Đồ án môn học Động cơ đốt trong - Động cơ Diesel IFA-W50 (Nguyễn Đăng Quyết)



I.2/ Các thông số chọn.

Các thông số cần chọn theo điều kiện môi trường, kết cấu động cơ...bao gồm:

I.2.1/ Áp suât môi trường po

  Áp suất  môi trường po là áp suất khí quyển trước khi nạp vào động cơ:

po = 0,1 Mpa


I.2.2/ Nhiệt độ môi trường To

  Lựa chọn nhiệt độ môi trường theo nhiệt độ bình quân cả năm.

  Ở nước ta chọn To = 297 K

I.2.3/ Áp suất cuối quá trình nạp pa

  Do động cơ là động cơ không tăng áp  nên chọn pa = (0,8 - 0,9 )po

  Ta chọn  pa = 0,085 MPa

I.2.4/ Áp suất khí thải pr

 Áp suất khí thải phụ thuộc vào các thông số như pa. Ta có thể chọn pr nằm trong    phạm vi: pr = (1,10-1,15)pk 

Ta lấy pr = 0,114 MPa.




NỘI DUNG:


I/ CÁC SỐ LIỆU TÍNH TOÁN BAN ĐẦU. 2

I.1- Bảng số liệu ban đầu. 2

I.2- Các thông số chọn. 2

I.2.1 Áp suât môi trường po 2

I.2.2 Nhiệt độ môi trường To 3

I.2.3 Áp suất cuối quá trình nạp pa: 3

I.2.4 Áp suất khí thải pr 3

I.2.6 Nhiệt độ khí sót Tr 3

I.2.7 Hệ số hiệu đính tỷ nhiệt  3

I.2.8 Hệ số quét buồng cháy  3

I.2.9 Hệ số nạp thêm  4

I.2.10 Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm z,  4

I.2.11 Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b,  4

I.2.12 Hệ số hiệu đính đồ thị công  4

I.2.13 Hệ số tăng áp  4

II. TÍNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC 5

II.1/ Tính toán quá trình nạp 5

II.1.1/ Hệ số khí sót  5

II.1.2/ Nhiệt độ cuối quá trình nạp Ta 5

II.1.3/ Hệ số nạp v 5

II.1.4/ Lượng khí nạp mới M1 6

II.1.5/ Lượng không khí lý thuyết cần thiết để đốt cháy 1kg nhiên liệu 6

II.1.6/ Hệ số dư lượng không khí α 6

II.2/ Tính toán quá trình nén 7

II.2.1/ Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của không khí 7

II.2.2/ Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản phẩm cháy 7

II.2.3/ Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của hỗn hợp trong quá trình nén 7

II.2.4/ Chỉ số nén đa biến trung bình n1 8

II.2.5/ Áp suất cuối quá trình nén pc 8

II.2.6/ Nhiệt độ cuối quá trình nén: 8

II.2.7/ Lượng môi chất công tác của quá trình nén 8

II.3/ Tính toán quá trình cháy 8

II.3.1/ Hệ số  thay đổi phân tử lý thuyết βo 8

II.3.2/ Hệ số thay  đổi phân tử thực tế β 9

II.3.3/  Hệ số thay đổi phân tử thực tế tại điểm z 9

II.3.4/ Lượng sản vật cháy M2 9

II.3.5/  Nhiệt độ tại điểm z, Tz 9

II.3.6/ Áp suất tại điểm z, pz 10

II.4/ Tính toán quá trình giãn nở. 10

II.4.1/ Hệ số giãn nở sớm 10

II.4.2/  Hệ số giãn nở sau 11

II.4.3/ Chỉ số giãn nở đa biến trung bình 11

II.4.4/ Áp suất của quá trình giãn nở 11

II.4.5/ Nhiệt độ cuối quá trình giãn nở 12

II.4.6/ Kiểm tra nhiệt độ khí sót 12

II.5/ Tính toán các thông số chu trình công tác. 12

II.5.1/ Áp suất chỉ thị trung bình p’i 12

II.5.2/ Áp suất chỉ thị trung bình thực tế pi 12

II.5.3/  Suất tiêu hao nhiên liệu chỉ thị gi 13

II.5.4/ Hiệu suất chỉ thị m 13

II.5.5/ Áp suất tổn thất cơ giới pm 13

II.5.6/ Áp suất có ích trung bình pe 13

II.5.7/ Hiệu suất cơ giới m 13

II.5.8/ Suất tiêu hao nhiên liệu ge 13

II.5.9/ Hiệu suất có ích ηe: 14

II.5.10/ Kiểm nghiệm đường kính xy lanh D 14

III. VẼ VÀ HIỆU ĐÍNH ĐỒ THỊ CÔNG. 14

III.1/ Các số liệu đã có. 14

III.2/ Xác định quá trình nén a-c và quá trình giãn nở z-b. 15

III.3/ Vẽ đồ thị công. 16

III.4. Hiệu đính đồ thị công 17

III.4.1/  Hiệu đính điểm bắt đầu quá trình nạp 17

III.4.2/ Hiệu đính áp suất cuối quá trình nén 17

III.4.3/  Hiệu đính điểm phun sớm 18

III.4.4/  Hiệu đính  điểm đạt pzmax thực t 18

III.4.5/  Hiệu đính điểm bắt đầu quá trình thải thực tế 18

III.4.6/  Hiệu đính điểm kết thúc quá trình giãn nở. 18

IV. VẼ CÁC ĐƯỜNG BIỂU DIỄN CÁC QUY LUẬT ĐỘNG HỌC. 20

IV.1/ Đường biểu diễn hành trình piston x=f(α) 20

IV.2/  Đường biểu diễn tốc độ piston v=f(α) 21

IV.3/ Đường biểu diễn gia tốc của piston j=f(x) 21

V. TÍNH TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC. 23

V.1/ Các khối lượng chuyển động tịnh tiến. 23

V.2/ Lực quán tính. 24

V.3/ Đường biểu diễn v = f(x). 26

V.4/ Khai triển đồ thị công p-V thành pkt=f(α). 28

V.5/ Khai triển đồ thị pj = f(x) thành pj = f(α). 28

V.6/ Vẽ đồ thị p = f(α). 28

V.7/ Vẽ lực tiếp tuyến T= f(α) và đồ thị lực pháp tuyến Z = f(α). 29

V.8/ Vẽ đường T = f(α). 32

V.9/ Vẽ đồ thị phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu. 35

V.10/ Vẽ đường biểu diễn Q = f(α) 36

V.11/ Đồ thị mài mòn chốt khuỷu. 38

VI. TÍNH BỀN NHÓM PISTON, XÉC-MĂNG 40

VI.1/ Tính kiểm nghiệm bền đỉnh piston. 40

VI.2/ Tính nghiệm bền đầu piston. 42

VI.3/ Tính nghiệm bền thân piston. 43

VI.4/ Tính nghiệm bền chốt Piston. 45

VI.5/ Tính kiểm nghiệm bền xéc măng không đẳng áp. 51

...






LINK DOWNLOAD



I.2/ Các thông số chọn.

Các thông số cần chọn theo điều kiện môi trường, kết cấu động cơ...bao gồm:

I.2.1/ Áp suât môi trường po

  Áp suất  môi trường po là áp suất khí quyển trước khi nạp vào động cơ:

po = 0,1 Mpa


I.2.2/ Nhiệt độ môi trường To

  Lựa chọn nhiệt độ môi trường theo nhiệt độ bình quân cả năm.

  Ở nước ta chọn To = 297 K

I.2.3/ Áp suất cuối quá trình nạp pa

  Do động cơ là động cơ không tăng áp  nên chọn pa = (0,8 - 0,9 )po

  Ta chọn  pa = 0,085 MPa

I.2.4/ Áp suất khí thải pr

 Áp suất khí thải phụ thuộc vào các thông số như pa. Ta có thể chọn pr nằm trong    phạm vi: pr = (1,10-1,15)pk 

Ta lấy pr = 0,114 MPa.




NỘI DUNG:


I/ CÁC SỐ LIỆU TÍNH TOÁN BAN ĐẦU. 2

I.1- Bảng số liệu ban đầu. 2

I.2- Các thông số chọn. 2

I.2.1 Áp suât môi trường po 2

I.2.2 Nhiệt độ môi trường To 3

I.2.3 Áp suất cuối quá trình nạp pa: 3

I.2.4 Áp suất khí thải pr 3

I.2.6 Nhiệt độ khí sót Tr 3

I.2.7 Hệ số hiệu đính tỷ nhiệt  3

I.2.8 Hệ số quét buồng cháy  3

I.2.9 Hệ số nạp thêm  4

I.2.10 Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm z,  4

I.2.11 Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b,  4

I.2.12 Hệ số hiệu đính đồ thị công  4

I.2.13 Hệ số tăng áp  4

II. TÍNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC 5

II.1/ Tính toán quá trình nạp 5

II.1.1/ Hệ số khí sót  5

II.1.2/ Nhiệt độ cuối quá trình nạp Ta 5

II.1.3/ Hệ số nạp v 5

II.1.4/ Lượng khí nạp mới M1 6

II.1.5/ Lượng không khí lý thuyết cần thiết để đốt cháy 1kg nhiên liệu 6

II.1.6/ Hệ số dư lượng không khí α 6

II.2/ Tính toán quá trình nén 7

II.2.1/ Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của không khí 7

II.2.2/ Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản phẩm cháy 7

II.2.3/ Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của hỗn hợp trong quá trình nén 7

II.2.4/ Chỉ số nén đa biến trung bình n1 8

II.2.5/ Áp suất cuối quá trình nén pc 8

II.2.6/ Nhiệt độ cuối quá trình nén: 8

II.2.7/ Lượng môi chất công tác của quá trình nén 8

II.3/ Tính toán quá trình cháy 8

II.3.1/ Hệ số  thay đổi phân tử lý thuyết βo 8

II.3.2/ Hệ số thay  đổi phân tử thực tế β 9

II.3.3/  Hệ số thay đổi phân tử thực tế tại điểm z 9

II.3.4/ Lượng sản vật cháy M2 9

II.3.5/  Nhiệt độ tại điểm z, Tz 9

II.3.6/ Áp suất tại điểm z, pz 10

II.4/ Tính toán quá trình giãn nở. 10

II.4.1/ Hệ số giãn nở sớm 10

II.4.2/  Hệ số giãn nở sau 11

II.4.3/ Chỉ số giãn nở đa biến trung bình 11

II.4.4/ Áp suất của quá trình giãn nở 11

II.4.5/ Nhiệt độ cuối quá trình giãn nở 12

II.4.6/ Kiểm tra nhiệt độ khí sót 12

II.5/ Tính toán các thông số chu trình công tác. 12

II.5.1/ Áp suất chỉ thị trung bình p’i 12

II.5.2/ Áp suất chỉ thị trung bình thực tế pi 12

II.5.3/  Suất tiêu hao nhiên liệu chỉ thị gi 13

II.5.4/ Hiệu suất chỉ thị m 13

II.5.5/ Áp suất tổn thất cơ giới pm 13

II.5.6/ Áp suất có ích trung bình pe 13

II.5.7/ Hiệu suất cơ giới m 13

II.5.8/ Suất tiêu hao nhiên liệu ge 13

II.5.9/ Hiệu suất có ích ηe: 14

II.5.10/ Kiểm nghiệm đường kính xy lanh D 14

III. VẼ VÀ HIỆU ĐÍNH ĐỒ THỊ CÔNG. 14

III.1/ Các số liệu đã có. 14

III.2/ Xác định quá trình nén a-c và quá trình giãn nở z-b. 15

III.3/ Vẽ đồ thị công. 16

III.4. Hiệu đính đồ thị công 17

III.4.1/  Hiệu đính điểm bắt đầu quá trình nạp 17

III.4.2/ Hiệu đính áp suất cuối quá trình nén 17

III.4.3/  Hiệu đính điểm phun sớm 18

III.4.4/  Hiệu đính  điểm đạt pzmax thực t 18

III.4.5/  Hiệu đính điểm bắt đầu quá trình thải thực tế 18

III.4.6/  Hiệu đính điểm kết thúc quá trình giãn nở. 18

IV. VẼ CÁC ĐƯỜNG BIỂU DIỄN CÁC QUY LUẬT ĐỘNG HỌC. 20

IV.1/ Đường biểu diễn hành trình piston x=f(α) 20

IV.2/  Đường biểu diễn tốc độ piston v=f(α) 21

IV.3/ Đường biểu diễn gia tốc của piston j=f(x) 21

V. TÍNH TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC. 23

V.1/ Các khối lượng chuyển động tịnh tiến. 23

V.2/ Lực quán tính. 24

V.3/ Đường biểu diễn v = f(x). 26

V.4/ Khai triển đồ thị công p-V thành pkt=f(α). 28

V.5/ Khai triển đồ thị pj = f(x) thành pj = f(α). 28

V.6/ Vẽ đồ thị p = f(α). 28

V.7/ Vẽ lực tiếp tuyến T= f(α) và đồ thị lực pháp tuyến Z = f(α). 29

V.8/ Vẽ đường T = f(α). 32

V.9/ Vẽ đồ thị phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu. 35

V.10/ Vẽ đường biểu diễn Q = f(α) 36

V.11/ Đồ thị mài mòn chốt khuỷu. 38

VI. TÍNH BỀN NHÓM PISTON, XÉC-MĂNG 40

VI.1/ Tính kiểm nghiệm bền đỉnh piston. 40

VI.2/ Tính nghiệm bền đầu piston. 42

VI.3/ Tính nghiệm bền thân piston. 43

VI.4/ Tính nghiệm bền chốt Piston. 45

VI.5/ Tính kiểm nghiệm bền xéc măng không đẳng áp. 51

...






LINK DOWNLOAD

M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: