ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN - VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1 (CƠ VÀ NHIỆT)



Câu 1: (3 điểm) 

Một vật khối lượng m = 200 g được ném thẳng đứng từ độ cao h = 10 m xuống mặt đất với vận tốc ban đầu v0 = 1 m/s. Khi chạm đất, vật lún sâu vào đất một đoạn s = 5 cm. Bỏ qua sức cản không khí. Cho gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. 

a) Tính vận tốc của vật lúc chạm đất. 

b) Tính lực cản trung bình của đất tác dụng lên vật. 

 

Câu 2: (3 điểm) 

     Một khối trụ đặc khối lượng M = 1 kg và bán kính đáy R = 5 cm lăn không trượt trên một mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α = 30o (Hình 1). Cho gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. 

a) Xác định gia tốc của khối trụ. 

b)  Xác  định  lực ma sát lăn mặt phẳng  nghiêng  tác dụng lên khối trụ. 

c) Một khối cầu đặc có cùng khối lượng với khối trụ đã cho và bán kính R’ = 8 cm. Hỏi khi thả lăn (không vận tốc đầu) cùng lúc hai vật trên mặt phẳng nghiêng tại cùng một vị trí trong mặt phẳng (Oxy), vật nào sẽ đến  chân  mặt  phẳng  nghiêng  trước  (Hình  2)?  Giải thích 

Cho biết biểu thức moment quán tính của khối trụ đặc là 㔼 = ଵØ 㕀㕅Ø và của khối cầu đặc là 

 Câu 3: (4 điểm) 

     Người ta thực hiện biến đổi 1 kmol khí lý tưởng đơn nguyên tử (i = 3) theo một chu trình gồm 3 quá trình: quá trình 1-2 là quá trình đoạn nhiệt, quá trình 2-3 là quá trình đẳng áp và quá trình 3-1 là quá trình đẳng tích. Cho biết ở trạng thái (1), áp suất khối khí là P1 = 1,01.105 N/m2 và thể tích khối khí là V1 = 1 m3. Tại trạng thái (2), khối khí có áp suất P2 và thể tích V2 = 8 m3. Tại trạng thái (3), khối khí có áp suất P3 và thể tích V3. 

a) Vẽ chu trình biến đổi của khối khí trên trong mặt phẳng (P, V) 

b) Tính nhiệt lượng khối khí nhận được và tỏa ra trong từng quá trình. 

c) Tính hiệu suất của chu trình này. 

 



LINK DOWNLOAD



Câu 1: (3 điểm) 

Một vật khối lượng m = 200 g được ném thẳng đứng từ độ cao h = 10 m xuống mặt đất với vận tốc ban đầu v0 = 1 m/s. Khi chạm đất, vật lún sâu vào đất một đoạn s = 5 cm. Bỏ qua sức cản không khí. Cho gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. 

a) Tính vận tốc của vật lúc chạm đất. 

b) Tính lực cản trung bình của đất tác dụng lên vật. 

 

Câu 2: (3 điểm) 

     Một khối trụ đặc khối lượng M = 1 kg và bán kính đáy R = 5 cm lăn không trượt trên một mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α = 30o (Hình 1). Cho gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. 

a) Xác định gia tốc của khối trụ. 

b)  Xác  định  lực ma sát lăn mặt phẳng  nghiêng  tác dụng lên khối trụ. 

c) Một khối cầu đặc có cùng khối lượng với khối trụ đã cho và bán kính R’ = 8 cm. Hỏi khi thả lăn (không vận tốc đầu) cùng lúc hai vật trên mặt phẳng nghiêng tại cùng một vị trí trong mặt phẳng (Oxy), vật nào sẽ đến  chân  mặt  phẳng  nghiêng  trước  (Hình  2)?  Giải thích 

Cho biết biểu thức moment quán tính của khối trụ đặc là 㔼 = ଵØ 㕀㕅Ø và của khối cầu đặc là 

 Câu 3: (4 điểm) 

     Người ta thực hiện biến đổi 1 kmol khí lý tưởng đơn nguyên tử (i = 3) theo một chu trình gồm 3 quá trình: quá trình 1-2 là quá trình đoạn nhiệt, quá trình 2-3 là quá trình đẳng áp và quá trình 3-1 là quá trình đẳng tích. Cho biết ở trạng thái (1), áp suất khối khí là P1 = 1,01.105 N/m2 và thể tích khối khí là V1 = 1 m3. Tại trạng thái (2), khối khí có áp suất P2 và thể tích V2 = 8 m3. Tại trạng thái (3), khối khí có áp suất P3 và thể tích V3. 

a) Vẽ chu trình biến đổi của khối khí trên trong mặt phẳng (P, V) 

b) Tính nhiệt lượng khối khí nhận được và tỏa ra trong từng quá trình. 

c) Tính hiệu suất của chu trình này. 

 



LINK DOWNLOAD

M_tả
M_tả

Chuyên mục:

Không có nhận xét nào: