Thiết kế nhà máy chế biến thủy sản đông lạnh với năng suất 43 tấn sản phẩm/ngày



Những năm gần đây nền kinh tế nước ta ngày càng phát triển và đi vào ổn định. Trong đó ngành thủy sản đóng vai trò vô cùng quan trọng và đang trở thành ngành kinh tế mũi nhọn của đất nước.

Với bờ biển dài trên 3200km, diện tích mặt biển rộng và khí hậu nhiệt đới gió mùa nên vùng biển nước ta có nhiều loài hải sản quý hiếm và có giá trị kinh tế cao như: cá, tôm, mực...ngoài ra, trong đất liền còn có diện tích ao hồ rộng lớn, hệ thống sông ngòi chằng chịt, rất thuận lợi cho việc phát triển ngành nuôi trồng thủy sản. Do đó nguồn nguyên liệu thủy sản của nước ta là rất dồi dào.

Chính vì vậy, để tận dụng nguồn nguyên liệu thủy sản dồi dào ấy một cách triệt để, đem lại thu nhập cao cho đất nước, ngành thủy sản nước ta cần phải cải tiến kỹ thuật chế biến, kỹ thuật bảo quản nguyên liệu cũng như xây dựng thêm nhiều nhà máy chế biến thủy sản...

Xuất phát từ nhu cầu thực tiến đó cùng với nguyện vọng của bản thân mà trong thời gian giao đồ án tốt nghiệp, tôi đã chọn đề tài “Thiết kế nhà máy chế biến thủy sản đông lạnh với năng suất 43 tấn sản phẩm/ngày”.

Qua hơn hai tháng nghiên cứu, tìm hiểu từ thực tế và được sự hướng dẫn tận tình của Tiến sỹ Vũ Duy Đô cùng các cô chú và các anh chị trong Công ty TNHH Kiên Cường, đã giúp tôi cơ bản hoàn thành đề tài được giao. Do trình độ hiểu biết còn nhiều hạn chế nên trong đồ án tốt nghiệp này không tránh khỏi những thiếu sót, mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp của thầy cô cùng các bạn.




NỘI DUNG:



LỜI NÓI ĐẦU i

CHƯƠNG I 2

LẬP LUẬN CHỨNG KINH TẾ KỸ THUẬT 2

1.1. MỤC ĐÍCH Ý NGHĨA CỦA VIỆC THIẾT KẾ ĐỐI VỚI NỀN KINH TẾ QUỐC DÂN 2

1.2. CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 2

1.2.1.  Khả năng cung cấp nguyên liệu. 2

1.2.2. Khả năng cung cấp nguồn nhân lực. 3

1.2.3. Khả năng cung cấp nguồn điện, nước. 3

1.2.4. Giao thông vận tải. 3

1.2.5. Đặc điểm thiên nhiên của vùng. 3

1.2.6. Khả năng xử lý phế liệu. 3

1.2.7. Khả năng xử lý nước thải. 3

1.2.8. Thị trường tiêu thụ. 4

1.2.9. Khả năng hợp tác hoá trong vùng. 4

1.2.10. Chọn địa điểm xây dựng nhà máy. 4

CHƯƠNG II 5

LỰA CHỌN  SẢN PHẨM, CHỌN QUY TRÌNH SẢN XUẤT, TÍNH CÂN BẰNG NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ LẬP BIỂU ĐỒ SẢN XUẤT. 5

2.1. CHỌN SẢN PHẨM. 5

2.2.    CHỌN QUY TRÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ MẶT HÀNG. 5

2.2.1. Sơ đồ quy trình: 5

2.2.2. Giải thích quy trình: 7

2.2. CÂN BẰNG NGUYÊN VẬT LIỆU. 12

2.3.1. Lượng thành phẩm sản xuất trong ngày. 12

2.3.2. Lượng nguyên liệu cần thiết. 12

2.3.3. Nguyên liệu, bán thành phẩm ở các công đoạn chính. 13

2.4. LẬP BIỂU ĐỒ SẢN XUẤT. 13

2.4.1. Sơ đồ nhập liệu. 13

2.4.2. Biểu đồ thời gian sản xuất. 14

CHƯƠNG III 15

TÍNH, BỐ TRÍ NHÂN LỰC VÀ BỘ MÁY TỔ CHỨC CHO NHÀ MÁY. 15

3.1. LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP. 15

3.2. BỘ PHẬN GIÁN TIẾP SẢN XUẤT. 16

3.3. BỘ PHẬN QUẢN LÝ. 16

3.4. PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC QUẢN LÝ. 17

3.4.1. Sơ đồ tổ chức. 17

3.4.2. Chức năng, nhiệm vụ. 17

CHƯƠNG IV 20

TÍNH CHỌN MÁY THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ SẢN XUẤT. 20

4.1. TÍNH TOÁN DỤNG CỤ, THIẾT BỊ SẢN XUẤT. 20

4.1.1. Tính chọn thiết bị, dụng cụ cho phòng tiếp nhận nguyên liệu. 20

4.1.2. Tính chọn thiết bị, dụng cụ cho phòng sơ chế. 23

4.1.3. Tính chọn thiết bị, dụng cụ cho phòng phân cỡ. 25

4.1.4. Tính chọn thiết bị, dụng cụ cho phòng cân, xếp khuôn. 26

4.1.5. Tính chọn thiết bị, dụng cụ cho phòng  chế biến tôm PTO: 27

4.1.6. Tính chọn thiết bị, dụng cụ cho phòng chờ đông, cấp đông. 28

4.2. TÍNH TOÁN CHỌN MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHO HỆ THỐNG LẠNH.....29

4.2.1. Chọn tủ đông tiếp xúc. 29

4.2.2. Chọn tủ đông IQF. 30

4.3.  TÍNH TOÁN THIẾT KẾ KHO LẠNH. 31

4.3.1. Kho bảo quản thành phẩm. 31

4.3.2. Kho chờ  đông. 33

4.3.3. Kho đá vẩy. 34

4.3.4. Tính cách ẩm, cách nhiệt. 36

4.4.  TÍNH NHIỆT TẢI CHO CÁC KHO. 51

4.4.1. Kho bảo quản thành phẩm. 51

4.4.2. Kho chờ đông và kho đá. 58

4.4.3. Tủ đông tiếp xúc. 64

4.4.4. Tủ đông IQF. 67

CHƯƠNG V 70

BỐ TRÍ DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT - MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG VÀ MẶT BẰNG NHÀ MÁY. 70

5.1. BỐ TRÍ DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT, MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG VÀ MẶT BẰNG NHÀ MÁY. 70

5.1.1. Bố trí dây chuyền sản xuất. 70

5.1.2. Thiết kế mặt bằng phân xưởng. 71

5.2. TÍNH NHU CẦU ĐIỆN, NƯỚC CHO NHÀ MÁY. 79

5.2.1. Tính nước. 79

5.2.2. Tính điện. 82

5.3.1. Hệ thống xử lý nước thải. 87

CHƯƠNG VI 89

SƠ BỘ HOẠCH TOÁN GIÁ THÀNH SẢN PHẨM VÀ HOẠCH TOÁN KINH TẾ CỦA NHÀ MÁY. 89

6.1. VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN. 89

6.1.1. Vốn đầu tư xây dựng: 89

6.1.2. Vốn đầu tư cho máy móc thiết bị. 90

6.2. TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM. 91

6.2.2. Chi phí quản lý phân xưởng. 92

6.2.3. Giá thành phân xưởng. 92

6.2.4. Chi phí quản lý nhà máy. 93

6.2.6. Chi phí ngoài sản xuất. 93

6.3. LÃI XUẤT HÀNG NĂM VÀ THỜI GIAN THU HỒI VỐN………. ……93



LINK 1 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)

LINK 2 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)

LINK 3 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)

LINK 4 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)




LINK DOWNLOAD



Những năm gần đây nền kinh tế nước ta ngày càng phát triển và đi vào ổn định. Trong đó ngành thủy sản đóng vai trò vô cùng quan trọng và đang trở thành ngành kinh tế mũi nhọn của đất nước.

Với bờ biển dài trên 3200km, diện tích mặt biển rộng và khí hậu nhiệt đới gió mùa nên vùng biển nước ta có nhiều loài hải sản quý hiếm và có giá trị kinh tế cao như: cá, tôm, mực...ngoài ra, trong đất liền còn có diện tích ao hồ rộng lớn, hệ thống sông ngòi chằng chịt, rất thuận lợi cho việc phát triển ngành nuôi trồng thủy sản. Do đó nguồn nguyên liệu thủy sản của nước ta là rất dồi dào.

Chính vì vậy, để tận dụng nguồn nguyên liệu thủy sản dồi dào ấy một cách triệt để, đem lại thu nhập cao cho đất nước, ngành thủy sản nước ta cần phải cải tiến kỹ thuật chế biến, kỹ thuật bảo quản nguyên liệu cũng như xây dựng thêm nhiều nhà máy chế biến thủy sản...

Xuất phát từ nhu cầu thực tiến đó cùng với nguyện vọng của bản thân mà trong thời gian giao đồ án tốt nghiệp, tôi đã chọn đề tài “Thiết kế nhà máy chế biến thủy sản đông lạnh với năng suất 43 tấn sản phẩm/ngày”.

Qua hơn hai tháng nghiên cứu, tìm hiểu từ thực tế và được sự hướng dẫn tận tình của Tiến sỹ Vũ Duy Đô cùng các cô chú và các anh chị trong Công ty TNHH Kiên Cường, đã giúp tôi cơ bản hoàn thành đề tài được giao. Do trình độ hiểu biết còn nhiều hạn chế nên trong đồ án tốt nghiệp này không tránh khỏi những thiếu sót, mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp của thầy cô cùng các bạn.




NỘI DUNG:



LỜI NÓI ĐẦU i

CHƯƠNG I 2

LẬP LUẬN CHỨNG KINH TẾ KỸ THUẬT 2

1.1. MỤC ĐÍCH Ý NGHĨA CỦA VIỆC THIẾT KẾ ĐỐI VỚI NỀN KINH TẾ QUỐC DÂN 2

1.2. CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 2

1.2.1.  Khả năng cung cấp nguyên liệu. 2

1.2.2. Khả năng cung cấp nguồn nhân lực. 3

1.2.3. Khả năng cung cấp nguồn điện, nước. 3

1.2.4. Giao thông vận tải. 3

1.2.5. Đặc điểm thiên nhiên của vùng. 3

1.2.6. Khả năng xử lý phế liệu. 3

1.2.7. Khả năng xử lý nước thải. 3

1.2.8. Thị trường tiêu thụ. 4

1.2.9. Khả năng hợp tác hoá trong vùng. 4

1.2.10. Chọn địa điểm xây dựng nhà máy. 4

CHƯƠNG II 5

LỰA CHỌN  SẢN PHẨM, CHỌN QUY TRÌNH SẢN XUẤT, TÍNH CÂN BẰNG NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ LẬP BIỂU ĐỒ SẢN XUẤT. 5

2.1. CHỌN SẢN PHẨM. 5

2.2.    CHỌN QUY TRÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ MẶT HÀNG. 5

2.2.1. Sơ đồ quy trình: 5

2.2.2. Giải thích quy trình: 7

2.2. CÂN BẰNG NGUYÊN VẬT LIỆU. 12

2.3.1. Lượng thành phẩm sản xuất trong ngày. 12

2.3.2. Lượng nguyên liệu cần thiết. 12

2.3.3. Nguyên liệu, bán thành phẩm ở các công đoạn chính. 13

2.4. LẬP BIỂU ĐỒ SẢN XUẤT. 13

2.4.1. Sơ đồ nhập liệu. 13

2.4.2. Biểu đồ thời gian sản xuất. 14

CHƯƠNG III 15

TÍNH, BỐ TRÍ NHÂN LỰC VÀ BỘ MÁY TỔ CHỨC CHO NHÀ MÁY. 15

3.1. LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP. 15

3.2. BỘ PHẬN GIÁN TIẾP SẢN XUẤT. 16

3.3. BỘ PHẬN QUẢN LÝ. 16

3.4. PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC QUẢN LÝ. 17

3.4.1. Sơ đồ tổ chức. 17

3.4.2. Chức năng, nhiệm vụ. 17

CHƯƠNG IV 20

TÍNH CHỌN MÁY THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ SẢN XUẤT. 20

4.1. TÍNH TOÁN DỤNG CỤ, THIẾT BỊ SẢN XUẤT. 20

4.1.1. Tính chọn thiết bị, dụng cụ cho phòng tiếp nhận nguyên liệu. 20

4.1.2. Tính chọn thiết bị, dụng cụ cho phòng sơ chế. 23

4.1.3. Tính chọn thiết bị, dụng cụ cho phòng phân cỡ. 25

4.1.4. Tính chọn thiết bị, dụng cụ cho phòng cân, xếp khuôn. 26

4.1.5. Tính chọn thiết bị, dụng cụ cho phòng  chế biến tôm PTO: 27

4.1.6. Tính chọn thiết bị, dụng cụ cho phòng chờ đông, cấp đông. 28

4.2. TÍNH TOÁN CHỌN MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHO HỆ THỐNG LẠNH.....29

4.2.1. Chọn tủ đông tiếp xúc. 29

4.2.2. Chọn tủ đông IQF. 30

4.3.  TÍNH TOÁN THIẾT KẾ KHO LẠNH. 31

4.3.1. Kho bảo quản thành phẩm. 31

4.3.2. Kho chờ  đông. 33

4.3.3. Kho đá vẩy. 34

4.3.4. Tính cách ẩm, cách nhiệt. 36

4.4.  TÍNH NHIỆT TẢI CHO CÁC KHO. 51

4.4.1. Kho bảo quản thành phẩm. 51

4.4.2. Kho chờ đông và kho đá. 58

4.4.3. Tủ đông tiếp xúc. 64

4.4.4. Tủ đông IQF. 67

CHƯƠNG V 70

BỐ TRÍ DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT - MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG VÀ MẶT BẰNG NHÀ MÁY. 70

5.1. BỐ TRÍ DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT, MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG VÀ MẶT BẰNG NHÀ MÁY. 70

5.1.1. Bố trí dây chuyền sản xuất. 70

5.1.2. Thiết kế mặt bằng phân xưởng. 71

5.2. TÍNH NHU CẦU ĐIỆN, NƯỚC CHO NHÀ MÁY. 79

5.2.1. Tính nước. 79

5.2.2. Tính điện. 82

5.3.1. Hệ thống xử lý nước thải. 87

CHƯƠNG VI 89

SƠ BỘ HOẠCH TOÁN GIÁ THÀNH SẢN PHẨM VÀ HOẠCH TOÁN KINH TẾ CỦA NHÀ MÁY. 89

6.1. VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN. 89

6.1.1. Vốn đầu tư xây dựng: 89

6.1.2. Vốn đầu tư cho máy móc thiết bị. 90

6.2. TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM. 91

6.2.2. Chi phí quản lý phân xưởng. 92

6.2.3. Giá thành phân xưởng. 92

6.2.4. Chi phí quản lý nhà máy. 93

6.2.6. Chi phí ngoài sản xuất. 93

6.3. LÃI XUẤT HÀNG NĂM VÀ THỜI GIAN THU HỒI VỐN………. ……93



LINK 1 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)

LINK 2 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)

LINK 3 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)

LINK 4 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)




LINK DOWNLOAD

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: