>> E4 Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp.

- Lỗi cảm biến áp suất thấp.
- Van chặn không được mở.
- Lỗi bo dàn nóng.

>>> E5 Lỗi do động cơ máy nén inverter

- Máy nén inverter bị kẹt, bị dò điện, bị lỗi cuộn dây.
- Dây chân lock bị sai (U,V,W).
- Lỗi bo biến tần.
- Van chặn chưa mở.
- Chênh lệch áp lực cao khi khởi động( >0.5Mpa).

>>> E6 Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng

- Van chặn chưa mở.
- Dàn nóng không giải nhiệt tốt.
- Điện áp cấp không đúng.
- Khởi động từ bị lỗi.
- Hỏng máy nén thường.
- Cảm biến dòng bị lỗi.

Dưới đây là tổng hợp chi tiết các mã lỗi:

E1-1 Bo dàn nóng bị lỗi
E1-2 Lỗi xuất phát từ bo dàn nóng
E2-1 Phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN chủ
E2-2 Phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN phụ 1
E2-3 Phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN phụ 2
E2-6 Mất tín hiệu cuộn dây phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN chủ
E2-7 Mất tín hiệu cuộn dây phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN phụ 1
E2-8 Mất tín hiệu cuộn dây phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN phụ 2
E3-1 Công tắc cao áp tác động – DN chủ
E3-2 Áp suất cao, nạp dư ga, van chặn đóng – DN chủ
E3-3 Công tắc cao áp tác động – DN phụ 1
E3-4 Áp suất cao, nạp dư ga, van chặn đóng – DN phụ 1
E3-5 Công tắc cao áp tác động – DN phụ 2
E3-6 Áp suất cao, nạp dư ga, van chặn đóng – DN phụ 2
E3-13 Lỗi kiểm tra van chặn đường lỏng – DN chủ
E3-14 Lỗi kiểm tra van chặn đường lỏng – DN phụ 1
E3-15 Lỗi kiểm tra van chặn đường lỏng – DN phụ 2
E3-18 Lỗi lặp lại tất cả của công tắc cao áp
E4-1 Lỗi cảm biến hạ áp – DN chủ
E4-2 Lỗi cảm biến hạ áp – DN phụ 1
E4-3 Lỗi cảm biến hạ áp – DN phụ 2
E5-1 Kẹt máy nén Inverter 1 – DN chủ
E5-2 Kẹt máy nén Inverter 1 – DN phụ 1
E5-3 Kẹt máy nén Inverter 1 – DN phụ 2
E5-7 Kẹt máy nén Inverter 2 – DN chủ
E5-8 Kẹt máy nén Inverter 2 – DN phụ 1
E5-9 Kẹt máy nén Inverter 2 – DN phụ 2
E7-1 Kẹt motor quạt 1 – DN chủ
E7-2 Kẹt motor quạt 2 – DN chủ
E7-5 Quá dòng tức thời motor quạt 1 – DN chủ
E7-6 Quá dòng tức thời motor quạt 2 – DN chủ
E7-9 Lỗi IPM motor quạt 1 – DN chủ
E7-10 Lỗi IPM motor quạt 2 – DN chủ
E7-13 Kẹt motor quạt 1 – DN phụ 1
E7-14 Kẹt motor quạt 2 – DN phụ 1
E7-17 Quá dòng tức thời motor quạt 1 – DN phụ 1
E7-18 Quá dòng tức thời motor quạt 2 – DN phụ 1
E7-21 Lỗi IPM motor quạt 1 – DN phụ 1
E7-22 Lỗi IPM motor quạt 2 – DN phụ 1
E7-25 Kẹt motor quạt 1 – DN phụ 2
E7-26 Kẹt motor quạt 2 – DN phụ 2
E7-29 Quá dòng tức thời motor quạt 1 – DN phụ 2
E7-30 Quá dòng tức thời motor quạt 2 – DN phụ 2
E7-33 Lỗi IPM motor quạt 1 – DN phụ 2
E7-34 Lỗi IPM motor quạt 2 – DN phụ 2
E9-1 Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN chủ
E9-3 Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 3 (Y3E) – DN chủ
E9-4 Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN chủ
E9-5 Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN phụ 1
E9-6 Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 3 (Y3E) – DN phụ 1
E9-7 Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN phụ 1
E9-8 Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN phụ 2
E9-9 Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 3 (Y3E) – DN phụ 2
E9-10 Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN phụ 2
E9-20 Sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN chủ
E9-21 Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN phụ 1
E9-22 Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN phụ 2
E9-23 Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN chủ
E9-24 Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN phụ 1
E9-25 Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN phụ 2
F3-1 Nhiệt độ ống đẩy (ống xả đầu máy nén) tăng cao – DN chủ
F3-3 Nhiệt độ ống đẩy (ống xả đầu máy nén) tăng cao – DN phụ 1
F3-5 Nhiệt độ ống đẩy (ống xả đầu máy nén) tăng cao – DN phụ 2
F3-20 Lỗi quá nhiệt máy nén – DN chủ
F3-21 Lỗi quá nhiệt máy nén – DN phụ 1
F3-22 Lỗi quá nhiệt máy nén – DN phụ 2
F4-1 Báo động ẩm trong hệ thống
F4-2 Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.1 – DN chủ
F4-3 Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.2 – DN chủ
F4-4 Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.1 – DN phụ 1
F4-5 Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.2 – DN phụ 1
F4-6 Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.1 – DN phụ 2
F4-7 Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.2 – DN phụ 2
F4-8 Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.1 – DN chủ
F4-9 Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.2 – DN chủ
F4-10 Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.1 – DN phụ 1
F4-11 Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.2 – DN phụ 1
F4-12 Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.1 – DN phụ 2
F4-13 Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.2 – DN phụ 2
F4-14 Phát hiện lỗi – báo động lỗi DL
F6-2 Nạp dư gas
H3-2 Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 1 (A3P)) – DN chủ
H3-3 Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 2 (A6P)) – DN chủ
H3-4 Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 1 (A3P)) – DN phụ 1
H3-5 Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 2 (A6P)) – DN phụ 1
H3-6 Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 1 (A3P)) – DN phụ 2
H3-7 Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 2 (A6P)) – DN phụ 2
H7-1 Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 1 – DN chủ
H7-2 Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 2 – DN chủ
H7-5 Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 1 – DN phụ 1
H7-6 Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 2 – DN phụ 1
H7-9 Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 1 – DN phụ 2
H7-10 Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 2 – DN phụ 2
H9-1 Lỗi cảm biến nhiệt gió ngoài trời – DN chủ
H9-2 Lỗi cảm biến nhiệt gió ngoài trời – DN phụ 1
H9-3 Lỗi cảm biến nhiệt gió ngoài trời – DN phụ 2
J3-16 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Open – DN chủ
J3-17 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Short – DN chủ
J3-22 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Open – DN phụ 1
J3-23 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Short – DN phụ 1
J3-28 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Open – DN phụ 2
J3-29 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Short – DN phụ 2
J3-18 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Open – DN chủ
J3-19 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Short – DN chủ
J3-24 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Open – DN phụ 1
J3-25 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Short – DN phụ 1
J3-30 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Open – DN phụ 2
J3-31 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Short – DN phụ 2
J3-47 Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Open – DN chủ
J3-48 Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Short – DN chủ
J3-49 Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Open – DN phụ 1
J3-50 Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Short – DN phụ 1
J3-51 Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Open – DN phụ 2
J3-52 Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Short – DN phụ 2
J3-56 Cảnh báo ống gas đi – DN chủ
J3-57 Cảnh báo ống gas đi – DN phụ 1
J3-58 Cảnh báo ống gas đi – DN phụ 2
J5-1 Cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng bất thường – DN chủ
J5-3 Cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng bất thường – DN phụ 1
J5-5 Cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng bất thường – DN phụ 2
J5-15 Phát hiện lỗi cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng – DN chủ
J5-16 Phát hiện lỗi cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng – DN phụ 1
J5-17 Phát hiện lỗi cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng – DN phụ 2
J6-1 Lỗi cảm biến nhiệt dàn TĐN – DN chủ
J6-2 Lỗi cảm biến nhiệt dàn TĐN – DN phụ 1
J6-3 Lỗi cảm biến nhiệt dàn TĐN – DN phụ 2
J7-6 Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng quá lạnh (R5T) – DN chủ
J7-7 Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng quá lạnh (R5T) – DN phụ 1
J7-8 Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng quá lạnh (R5T) – DN phụ 2
J8-1 Lỗi cảm biến nhiệt ổng lỏng dàn TĐN (R4T) – DN chủ
J8-2 Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng dàn TĐN (R4T) – DN phụ 1
J8-3 Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng dàn TĐN (R4T) – DN phụ 2
J9-1 Lỗi cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN chủ
J9-2 Lỗi cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN phụ 1
J9-3 Lỗi cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN phụ 2
J9-8 Phát hiện lỗi – hỏng cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN chủ
J9-9 Phát hiện lỗi – hỏng cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN phụ 1
J9-10 Phát hiện lỗi – hỏng cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN phụ 2
JA-6 Lỗi cảm biến cao áp: Open – DN chủ
JA-7 Lỗi cảm biến cao áp: Short – DN chủ
JA-8 Lỗi cảm biến cao áp: Open – DN phụ 1
JA-9 Lỗi cảm biến cao áp: Short – DN phụ 1
JA-10 Lỗi cảm biến cao áp: Open – DN phụ 2
JA-11 Lỗi cảm biến cao áp: Short – DN phụ 2
JC-6 Lỗi cảm biến hạ áp: Open – DN chủ
JC-7 Lỗi cảm biến hạ áp: Short – DN chủ
JC-8 Lỗi cảm biến hạ áp: Open – DN phụ 1
JC-9 Lỗi cảm biến hạ áp: Short – DN phụ 1
JC-10 Lỗi cảm biến hạ áp: Open – DN phụ 2
JC-11 Lỗi cảm biến hạ áp: Short – DN phụ 2
L1-1 Ăn dòng ngay lập tức – Máy nén INV 1 – DN chủ
L1-2 Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 1 -DN chủ
L1-3 Dòng bù – Máy nén INV 1 – DN chủ
L1-4 Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 1 – DN chủ
L1-5 Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 1- DN chủ
L1-17 Ăn dòng tức thời – Máy nén INV 2 – DN chủ
L1-18 Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 2 -DN chủ
L1-19 Dòng bù – Máy nén INV 2 – DN chủ
L1-20 Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 2 – DN chủ
L1-21 Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 2 – DN chủ
L1-28 Lỗi motor quạt INV 1 – DN chủ – ROM
L1-29 Lỗi motor quạt INV 2 – DN chủ – ROM
L1-36 Lỗi máy nén INV 1 – DN chủ – ROM
L1-37 Lỗi máy nén INV 2 – DN chủ – ROM
L1-47 Lỗi nguồn cấp máy nén INV 1 – DN chủ
L1-48 Lỗi nguồn cấp máy nén INV 2 – DN chủ
L1-7 Ăn dòng ngay lập tức – Máy nén INV 1 – DN phụ 1
L1-8 Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 1 -DN phụ 1
L1-9 Dòng bù – Máy nén INV 1 – DN phụ 1
L1-10 Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 1 – DN phụ 1
L1-15 Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 1- DN phụ 1
L1-22 Ăn dòng tức thời – Máy nén INV 2 – DN phụ 1
L1-23 Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 2 -DN phụ 1
L1-24 Dòng bù – Máy nén INV 2 – DN phụ 1
L1-25 Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 2 – DN phụ 1
L1-26 Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 2 – DN phụ 1
L1-32 Lỗi motor quạt INV 1 – DN phụ 1 – ROM
L1-33 Lỗi motor quạt INV 2 – DN phụ 1 – ROM
L1-38 Lỗi máy nén INV 1 – DN phụ 1 – ROM
L1-39 Lỗi máy nén INV 2 – DN phụ 1 – ROM
L1-49 Lỗi nguồn cấp máy nén INV 1 – DN phụ 1
L1-50 Lỗi nguồn cấp máy nén INV 2 – DN phụ 1
L1-11 Ăn dòng ngay lập tức – Máy nén INV 1 – DN phụ 2
L1-12 Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 1 -DN phụ 2
L1-13 Dòng bù – Máy nén INV 1 – DN phụ 2
L1-14 Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 1 – DN phụ 2
L1-16 Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 1- DN phụ 2
L1-34 Ăn dòng tức thời – Máy nén INV 2 – DN phụ 2
L1-35 Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 2 -DN phụ 2
L1-40 Dòng bù – Máy nén INV 2 – DN phụ 2
L1-41 Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 2 – DN phụ 2
L1-42 Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 2 – DN phụ 2
L1-43 Lỗi motor quạt INV 1 – DN phụ 2 – ROM
L1-44 Lỗi motor quạt INV 2 – DN phụ 2 – ROM
L1-45 Lỗi máy nén INV 1 – DN phụ 2 – ROM
L1-46 Lỗi máy nén INV 2 – DN phụ 2 – ROM
L1-51 Lỗi nguồn cấp máy nén INV 1 – DN phụ 2
L1-52 Lỗi nguồn cấp máy nén INV 2 – DN phụ 2
L2-1 Lỗi nguồn tạm thời – DN chủ
L2-2 Lỗi nguồn tạm thời – DN phụ 1
L2-3 Lỗi nguồn tạm thời – DN phụ 2
L2-4 Nguồn bật – DN chủ
L2-5 Nguồn bật – DN phụ 1
L2-6 Nguồn bật – DN phụ 2
L4-1 Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 1 – DN chủ
L4-2 Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 1 – DN phụ 1
L4-3 Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 1 – DN phụ 2
L4-9 Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 2 – DN chủ
L4-10 Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 2 – DN phụ 1
L4-11 Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 2 – DN phụ 2
L5-3 Ăn dòng tức thời máy nén INV 1 – DN chủ
L5-5 Ăn dòng tức thời máy nén INV 1 – DN phụ 1
L5-7 Ăn dòng tức thời máy nén INV 1 – DN phụ 2
L5-14 Ăn dòng tức thời máy nén INV 2 – DN chủ
L5-15 Ăn dòng tức thời máy nén INV 2 – DN phụ 1
L5-16 Ăn dòng tức thời máy nén INV 2 – DN phụ 2
L8-3 Ăn dòng máy nén INV 1 – DN chủ
L8-6 Ăn dòng máy nén INV 1 – DN phụ 1
L8-7 Ăn dòng máy nén INV 1 – DN phụ 2
L8-11 Ăn dòng máy nén INV 2 – DN chủ
L8-12 Ăn dòng máy nén INV 2 – DN phụ 1
L8-13 Ăn dòng máy nén INV 2 – DN phụ 2
L9-1 Lỗi khởi động máy nén INV 1 – DN chủ
L9-5 Lỗi khởi động máy nén INV 1 – DN phụ 1
L9-6 Lỗi khởi động máy nén INV 1 – DN phụ 2
L9-10 Lỗi khởi động máy nén INV 2 – DN chủ
L9-11 Lỗi khởi động máy nén INV 2 – DN phụ 1
L9-12 Lỗi khởi động máy nén INV 2 – DN phụ 2
LC-14 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 1] – DN chủ
LC-15 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 1] – DN phụ 1
LC-15 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 1] – DN phụ 2
LC-19 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 1] – DN chủ
LC-20 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 1] – DN phụ 1
LC-21 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 1] – DN phụ 2
LC-24 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 2] – DN chủ
LC-25 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 2] – DN phụ 1
LC-26 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 2] – DN phụ 2
LC-30 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 2] – DN chủ
LC-31 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 2] – DN phụ 1
LC-32 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 2] – DN phụ 2
LC-33 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, PCB phụ] “EKBPHPCBT7” DN chủ hoặc set 2-52-2 không bo phụ
LC-34 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, PCB phụ] “EKBPHPCBT7” DN phụ 1 hoặc set 2-52-2 không bo phụ
LC-35 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, PCB phụ] “EKBPHPCBT7” DN phụ 2 hoặc set 2-52-2 không bo phụ
P1-1 Lệch điện áp nguồn INV 1 – DN chủ
P1-2 Lệch điện áp nguồn INV 1 – DN phụ 1
P1-3 Lệch điện áp nguồn INV 1 – DN phụ 2
P1-7 Lệch điện áp nguồn INV 2 – DN chủ
P1-8 Lệch điện áp nguồn INV 2 – DN phụ 1
P1-9 Lệch điện áp nguồn INV 2 – DN phụ 2
P3-1 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN chủ: INV. PCB 1
P3-2 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN phụ 1: INV. PCB 1
P3-3 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN phụ 2: INV. PCB 1
P3-4 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN chủ: INV. PCB 1
P3-5 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN phụ 1: INV. PCB 1
P3-6 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN phụ 2: INV. PCB 1
P3-7 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN chủ: INV. PCB 2
P3-8 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN phụ 1: INV. PCB 2
P3-9 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN phụ 2: INV. PCB 2
P3-10 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN chủ: INV. PCB 2
P3-11 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN phụ 1: INV. PCB 2
P3-12 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN phụ 2: INV. PCB 2
P4-1 Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN chủ: INV. PCB 1
P4-4 Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN phụ 1: INV. PCB 1
P4-5 Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN phụ 2: INV. PCB 1
P4-6 Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN chủ: INV. PCB 2
P4-7 Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN phụ 1: INV. PCB 2
P4-8 Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN phụ 2: INV. PCB 2
PJ-4 Nhầm loại PCB INV [INV.1] – DN chủ
PJ-5 Nhầm loại PCB INV [INV.1] – DN phụ 1
PJ-6 Nhầm loại PCB INV [INV.1] – DN phụ 2
PJ-9 Nhầm loại PCB INV [Quạt 1] – DN chủ
PJ-10 Nhầm loại PCB INV [Quạt 2] – DN chủ
PJ-12 Nhầm loại PCB INV [INV.2] – DN chủ
PJ-13 Nhầm loại PCB INV [INV.2] – DN phụ 1
PJ-14 Nhầm loại PCB INV [INV.2] – DN phụ 2
PJ-15 Nhầm loại PCB INV [Quạt 1] – DN phụ 1
PJ-16 Nhầm loại PCB INV [Quạt 1] – DN phụ 2
PJ-17 Nhầm loại PCB INV [Quạt 2] – DN phụ 1
PJ-18 Nhầm loại PCB INV [Quạt 2] – DN phụ 2
U0-5 Báo động thiếu gas
U0-6 Báo động thiếu gas
U0-8 Thiếu gas – DN chủ
U0-9 Thiếu gas – DN phụ 1
U0-10 Thiếu gas – DN phụ 2
U1-1 Mất/ngược pha nguồn cấp – DN chủ
U1-4 Ngược pha nguồn cấp [Khi bật nguồn] – DN chủ
U1-5 Mất/ngược pha nguồn cấp – DN phụ 1
U1-6 Ngược pha nguồn cấp [Khi bật nguồn] – DN phụ 1
U1-7 Mất/ngược pha nguồn cấp – DN phụ 2
U1-8 Ngược pha nguồn cấp [Khi bật nguồn] – DN phụ 2
U2-1 Điện áp nguồn cấp thấp INV 1 – DN chủ
U2-2 Mất pha nguồn cấp INV 1 – DN chủ
U2-3 Hỏng tụ điện mạch INV 1 – DN chủ
U2-8 Điện áp nguồn cấp thấp INV 1 – DN phụ 1
U2-9 Mất pha nguồn cấp INV 1 – DN phụ 1
U2-10 Hỏng tụ điện mạch INV 1 – DN phụ 1
U2-11 Điện áp nguồn cấp thấp INV 1 – DN phụ 2
U2-12 Mất pha nguồn cấp INV 1 – DN phụ 2
U2-13 Hỏng tụ điện mạch INV 1 – DN phụ 2
U2-22 Điện áp nguồn cấp thấp INV 2 – DN chủ
U2-23 Mất pha nguồn cấp INV 2 – DN chủ
U2-24 Hỏng tụ điện mạch INV 2 – DN chủ
U2-25 Điện áp nguồn cấp thấp INV 2 – DN phụ 1
U2-26 Mất pha nguồn cấp INV 2 – DN phụ 1
U2-27 Hỏng tụ điện mạch INV 2 – DN phụ 1
U2-28 Điện áp nguồn cấp thấp INV 2 – DN phụ 2
U2-29 Mất pha nguồn cấp INV 2 – DN phụ 2
U2-30 Hỏng tụ điện mạch INV 2 – DN phụ 2
U3-2 Báo động cài đặt ban đầu/Chạy test không được do lỗi DL
U3-3 Không thực hiện chạy test
U3-4 Chạy test kết thúc bất thường
U3-5 Chạy test kết thúc sớm trong khi lỗi truyền tín hiệu ban đầu – kiểm
tra DL lỗi U4/U9
U3-6 Chạy test kết thúc sớm trong khi lỗi truyền tín hiệu bình thường
U3-7 Chạy test kết thúc sớm do lỗi truyền tín hiệu
U3-8 Chạy test kết thúc sớm do lỗi truyền tín hiệu của tất cả các dàn
U4-1 Lỗi truyền tín  hiệu giữa DN và DL
U4-3 Lỗi truyền tín hiệu giữa DL và hệ thống: kiểm tra lỗi DL
U4-15 DN không thể chạy thử do DL phát hiện lỗi
U7-1 Lỗi khi adaptor điều khiển ngoại vi cho DN được lắp đặt
U7-2 Báo động khi adaptor điều khiển ngoại vi cho DN được lắp đặt
U7-3 Lỗi truyền tín hiệu giữa DN chủ và DN phụ 1
U7-4 Lỗi truyền tín hiệu giữa DN chủ và DN phụ 2
U7-5 Lỗi multi hệ thống
U7-6 Lỗi cài đặt địa chỉ của DN phụ 1 và 2
U7-7 Kết nối từ 4 DN trở lên trong cùng 1 hệ
U7-11 Lỗi công suất của các DL kết nối khi chạy thử
U9-1 Bất thường ở các DL khác
UA-17 Kết nối quá nhiều DL
UA-18 Kết nối sai model DL
UA-20 Ghép DN không đúng
UA-21 Lỗi kết nối
UA-29 Bộ chọn nhánh BSVQ-P kết nối vào hệ heat pump
UA-31 Lỗi ghép multi-unit
UA-38 Phát hiện dàn lạnh Altherma Daikin
UA-39 Phát hiện loại hydrobox khác ngoài HXY-A
UA-50 Phát hiện máy RA kết nối với máy BP và HXY-A
UA-51 Chỉ có máy HXY-A kết nối, cần tối thiểu 50% dàn lạnh DX
UF-1 Lỗi kiểm tra đi dây sai
UF-5 Lỗi van chặn khi chạy test
UH-1 Lỗi đi dây
UJ-1 Lỗi phin lọc hoạt động – DN chủ
mới 2 Lỗi phin lọc hoạt động – DN phụ 1
mới 3 Lỗi phin lọc hoạt động – DN phụ 1

Bảng tra mã chú ý.

Mã chú ý Mô tả mã chú ý

P2 Tự động nạp nhiều hơn 5 phút “t03” nháy
P8 Tự động nạp kết thúc bất thường làm ngưng chạy DL
PE Tự động nạp sắp kết thúc
P9 Tự động nạp kết thúc bình thường
E-1 Không hội đủ điều kiện để thực hiện kiểm tra rò gas
E-2 Nhiệt độ DL dưới 10oC khi kiểm tra rò gas
E-3 Nhiệt độ DN dưới 0oC khi kiểm tra rò gas
E-4 Áp suất thấp bất thường khi kiểm tra rò gas
E-5 Vài DL không tương thích với kiểm tra rò gas

NGUỒN: Tổng hợp



ĐẶT MUA MÁY ĐIỀU HÒA DAIKIN NGAY TẠI ĐÂY > > >








TÀI LIỆU THAM KHẢO:


TÀI LIỆU - Bảng mã lỗi máy điều hòa Daikin VRV & Giải pháp xử lý Full (Error Code of Daikin Air Conditioner).

LINK DOWNLOAD v1

LINK DOWNLOAD v2


TÀI LIỆU - Hướng dẫn kiểm tra mã lỗi điều hòa Daikin (How to check error code of Air Conditioner Daikin).

LINK DOWNLOAD




VIDEO THAM KHẢO:


Bảng tra mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin VRV



Hướng dẫn kiểm tra mã lỗi VRV Daikin bằng Remote




Chúc các bạn thành công!

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: