TRẮC NGHIỆM và câu hỏi ôn tập Công nghệ sửa chữa và bảo dưỡng ô tô



Câu 1: Nhiệm vụ của hệ thống nhiên liệu động cơ xăng:

A.  Chuẩn bị và cung cấp hỗn hợp hơi xăng và không khí cho động cơ, đảm bảo về số lượng 

B. Cung cấp hỗn hợp hơi xăng và không khí cho động cơ, đảm bảo về số lượng và thành phầncủa khí 

hỗn hợp luôn phù hợp với chÁ động của động cơ. 

C. Cung cấp hỗn hợp hơi xăng và không khí cho động cơ 

D.  Chuẩn bị và cung cấp hỗn hợp hơi xăng và không khí cho động cơ  và thành phần của khí hỗn hợp 

luôn phù hợp với chÁ động của động cơ. 

Câu 2: Các câu sau nói về những trạng thái dễ gây ra tiếng gõ diesel. Hãy chßn câu đúng.

A.  TiÁng gõ diesel dễ xuất hiện khi động cơ và nhiệt độ chất tải nhiệt cao 

B. TiÁng gõ diesel dễ xuất hiện khi tăng thời điểm nạp 

C. TiÁng gõ diesel dễ xuất hiện khi nhiệt độ không khí nạp tăng 

D.  TiÁng gõ diesel dễ xuất hiện khi sử dụng nhiên liệu có chỉ số cetan tăng cao 

Câu 3: Tiếng gõ của các cặp bánh răng d¿n động trục cam, âm thanh phát ra đều, nghe rõ á 

mßi chế độ tải trọng động cơ, là tiÁng gõ ở:

A. Vùng thân động cơ   B. Vùng đầu trục khuỷu  C. Vùng đáy dầu   D. Vùng nắp cò 

Câu 4: Chu kỳ bảo dưỡng định kỳ phải tính theo quy định của nhà chế tạo được thực hiện đối 

với:

A. Xe ô tô tải chuyên dùng   B. Xe ô tô hoạt động ở điều kiện khó khăn 

C. Xe không có hướng dẫn khai thác sử dụng    D. Xe có hướng dẫn khai thác sử dụng

Câu 5: Áp suất của bơm xăng ô tô thông thưßng là từ? 

A. 4.5 kg/cm

2

÷ 5.0 kg/cm

2

B. 3.5 kg/cm

2

÷ 4.5 kg/cm

2

C. 2.0 kg/cm

2

÷ 3.0 kg/cm

2

D. 2.5 kg/cm

2

÷ 3.5 kg/cm

2

Câu 6: Thông số cho phép của lót xy lanh? 

A.  Mòn côn, ovan <= 0.1 mm, tối đa 0.25 mm 

B.  Mòn côn, ovan <= 0.3 mm, tối đa 0.15 mm 

C.  Mòn côn, ovan <= 0.1 mm, tối đa 0.15 mm 

D.  Mòn côn, ovan <= 0.3 mm, tối đa 0.15 mm 

Câu 7: Khi điều chỉnh hành trình tự do của bàn đạp ly hợp quá lớn, thì ly hợp sẽ:

A. Hoạt động bình thường 

B. Ly hợp s¿ bị trượt 

C. Đóng không hoàn toàn 

D. Ngắt không hoàn toàn

...




LINK DOWNLOAD



Câu 1: Nhiệm vụ của hệ thống nhiên liệu động cơ xăng:

A.  Chuẩn bị và cung cấp hỗn hợp hơi xăng và không khí cho động cơ, đảm bảo về số lượng 

B. Cung cấp hỗn hợp hơi xăng và không khí cho động cơ, đảm bảo về số lượng và thành phầncủa khí 

hỗn hợp luôn phù hợp với chÁ động của động cơ. 

C. Cung cấp hỗn hợp hơi xăng và không khí cho động cơ 

D.  Chuẩn bị và cung cấp hỗn hợp hơi xăng và không khí cho động cơ  và thành phần của khí hỗn hợp 

luôn phù hợp với chÁ động của động cơ. 

Câu 2: Các câu sau nói về những trạng thái dễ gây ra tiếng gõ diesel. Hãy chßn câu đúng.

A.  TiÁng gõ diesel dễ xuất hiện khi động cơ và nhiệt độ chất tải nhiệt cao 

B. TiÁng gõ diesel dễ xuất hiện khi tăng thời điểm nạp 

C. TiÁng gõ diesel dễ xuất hiện khi nhiệt độ không khí nạp tăng 

D.  TiÁng gõ diesel dễ xuất hiện khi sử dụng nhiên liệu có chỉ số cetan tăng cao 

Câu 3: Tiếng gõ của các cặp bánh răng d¿n động trục cam, âm thanh phát ra đều, nghe rõ á 

mßi chế độ tải trọng động cơ, là tiÁng gõ ở:

A. Vùng thân động cơ   B. Vùng đầu trục khuỷu  C. Vùng đáy dầu   D. Vùng nắp cò 

Câu 4: Chu kỳ bảo dưỡng định kỳ phải tính theo quy định của nhà chế tạo được thực hiện đối 

với:

A. Xe ô tô tải chuyên dùng   B. Xe ô tô hoạt động ở điều kiện khó khăn 

C. Xe không có hướng dẫn khai thác sử dụng    D. Xe có hướng dẫn khai thác sử dụng

Câu 5: Áp suất của bơm xăng ô tô thông thưßng là từ? 

A. 4.5 kg/cm

2

÷ 5.0 kg/cm

2

B. 3.5 kg/cm

2

÷ 4.5 kg/cm

2

C. 2.0 kg/cm

2

÷ 3.0 kg/cm

2

D. 2.5 kg/cm

2

÷ 3.5 kg/cm

2

Câu 6: Thông số cho phép của lót xy lanh? 

A.  Mòn côn, ovan <= 0.1 mm, tối đa 0.25 mm 

B.  Mòn côn, ovan <= 0.3 mm, tối đa 0.15 mm 

C.  Mòn côn, ovan <= 0.1 mm, tối đa 0.15 mm 

D.  Mòn côn, ovan <= 0.3 mm, tối đa 0.15 mm 

Câu 7: Khi điều chỉnh hành trình tự do của bàn đạp ly hợp quá lớn, thì ly hợp sẽ:

A. Hoạt động bình thường 

B. Ly hợp s¿ bị trượt 

C. Đóng không hoàn toàn 

D. Ngắt không hoàn toàn

...




LINK DOWNLOAD

M_tả
M_tả

Chuyên mục:

Không có nhận xét nào: