GÓC KỸ THUẬT - Tìm hiểu và hướng dẫn lựa chọn, lắp đặt vòng đệm kim loại làm kín xoắn ốc (Spiral wound gasket)


Giới thiệu chung.

Vòng đệm kim loại spiral wound gasket (SWG), một loại vật liệu làm kín quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hóa dầu, hóa chất, luyện kim, sản xuất năng lượng, đóng tàu và các ngành công nghiệp khác. Hiện nay, vòng đệm kim loại spiral wound gasket được ứng dụng trong hệ thống đường ống chịu áp lực cao, nhiệt cao, hệ thống bơm van, hệ thống lò trao đổi nhiệt và các thiết bị khác đòi hỏi con dấu làm kín tin cậy.
Vì vậy, việc lựa chọn và sử dụng các sản phẩm vòng đệm kim loại làm kín spiral wound gasket chất lượng cao ảnh hưởng nhiều đến việc hạn chế rò rỉ lưu chất, đảm bảo thiết bị hoạt động ổn định và an toàn.





- Về cấu tạo: Cấu tạo chính của Vòng đệm kim loại làm kín xoắn ốc SWG (Spiral wound gaskets) chính là các dải kim loại mỏng hình V được cuộn thành nhiều lớp (Metal Winding Strip) đượp xen kẽ với lớp Filler:

- Metal Winding Strip: Mỗi loại vật liệu chế tạo vòng Metal Winding Strip khác nhau cho đặc tính kỹ thuật khác nhau



"Click vào để xem ảnh gốc với chất lượng tốt hơn"


- Lớp filler: Đây có thể coi là cấu tạo quan trọng nhất của loại vòng đệm kim loại làm kín xoắn ốc. Với mỗi loại Filler khác nhau cho khả năng phù hợp với môi trường và điều kiện làm việc như: Hóa chất, hóa dầu, khí hóa lỏng, hơi nước, nhiệt độ cao,...



"Click vào để xem ảnh gốc với chất lượng tốt hơn"


- Vành Gaskets: Tùy theo nhu cầu sử dụng, vòng Metal Winding Strip/ filler có thể sẽ được ghép với phần vành của SWG (Vành trong - Inner ring và vành ngoài - Outter ring) nhừam mục đích để định hình và tăng cứng biên dạng Gaskets. Vật liệu dùng làm vành Gaskets có nhiều loại để phù hợp với môi trường và điều kiện làm việc: CS (carbon steel), SS304, SS316,...

Phân loại vòng đệm kim loại làm kín xoắn ốc SWG (Spiral wound gasket).

- Có nhiều loại Vòng đệm kim loại làm kín xoắn ốc SWG:




"Click vào để xem ảnh gốc với chất lượng tốt hơn"



Cấu tạo vòng đệm kim loại làm kín xoắn ốc SWG - Spiral wound gasket (Inner&Outer ring Type).

Vòng đệm kim loại ASME B16.20 >>> Sử dụng cho mặt Bích Raised Face ASME B16.5.





"Click vào để xem ảnh gốc với chất lượng tốt hơn"


Ghi chú:

- Kích thước được tính bằng đơn vị millimeters .
- Hình ảnh thể hiện: Spiral Wound gasket with Inner and Outer ring (3 vòng).

+ d1 = Đường kính trong (ID) vòng Inner ring.
+ d2 = Đường kính trong (ID) vòng Sealing Element.
+ d3 = Đường kính ngoài (OD) vòng Sealing Element.
+ d4 = Đường kính ngoài (OD) vòng Outer Ring.

- Độ dày Inner ring & Outer Ring: 2.97mm - 3.33mm.
- Độ dày Sealing Element : 4.45mm.

- Dung sai đường kính ngoài OD
+ NPS 1/2 ~ NPS 8 : ±0.8mm.
+ NPS 10 ~ NPS 24 : +1.5mm - 0.8mm.

- Tiêu chuẩn ASME B16.20 không hỗ trợ.
+ Mặt bích Class 400 có kích thước nhỏ hơn NPS 3.
+ Mặt bích Class 900 có kích thước nhỏ hơn NPS 2½.

- Không hỗ trợ mặt bích Class 400 có kích thước NPS 1/2 ~ NPS 3 (sử dụng Class 600 thay thế).
- Không hỗ trợ mặt bích Class 900 có kích thước NPS 1/2 ~ NPS 2½ (sử dụng Class 1500 thay thế).
- Không hỗ trợ mặt bích Class 2500 có kích thước NPS 14 hoặc lớn hơn.

Bảng thông số - Vòng đệm kim loại ASME B16.20 (Inner&Outer ring Type) 

>> Sử dụng cho mặt Bích Raised Face ASME B16.5









"Click vào để xem ảnh gốc với chất lượng tốt hơn"


Bảng thông số - Vòng đệm kim loại EN 1514-2 (Inner&Outer ring Type)

>>> Sử dụng cho mặt Bích DIN EN 1092-1 BS4504.





"Click vào để xem ảnh gốc với chất lượng tốt hơn"


Lựa chọn vòng đệm kim loại làm kín xoắn ốc SWG (Spiral wound gasket).

Một số điểm cần lưu ý trước khi lựa chọn spiral wound gasket.

1. Xem xét điều kiện vận hành (nhiệt độ, áp lực, lưu chất, môi trường ăn mòn) và loại mặt bích (tiêu chuẩn, kích thước, class áp suất) để quyết định lựa chọn loại vật liệu cấu thành từng vòng cho spiral wound gasket.

2. Lựa chọn nhà sản xuất vòng đệm kim loại spiral wound gasket uy tín, đi kèm với giấy chứng nhận nguồn gốc xuất xứ sản phẩm và chứng nhận chất lượng.

3. Thành phần phi kim loại làm kín vòng điền đầy (filler strip) của gioăng đệm spiral wound gasket tác động chính đến hiệu quả và tuổi thọ làm kín của sản phẩm.

Cần chú ý:

- Bề mặt spiral wound gasket không cho phép xuất hiện lỗi nào: Bề mặt bị rổ hoặc lồi lõm, không đồng đều hoặc bị gỉ.
- Vòng điền đầy (filter): Bề mặt phải đồng đều, không khiếm khuyết, xen kẽ với dây kim loại (metal winding) một khoảng cách cố định.
- Giữa các vòng phải liên kết chặt chẽ với nhau và không có bất kì khoảng trống nào.

4. Hiệu quả làm kín, tỉ lệ nén và khả năng phục hồi là những chỉ số hoạt động quan trọng. Nên ưu tiên hiệu quả làm kín, một tỉ lệ nén trung bình mang lại khả năng phục hồi cao.

Lựa chọn kích thước.

- Size: Kích thước Vòng đệm kim loại làm kín xoắn ốc SWG (Spiral wound gaskets) được quy định theo các tiêu chuẩn như sau:

+ Theo tiêu chuẩn ANSI/ ASME B16.20: Kích thước từ 1/2" - 24", theo yêu cầu ...
+ Theo tiêu chuẩn JIS, DIN: Từ DN15 - DN600, theo yêu cầu ...

Lựa chọn Áp suất làm việc.

- Cấp áp suất: Cấp áp suất Vòng đệm kim loại làm kín xoắn ốc SWG (Spiral wound gaskets) được quy định theo các tiêu chuẩn như sau:

+ Theo tiêu chuẩn JIS: 5K, 10K, 20K....
+ Theo tiêu chuẩn DIN: PN10, PN16, PN25, PN40,...
+ Theo tiêu chuẩn ANSI / ASME B16.20: Classs150, Class300, Class600, ...

Class75 = 75LB = PN11Bar
Class150 = 150LB = PN20Bar = JIS20K
Class300 = 300LB = PN50Bar
Class400 = 400LB = PN68Bar
Class600 = 600LB = PN110Bar
Class900 = 900LB = PN150Bar
Class1500 = 1500LB = PN260Bar
Class2500 = 2500LB = PN420Bar

Lựa chọn Độ dày gasket.


"Click vào để xem ảnh gốc với chất lượng tốt hơn"


Lựa chọn loại kết cấu seal phù hợp từng loại mặt bích.


"Click vào để xem ảnh gốc với chất lượng tốt hơn"


Cách nhận biết vật liệu vòng đệm kim loại làm kín xoắn ốc SWG (Spiral wound gasket) theo màu sắc.
Metal Winding Strip >>>


"Click vào để xem ảnh gốc với chất lượng tốt hơn"


Lớp filler >>>


"Click vào để xem ảnh gốc với chất lượng tốt hơn"



Hướng dẫn lắp đặt vòng đệm kim loại spiral wound gasket.



Bước 1:  

Lau chùi bề mặt của mặt bích sạch, khô và không còn dầu mở, bề mặt phẳng mịn, không lẫn tạp chất nhỏ hoặc bụi bẩn. Kiểm tra thật kĩ chất lượng mặt bích, bu lông, đai ốc, vòng đệm spiral wound gasket và phải được làm sạch trước khi lắp đặt.


"Click vào để xem ảnh gốc với chất lượng tốt hơn"


Bước 2: Định vị gasket đồng tâm với mặt bích, lưu ý không được đặt gasket lệch với tâm mặt bích. 

Bước 3: Bôi trơn bulông, đai ốc, lông đền. 

Bước 4: Lắp bu lông, đai ốc, lông đền vào mặt bích. 

Bước 5: Dùng ngón tay để siết bu lông, đai ốc theo thứ tự vòng tròn. 

Bước 6: Sử dụng cờ lê lực để siết bu lông, đai ốc 3 lần theo thứ tự đối xứng nhau. 

(Lần 1: 30% Nm, Lần 2: 60% Nm, Lần 3: 100% Nm)

Tra lực siết cho từng loại bu lông tại đây.


Bước 7: Siết đủ 100% Nm theo thứ tự vòng tròn. Sau đó đợi khoảng 4 giờ.


"Click vào để xem ảnh gốc với chất lượng tốt hơn"


Bước 8: Hoàn thành siết bu lông, đai ốc cho đủ momen (Nm) yêu cầu. 


TÀI LIỆU THAM KHẢO:

POLYFLON Spiral Wound Gaskets

LINK DOWNLOAD

KLINGER Spiral Wound Gaskets

LINK DOWNLOAD

HI-TECH Spiral Wound Gaskets

LINK DOWNLOAD

FLEXITALLIC Spiral Wound Gasket

LINK DOWNLOAD

STADARD GB/T 4622.2-2008 TIÊU CHUẨN SPIRAL WOUND GASKET



VIDEO THAM KHẢO:














Chúc các bạn thành công!


Giới thiệu chung.

Vòng đệm kim loại spiral wound gasket (SWG), một loại vật liệu làm kín quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hóa dầu, hóa chất, luyện kim, sản xuất năng lượng, đóng tàu và các ngành công nghiệp khác. Hiện nay, vòng đệm kim loại spiral wound gasket được ứng dụng trong hệ thống đường ống chịu áp lực cao, nhiệt cao, hệ thống bơm van, hệ thống lò trao đổi nhiệt và các thiết bị khác đòi hỏi con dấu làm kín tin cậy.
Vì vậy, việc lựa chọn và sử dụng các sản phẩm vòng đệm kim loại làm kín spiral wound gasket chất lượng cao ảnh hưởng nhiều đến việc hạn chế rò rỉ lưu chất, đảm bảo thiết bị hoạt động ổn định và an toàn.





- Về cấu tạo: Cấu tạo chính của Vòng đệm kim loại làm kín xoắn ốc SWG (Spiral wound gaskets) chính là các dải kim loại mỏng hình V được cuộn thành nhiều lớp (Metal Winding Strip) đượp xen kẽ với lớp Filler:

- Metal Winding Strip: Mỗi loại vật liệu chế tạo vòng Metal Winding Strip khác nhau cho đặc tính kỹ thuật khác nhau



"Click vào để xem ảnh gốc với chất lượng tốt hơn"


- Lớp filler: Đây có thể coi là cấu tạo quan trọng nhất của loại vòng đệm kim loại làm kín xoắn ốc. Với mỗi loại Filler khác nhau cho khả năng phù hợp với môi trường và điều kiện làm việc như: Hóa chất, hóa dầu, khí hóa lỏng, hơi nước, nhiệt độ cao,...



"Click vào để xem ảnh gốc với chất lượng tốt hơn"


- Vành Gaskets: Tùy theo nhu cầu sử dụng, vòng Metal Winding Strip/ filler có thể sẽ được ghép với phần vành của SWG (Vành trong - Inner ring và vành ngoài - Outter ring) nhừam mục đích để định hình và tăng cứng biên dạng Gaskets. Vật liệu dùng làm vành Gaskets có nhiều loại để phù hợp với môi trường và điều kiện làm việc: CS (carbon steel), SS304, SS316,...

Phân loại vòng đệm kim loại làm kín xoắn ốc SWG (Spiral wound gasket).

- Có nhiều loại Vòng đệm kim loại làm kín xoắn ốc SWG:




"Click vào để xem ảnh gốc với chất lượng tốt hơn"



Cấu tạo vòng đệm kim loại làm kín xoắn ốc SWG - Spiral wound gasket (Inner&Outer ring Type).

Vòng đệm kim loại ASME B16.20 >>> Sử dụng cho mặt Bích Raised Face ASME B16.5.





"Click vào để xem ảnh gốc với chất lượng tốt hơn"


Ghi chú:

- Kích thước được tính bằng đơn vị millimeters .
- Hình ảnh thể hiện: Spiral Wound gasket with Inner and Outer ring (3 vòng).

+ d1 = Đường kính trong (ID) vòng Inner ring.
+ d2 = Đường kính trong (ID) vòng Sealing Element.
+ d3 = Đường kính ngoài (OD) vòng Sealing Element.
+ d4 = Đường kính ngoài (OD) vòng Outer Ring.

- Độ dày Inner ring & Outer Ring: 2.97mm - 3.33mm.
- Độ dày Sealing Element : 4.45mm.

- Dung sai đường kính ngoài OD
+ NPS 1/2 ~ NPS 8 : ±0.8mm.
+ NPS 10 ~ NPS 24 : +1.5mm - 0.8mm.

- Tiêu chuẩn ASME B16.20 không hỗ trợ.
+ Mặt bích Class 400 có kích thước nhỏ hơn NPS 3.
+ Mặt bích Class 900 có kích thước nhỏ hơn NPS 2½.

- Không hỗ trợ mặt bích Class 400 có kích thước NPS 1/2 ~ NPS 3 (sử dụng Class 600 thay thế).
- Không hỗ trợ mặt bích Class 900 có kích thước NPS 1/2 ~ NPS 2½ (sử dụng Class 1500 thay thế).
- Không hỗ trợ mặt bích Class 2500 có kích thước NPS 14 hoặc lớn hơn.

Bảng thông số - Vòng đệm kim loại ASME B16.20 (Inner&Outer ring Type) 

>> Sử dụng cho mặt Bích Raised Face ASME B16.5









"Click vào để xem ảnh gốc với chất lượng tốt hơn"


Bảng thông số - Vòng đệm kim loại EN 1514-2 (Inner&Outer ring Type)

>>> Sử dụng cho mặt Bích DIN EN 1092-1 BS4504.





"Click vào để xem ảnh gốc với chất lượng tốt hơn"


Lựa chọn vòng đệm kim loại làm kín xoắn ốc SWG (Spiral wound gasket).

Một số điểm cần lưu ý trước khi lựa chọn spiral wound gasket.

1. Xem xét điều kiện vận hành (nhiệt độ, áp lực, lưu chất, môi trường ăn mòn) và loại mặt bích (tiêu chuẩn, kích thước, class áp suất) để quyết định lựa chọn loại vật liệu cấu thành từng vòng cho spiral wound gasket.

2. Lựa chọn nhà sản xuất vòng đệm kim loại spiral wound gasket uy tín, đi kèm với giấy chứng nhận nguồn gốc xuất xứ sản phẩm và chứng nhận chất lượng.

3. Thành phần phi kim loại làm kín vòng điền đầy (filler strip) của gioăng đệm spiral wound gasket tác động chính đến hiệu quả và tuổi thọ làm kín của sản phẩm.

Cần chú ý:

- Bề mặt spiral wound gasket không cho phép xuất hiện lỗi nào: Bề mặt bị rổ hoặc lồi lõm, không đồng đều hoặc bị gỉ.
- Vòng điền đầy (filter): Bề mặt phải đồng đều, không khiếm khuyết, xen kẽ với dây kim loại (metal winding) một khoảng cách cố định.
- Giữa các vòng phải liên kết chặt chẽ với nhau và không có bất kì khoảng trống nào.

4. Hiệu quả làm kín, tỉ lệ nén và khả năng phục hồi là những chỉ số hoạt động quan trọng. Nên ưu tiên hiệu quả làm kín, một tỉ lệ nén trung bình mang lại khả năng phục hồi cao.

Lựa chọn kích thước.

- Size: Kích thước Vòng đệm kim loại làm kín xoắn ốc SWG (Spiral wound gaskets) được quy định theo các tiêu chuẩn như sau:

+ Theo tiêu chuẩn ANSI/ ASME B16.20: Kích thước từ 1/2" - 24", theo yêu cầu ...
+ Theo tiêu chuẩn JIS, DIN: Từ DN15 - DN600, theo yêu cầu ...

Lựa chọn Áp suất làm việc.

- Cấp áp suất: Cấp áp suất Vòng đệm kim loại làm kín xoắn ốc SWG (Spiral wound gaskets) được quy định theo các tiêu chuẩn như sau:

+ Theo tiêu chuẩn JIS: 5K, 10K, 20K....
+ Theo tiêu chuẩn DIN: PN10, PN16, PN25, PN40,...
+ Theo tiêu chuẩn ANSI / ASME B16.20: Classs150, Class300, Class600, ...

Class75 = 75LB = PN11Bar
Class150 = 150LB = PN20Bar = JIS20K
Class300 = 300LB = PN50Bar
Class400 = 400LB = PN68Bar
Class600 = 600LB = PN110Bar
Class900 = 900LB = PN150Bar
Class1500 = 1500LB = PN260Bar
Class2500 = 2500LB = PN420Bar

Lựa chọn Độ dày gasket.


"Click vào để xem ảnh gốc với chất lượng tốt hơn"


Lựa chọn loại kết cấu seal phù hợp từng loại mặt bích.


"Click vào để xem ảnh gốc với chất lượng tốt hơn"


Cách nhận biết vật liệu vòng đệm kim loại làm kín xoắn ốc SWG (Spiral wound gasket) theo màu sắc.
Metal Winding Strip >>>


"Click vào để xem ảnh gốc với chất lượng tốt hơn"


Lớp filler >>>


"Click vào để xem ảnh gốc với chất lượng tốt hơn"



Hướng dẫn lắp đặt vòng đệm kim loại spiral wound gasket.



Bước 1:  

Lau chùi bề mặt của mặt bích sạch, khô và không còn dầu mở, bề mặt phẳng mịn, không lẫn tạp chất nhỏ hoặc bụi bẩn. Kiểm tra thật kĩ chất lượng mặt bích, bu lông, đai ốc, vòng đệm spiral wound gasket và phải được làm sạch trước khi lắp đặt.


"Click vào để xem ảnh gốc với chất lượng tốt hơn"


Bước 2: Định vị gasket đồng tâm với mặt bích, lưu ý không được đặt gasket lệch với tâm mặt bích. 

Bước 3: Bôi trơn bulông, đai ốc, lông đền. 

Bước 4: Lắp bu lông, đai ốc, lông đền vào mặt bích. 

Bước 5: Dùng ngón tay để siết bu lông, đai ốc theo thứ tự vòng tròn. 

Bước 6: Sử dụng cờ lê lực để siết bu lông, đai ốc 3 lần theo thứ tự đối xứng nhau. 

(Lần 1: 30% Nm, Lần 2: 60% Nm, Lần 3: 100% Nm)

Tra lực siết cho từng loại bu lông tại đây.


Bước 7: Siết đủ 100% Nm theo thứ tự vòng tròn. Sau đó đợi khoảng 4 giờ.


"Click vào để xem ảnh gốc với chất lượng tốt hơn"


Bước 8: Hoàn thành siết bu lông, đai ốc cho đủ momen (Nm) yêu cầu. 


TÀI LIỆU THAM KHẢO:

POLYFLON Spiral Wound Gaskets

LINK DOWNLOAD

KLINGER Spiral Wound Gaskets

LINK DOWNLOAD

HI-TECH Spiral Wound Gaskets

LINK DOWNLOAD

FLEXITALLIC Spiral Wound Gasket

LINK DOWNLOAD

STADARD GB/T 4622.2-2008 TIÊU CHUẨN SPIRAL WOUND GASKET



VIDEO THAM KHẢO:














Chúc các bạn thành công!

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: