Báo cáo thực tập công ty Tân Hiệp Phát



1.1.  Thông tin chung 

  Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH TMDV Tân Hiệp Phát. 

Người sáng lập: Tiến sĩ Trần Quí Thanh 

  Năm thành lập: 1994 

 

Lĩnh vực hoạt động sản xuất kinh doanh: Bia-Nước giải khát, Sữa-Bao bì 

  Trụ sở: 219 quốc lộ 13, xã Vĩnh Phú, huyện Thuận An, Bình Dương, Việt Nam. 

  Văn phòng liên lạc:  294  Bùi  Hữu Nghĩa, phường  2,  quận  Bình  Thạnh.  TP.  Hồ  Chí Minh 

  Địa bàn hoạt động: toàn quốc 

  Diện tích đã xây dựng  bao  gồm: văn phòng: 6.037 m2

,  nhà  máy  (gồm  12  nhà  máy): 77.511 m2, kho: 45.552 m2  

  Tháng 3  năm 2000, Công ty TNHH TM-DV  Tân  Hiệp Phát là đơn vị đầu tiên  trong ngành bia và nước giải khát đạt chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng ISO 9002-1994. 


NỘI DUNG:


I.  Tổng quan về nhà máy  5 

1.  Giới thiệu về công ty  5 

1.1.  Thông tin chung  5 

1.2.  Logo của công ty  5 

1.3.  Định hướng phát triển  6 

1.4.  Giá trị cốt lõi  6 

1.5.  Nguồn nhân lực  6 

1.6.  Các tiêu chuẩn chất lượng  6 

2.  Lịch sử phát triển của công ty  7 

3.  Thành tựu đạt được  8 

4.  Các dòng sản phẩm của công ty  9 

5.  Hệ thống quản lý trong công ty  11 

6.  Sơ đồ nhà máy  12 

II.  Nguyên liệu  14 

1.  Malt  14 

1.1.  Vai trò của malt trong quy trình sản xuất bia  14 

1.2.  Thành phần chính của malt và vai trò của chúng  14 

1.3.  Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng malt. Phương pháp kiểm tra  15 

1.4.  Bảo quản malt  16 

2.  Thế liệu  16 

2.1.  Mục đích sử dụng thế liệu trong sản xuất bia  16 

2.2.  Chỉ tiêu của gạo  16 

2.3.  Bảo quản gạo  17 

2.4.  Sự khác nhau giữa bia có sử dụng thế liệu và bia không có thế liệu  17 

3.  Nước  18 

3.1.  Vai trò của nước trong sản xuất bia  18 

3.2.  Phương pháp xử lí nước  18 

3.3.  Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng nước  20 

4.  Hoa houblon  22 

4.1.  Vai trò hoa houblon trong sản xuất bia  22 

4.2.  Thành phần chính của hoa houblon và tác dụng của chúng  22 

4.3.  Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng hoa  24 

Báo cáo thực tập 

 

GVHD: Nguyễn Thị Hiền  Trang 2 

 

4.4.  Bảo quản houblon  24 

5.  Nấm men  24 

5.1.  Vai trò của nấm men trong sản xuất bia  24 

5.2.  Phân loại nấm men trong sản xuất bia. Đặc điểm của từng loại  24 

5.3.  Sự khác nhau giữa 2 loại nấm men  25 

5.4.  Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng nấm men  26 

6.  Các nguyên liệu phụ  26 

6.1.  NaOH  26 

6.2.  Axit  26 

6.3.  Muối  27 

6.4.  Chất chống oxi hóa  28 

6.5.  Chế phẩm enzym  28 

6.6.  Chất làm sạch dịch đường  30 

6.7.  Chất trợ lọc  31 

6.8.  Maturex L  31 

6.9.  Caramel  31 

III.  Qui trình công nghệ  32 

1.  Tiếp nhận nguyên liệu  33 

2.  Xử lý nguyên liệu  34 

2.1.  Mục đích  34 

2.2.  Biến đổi  34 

2.3.  Thiết bị  34 

2.4.  Nguyên lý hoạt động  35 

3.  Nghiền  36 

3.1.  Nghiền malt  36 

3.2.  Nghiền gạo  38 

4.  Nấu dịch nha  40 

4.1.  Mục đích  40 

4.2.  Các biến đổi  41 

4.3.  Các yếu tố ảnh hưởng  44 

4.4.  Thiết bị  45 

4.5.  Thông số công nghệ  47 

5.  Lọc dịch nha  47 

5.1.  Mục đích  47 

5.2.  Các biến đổi  48 

Báo cáo thực tập 

 

GVHD: Nguyễn Thị Hiền  Trang 3 

 

5.3.  Các yếu tố ảnh hưởng  48 

5.4.  Thiết bị  49 

6.  Houblon hóa  51 

6.1.  Mục đích  51 

6.2.  Các biến đổi  52 

6.3.  Các yếu tố ảnh hưởng  54 

6.4.  Thiết bị  55 

6.5.  Thông số công nghệ:  58 

7.  Lắng  58 

7.1.  Mục đích  58 

7.2.  Các yếu tố ảnh hưởng  58 

7.3.  Thiết bị  58 

7.4.  Thông số công nghệ  59 

8.  Làm lạnh nhanh  60 

8.1.  Mục đích  60 

8.2.  Các biến đổi  60 

8.3.  Thiết bị:  60 

8.4.  Thông số công nghệ  61 

9.  Bão hòa O2  62 

9.1.  Mục đích  62 

9.2.  Thiết bị  62 

9.3.  Thông số công nghệ  63 

10.  Lên men bia  63 

10.1.  Men giống  63 

10.2.  Lên men chính  68 

11.  Lên men phụ và ủ bia  73 

11.1.  Mục đích  73 

11.2.  Các biến đổi  74 

11.3.  Thông số công nghệ  74 

11.4.  Các yếu tố ảnh hưởng tới quá trình lên men  74 

11.5.  Yêu cầu trong quá trình lên men  75 

11.6.  Thao tác vận hành  76 

11.7.  Thiết bị sử dụng  79 

12.  Quá trình lọc bia  80 

12.1.  Mục đích  80 

Báo cáo thực tập 

 

GVHD: Nguyễn Thị Hiền  Trang 4 

 

12.2.  Yêu cầu của bia sau khi lọc  80 

12.3.  Phương pháp lọc  80 

12.4.  Thao tác vận hành  82 

13.  Bão hoà CO2  86 

13.1.  Mục đích  86 

13.2.  Yêu cầu của quá trình  86 

13.3.  Thông số của quá trình  86 

13.4.  Thao tác vận hành  86 

14.  Chiết  86 

14.1.  Mục đích  86 

14.2.  Thuyết minh  88 

15.  Rửa chai  89 

15.1.  Mục đích  89 

15.2.  Thao tác thực hiện  89 

15.3.  Thiết bị  90 

16.  Soi chai  91 

17.  Chiết chai – đóng nắp  92 

17.1.  Mục đích  92 

17.2.  Nguyên tắc hoạt động  92 

17.3.  Thiết bị  93 

18.  Thanh trùng  96 

18.1.  Mục đích  96 

18.2.  Các biến đổi trong quá trình thanh trùng  96 

18.3.  Thiết bị  97 

19.  Dán nhãn  99 

19.1.  Mục đích  99 

19.2.  Thao tác vận hành  99 

19.3.  Thiết bị 





LINK DOWNLOAD



1.1.  Thông tin chung 

  Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH TMDV Tân Hiệp Phát. 

Người sáng lập: Tiến sĩ Trần Quí Thanh 

  Năm thành lập: 1994 

 

Lĩnh vực hoạt động sản xuất kinh doanh: Bia-Nước giải khát, Sữa-Bao bì 

  Trụ sở: 219 quốc lộ 13, xã Vĩnh Phú, huyện Thuận An, Bình Dương, Việt Nam. 

  Văn phòng liên lạc:  294  Bùi  Hữu Nghĩa, phường  2,  quận  Bình  Thạnh.  TP.  Hồ  Chí Minh 

  Địa bàn hoạt động: toàn quốc 

  Diện tích đã xây dựng  bao  gồm: văn phòng: 6.037 m2

,  nhà  máy  (gồm  12  nhà  máy): 77.511 m2, kho: 45.552 m2  

  Tháng 3  năm 2000, Công ty TNHH TM-DV  Tân  Hiệp Phát là đơn vị đầu tiên  trong ngành bia và nước giải khát đạt chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng ISO 9002-1994. 


NỘI DUNG:


I.  Tổng quan về nhà máy  5 

1.  Giới thiệu về công ty  5 

1.1.  Thông tin chung  5 

1.2.  Logo của công ty  5 

1.3.  Định hướng phát triển  6 

1.4.  Giá trị cốt lõi  6 

1.5.  Nguồn nhân lực  6 

1.6.  Các tiêu chuẩn chất lượng  6 

2.  Lịch sử phát triển của công ty  7 

3.  Thành tựu đạt được  8 

4.  Các dòng sản phẩm của công ty  9 

5.  Hệ thống quản lý trong công ty  11 

6.  Sơ đồ nhà máy  12 

II.  Nguyên liệu  14 

1.  Malt  14 

1.1.  Vai trò của malt trong quy trình sản xuất bia  14 

1.2.  Thành phần chính của malt và vai trò của chúng  14 

1.3.  Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng malt. Phương pháp kiểm tra  15 

1.4.  Bảo quản malt  16 

2.  Thế liệu  16 

2.1.  Mục đích sử dụng thế liệu trong sản xuất bia  16 

2.2.  Chỉ tiêu của gạo  16 

2.3.  Bảo quản gạo  17 

2.4.  Sự khác nhau giữa bia có sử dụng thế liệu và bia không có thế liệu  17 

3.  Nước  18 

3.1.  Vai trò của nước trong sản xuất bia  18 

3.2.  Phương pháp xử lí nước  18 

3.3.  Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng nước  20 

4.  Hoa houblon  22 

4.1.  Vai trò hoa houblon trong sản xuất bia  22 

4.2.  Thành phần chính của hoa houblon và tác dụng của chúng  22 

4.3.  Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng hoa  24 

Báo cáo thực tập 

 

GVHD: Nguyễn Thị Hiền  Trang 2 

 

4.4.  Bảo quản houblon  24 

5.  Nấm men  24 

5.1.  Vai trò của nấm men trong sản xuất bia  24 

5.2.  Phân loại nấm men trong sản xuất bia. Đặc điểm của từng loại  24 

5.3.  Sự khác nhau giữa 2 loại nấm men  25 

5.4.  Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng nấm men  26 

6.  Các nguyên liệu phụ  26 

6.1.  NaOH  26 

6.2.  Axit  26 

6.3.  Muối  27 

6.4.  Chất chống oxi hóa  28 

6.5.  Chế phẩm enzym  28 

6.6.  Chất làm sạch dịch đường  30 

6.7.  Chất trợ lọc  31 

6.8.  Maturex L  31 

6.9.  Caramel  31 

III.  Qui trình công nghệ  32 

1.  Tiếp nhận nguyên liệu  33 

2.  Xử lý nguyên liệu  34 

2.1.  Mục đích  34 

2.2.  Biến đổi  34 

2.3.  Thiết bị  34 

2.4.  Nguyên lý hoạt động  35 

3.  Nghiền  36 

3.1.  Nghiền malt  36 

3.2.  Nghiền gạo  38 

4.  Nấu dịch nha  40 

4.1.  Mục đích  40 

4.2.  Các biến đổi  41 

4.3.  Các yếu tố ảnh hưởng  44 

4.4.  Thiết bị  45 

4.5.  Thông số công nghệ  47 

5.  Lọc dịch nha  47 

5.1.  Mục đích  47 

5.2.  Các biến đổi  48 

Báo cáo thực tập 

 

GVHD: Nguyễn Thị Hiền  Trang 3 

 

5.3.  Các yếu tố ảnh hưởng  48 

5.4.  Thiết bị  49 

6.  Houblon hóa  51 

6.1.  Mục đích  51 

6.2.  Các biến đổi  52 

6.3.  Các yếu tố ảnh hưởng  54 

6.4.  Thiết bị  55 

6.5.  Thông số công nghệ:  58 

7.  Lắng  58 

7.1.  Mục đích  58 

7.2.  Các yếu tố ảnh hưởng  58 

7.3.  Thiết bị  58 

7.4.  Thông số công nghệ  59 

8.  Làm lạnh nhanh  60 

8.1.  Mục đích  60 

8.2.  Các biến đổi  60 

8.3.  Thiết bị:  60 

8.4.  Thông số công nghệ  61 

9.  Bão hòa O2  62 

9.1.  Mục đích  62 

9.2.  Thiết bị  62 

9.3.  Thông số công nghệ  63 

10.  Lên men bia  63 

10.1.  Men giống  63 

10.2.  Lên men chính  68 

11.  Lên men phụ và ủ bia  73 

11.1.  Mục đích  73 

11.2.  Các biến đổi  74 

11.3.  Thông số công nghệ  74 

11.4.  Các yếu tố ảnh hưởng tới quá trình lên men  74 

11.5.  Yêu cầu trong quá trình lên men  75 

11.6.  Thao tác vận hành  76 

11.7.  Thiết bị sử dụng  79 

12.  Quá trình lọc bia  80 

12.1.  Mục đích  80 

Báo cáo thực tập 

 

GVHD: Nguyễn Thị Hiền  Trang 4 

 

12.2.  Yêu cầu của bia sau khi lọc  80 

12.3.  Phương pháp lọc  80 

12.4.  Thao tác vận hành  82 

13.  Bão hoà CO2  86 

13.1.  Mục đích  86 

13.2.  Yêu cầu của quá trình  86 

13.3.  Thông số của quá trình  86 

13.4.  Thao tác vận hành  86 

14.  Chiết  86 

14.1.  Mục đích  86 

14.2.  Thuyết minh  88 

15.  Rửa chai  89 

15.1.  Mục đích  89 

15.2.  Thao tác thực hiện  89 

15.3.  Thiết bị  90 

16.  Soi chai  91 

17.  Chiết chai – đóng nắp  92 

17.1.  Mục đích  92 

17.2.  Nguyên tắc hoạt động  92 

17.3.  Thiết bị  93 

18.  Thanh trùng  96 

18.1.  Mục đích  96 

18.2.  Các biến đổi trong quá trình thanh trùng  96 

18.3.  Thiết bị  97 

19.  Dán nhãn  99 

19.1.  Mục đích  99 

19.2.  Thao tác vận hành  99 

19.3.  Thiết bị 





LINK DOWNLOAD

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: