HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH MÁY ÉP NHỰA TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG SERVO (SHINE WELL)
2.1 Môi trường cài đặt
Trước khi cài đặt máy ép phun, hãy lưu ý những gợi ý sau đây liên quan đến bố trí môi trường.
(1) Trước khi cài đặt máy, xin tham khảo Chương Năm 'cơ cấu máy móc thiết bị, đảm bảo kích thước của mô hình cụ thể và đặt nó trong một môi trường làm việc thích hợp.
(2) Xin vui lòng cài đặt máy này trong một khu vực làm việc rộng an toàn và dễ dàng để bảo trì để đảm bảo an toàn cá nhân.
(3) Xin vui lòng đặt máy này vào một khu vực vững chắc của sàn bê tông để hỗ trợ cân nặng cho máy. Không cài đặt máy trên một mặt đất cát hoặc không đồng đều.
(4) Tránh lắp đặt máy trong một môi trường làm việc của ánh nắng mặt trời trực tiếp, nhiệt độ cao hoặc độ ẩm cao.
(5) Ngoại trừ các thiết bị liên quan cần thiết của đơn vị này, không bố trí thiết bị điện khác gần máy.
2.2 Vận chuyển máy và cách đề phòng
Trước khi vận chuyển máy, vui lòng tham khảo sau đây bảng 'danh sách trọng lượng máy' để xác nhận tổng trọng lượng của mỗi Model. Đối với việc xử lý một trong các máy ép phun nhựa, hãy sử dụng một xe nâng, cẩu bánh hoặc cẩu phù hợp để xử lý các máy tương ứng trọng lượng khác nhau.
CHƯƠNG 10 BỘ ĐIỀU KHIỂN VI XỬ LÝ
10.1 Giới thiệu bộ điều khiển CE 137
10.1.1 Bàn điều khiển 137
10.1.2 Hộp điều khiển chính 137
10.1.3 Phần mềm/phần cứng 137
10.2 Bảng điều khiển 139
10.3 Mô tả màn hình LCD 140
10.3.1 Trang 1-1 Thiết lập nhiệt độ 140
10.3.2 Trang 1-2 Thiết lập thử áp sức và phun 141
10.3.3 Trang 2-1 Thiết lập kẹp và mở 142
10.3.4 Trang 2-2 Thiết lập phun 144
10.3.5 Trang 2-3 Thiết lập điều chỉnh khuôn 146
10.3.6 Trang 3-1 Thiết lập lõi 3 147
10.3.7 Trang 3-2 Thiết lập lõi 1 & 2 148
10.3.8 Trang 4-1 Thiết lập giữ áp suất và phun 149
10.3.9 Tran g4-2 Thiết lập bắt vít và hút ngược 150
10.3.10 Trang 4-3 Đầu phun ADV.(RET.) & thiết lập làm sạch tự động 152
10.3.11 Trang 5-1 Thiết lập số lượng đống gói và thời gian chu trình 153
10.3.12 Trang 5-2 Thiết lập thời gian và ngày 155
10.3.13 Trang 6-0 Điều chỉnh trì hoãn chuyển động (chỉ cho nhà sản xuất) 156
10.3.14 Trang 6-1 Lựa chọn password, ngôn ngữ và dữ liệu khuôn 158
10.3.15 Trang 6-2, 6-3, hệ số khuôn 160
10.3.16 Trang 7-1 Màn hình bộ làm nóng và vận hành 161
10.3.17 Trang 7-2 Tình trạng nhập 162
10.3.18 Trang 7-3 Tình trạng xuất 163
10.3.19 Trang 7-4 Dữ liệu định hình 12 mới nhất 164
10.3.20 Trang 8-1 164
10.4 Mô tả vùng phím nóng 165
10.5 Mô tả vùng các phím số và sửa 166
10.6 Mô tả vùng các phím bằng tay 167
10.7 Mô tả chức năng vùng phím 169
10.8 Bộ nhớ 170
10.9 Tin nhắn cảnh báo 171
10.10 Vận hành bán tự động 176
10.11 Vận hành tự động hoàn toàn 178
10.12Phụ lục 179
Hình 10.2 Kích thước của bản seri CE-640 181
Hình 10.5 Nối dây bộ nóng 182
Hình 10.6 Nối dây bảng PC MCP6G2 183
Hình 10.7 Nối dây bản PC ADC10 184
Hình 10.8 Nối dây bản PC AMP6C 185
Hình 10.9 Nối dây bản PC IN6D 186
Hình 10.10 Kết nối bản PC IN6D 188
Hình 10.11 Nối dây bản PC OT6B 189
Hình 10.14 Nối dây bản PC SSR40D 191
Hình 10.15 Nối dây bản PC VP6B 192
Hình 10.16 Tiến trình phun nhiều 193
2.1 Môi trường cài đặt
Trước khi cài đặt máy ép phun, hãy lưu ý những gợi ý sau đây liên quan đến bố trí môi trường.
(1) Trước khi cài đặt máy, xin tham khảo Chương Năm 'cơ cấu máy móc thiết bị, đảm bảo kích thước của mô hình cụ thể và đặt nó trong một môi trường làm việc thích hợp.
(2) Xin vui lòng cài đặt máy này trong một khu vực làm việc rộng an toàn và dễ dàng để bảo trì để đảm bảo an toàn cá nhân.
(3) Xin vui lòng đặt máy này vào một khu vực vững chắc của sàn bê tông để hỗ trợ cân nặng cho máy. Không cài đặt máy trên một mặt đất cát hoặc không đồng đều.
(4) Tránh lắp đặt máy trong một môi trường làm việc của ánh nắng mặt trời trực tiếp, nhiệt độ cao hoặc độ ẩm cao.
(5) Ngoại trừ các thiết bị liên quan cần thiết của đơn vị này, không bố trí thiết bị điện khác gần máy.
2.2 Vận chuyển máy và cách đề phòng
Trước khi vận chuyển máy, vui lòng tham khảo sau đây bảng 'danh sách trọng lượng máy' để xác nhận tổng trọng lượng của mỗi Model. Đối với việc xử lý một trong các máy ép phun nhựa, hãy sử dụng một xe nâng, cẩu bánh hoặc cẩu phù hợp để xử lý các máy tương ứng trọng lượng khác nhau.
CHƯƠNG 10 BỘ ĐIỀU KHIỂN VI XỬ LÝ
10.1 Giới thiệu bộ điều khiển CE 137
10.1.1 Bàn điều khiển 137
10.1.2 Hộp điều khiển chính 137
10.1.3 Phần mềm/phần cứng 137
10.2 Bảng điều khiển 139
10.3 Mô tả màn hình LCD 140
10.3.1 Trang 1-1 Thiết lập nhiệt độ 140
10.3.2 Trang 1-2 Thiết lập thử áp sức và phun 141
10.3.3 Trang 2-1 Thiết lập kẹp và mở 142
10.3.4 Trang 2-2 Thiết lập phun 144
10.3.5 Trang 2-3 Thiết lập điều chỉnh khuôn 146
10.3.6 Trang 3-1 Thiết lập lõi 3 147
10.3.7 Trang 3-2 Thiết lập lõi 1 & 2 148
10.3.8 Trang 4-1 Thiết lập giữ áp suất và phun 149
10.3.9 Tran g4-2 Thiết lập bắt vít và hút ngược 150
10.3.10 Trang 4-3 Đầu phun ADV.(RET.) & thiết lập làm sạch tự động 152
10.3.11 Trang 5-1 Thiết lập số lượng đống gói và thời gian chu trình 153
10.3.12 Trang 5-2 Thiết lập thời gian và ngày 155
10.3.13 Trang 6-0 Điều chỉnh trì hoãn chuyển động (chỉ cho nhà sản xuất) 156
10.3.14 Trang 6-1 Lựa chọn password, ngôn ngữ và dữ liệu khuôn 158
10.3.15 Trang 6-2, 6-3, hệ số khuôn 160
10.3.16 Trang 7-1 Màn hình bộ làm nóng và vận hành 161
10.3.17 Trang 7-2 Tình trạng nhập 162
10.3.18 Trang 7-3 Tình trạng xuất 163
10.3.19 Trang 7-4 Dữ liệu định hình 12 mới nhất 164
10.3.20 Trang 8-1 164
10.4 Mô tả vùng phím nóng 165
10.5 Mô tả vùng các phím số và sửa 166
10.6 Mô tả vùng các phím bằng tay 167
10.7 Mô tả chức năng vùng phím 169
10.8 Bộ nhớ 170
10.9 Tin nhắn cảnh báo 171
10.10 Vận hành bán tự động 176
10.11 Vận hành tự động hoàn toàn 178
10.12Phụ lục 179
Hình 10.2 Kích thước của bản seri CE-640 181
Hình 10.5 Nối dây bộ nóng 182
Hình 10.6 Nối dây bảng PC MCP6G2 183
Hình 10.7 Nối dây bản PC ADC10 184
Hình 10.8 Nối dây bản PC AMP6C 185
Hình 10.9 Nối dây bản PC IN6D 186
Hình 10.10 Kết nối bản PC IN6D 188
Hình 10.11 Nối dây bản PC OT6B 189
Hình 10.14 Nối dây bản PC SSR40D 191
Hình 10.15 Nối dây bản PC VP6B 192
Hình 10.16 Tiến trình phun nhiều 193
Không có nhận xét nào: