ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MÁY LỌC CHÂN KHÔNG THÙNG QUAY LỌC HUYỀN PHÙ LƯU HUỲNH (Thuyết minh + Bản vẽ)
THÔNG SỐ THIẾT KẾ.
- Năng suất theo lượng nước trong: 2,2 m3/h
- Hàm lượng pha rắn trong huyền phù: 0,2
- Hàm lượng pha rắn trong bã ẩm: 0,85
- Động lực quá trình lọc và rửa: 0,65.105N/m2
- Khối lượng riêng của nước lọc: 1200kg/m3
- Độ nhớt của nước rửa: 10-3 N.s/m2
- Độ nhớt của nước lọc: 2,5.10-3 N.s/m2
- Trở lực riêng của bã khi không bị nén ép: 8,44.107 m/kg
- Chỉ số nén ép của bã: 0,88
- Chiều dày bã: 10 mm
- Hệ số rửa: 0,5 lít/kg bã
- Bỏ qua trở lực riêng của vách ngăn
III. Nội dung các phần thuyết minh và tính toán:
- Tổng quan về các máy và thiết bị lọc trong công nghiệp hóa chất
- Tính toán thiết kế máy lọc chân không thùng quay
IV. Các bản vẽ:
- 01 bản vẽ lắp máy lọc chân không thùng quay
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU.. 6
Chương 1. Tổng quan về quá trình phân riêng hệ không đồng nhất 7
1.1. Phân riêng hệ khí không đồng nhất 7
1.1.1. Khái niệm.. 7
1.1.2. Cơ sở lí thuyết 9
1.2. Phân riêng hệ lỏng không đồng nhất 13
1.2.1. Khái niệm.. 13
1.2.2. Cơ sở lí thuyết 14
Chương 2. Một số máy và thiết bị phân riêng cơ học hệ không đồng nhất 23
2.1. Một số máy và thiết bị phân riêng cơ học hệ khí không đồng nhất 23
2.1.1. Đường lắng. 23
2.1.2. Buồng lắng. 23
2.1.3. Thiết bị lọc bụi kiểu quán tính. 25
2.1.4. Thiết bị lọc bụi ly tâm.. 26
2.1.5. Thiết bị lọc bụi kiểu ướt28
2.1.6. Thiết bị lọc bụi loại ống tay áo. 29
2.1.7. Thiết bị lọc bụi loại ống sứ xốp. 31
2.1.8. Thiết bị lọc điện. 32
2.2. Một số máy và thiết bị phân riêng cơ học hệ lỏng không đồng nhất 33
2.2.1. Thiết bị lắng. 33
2.2.2. Thiết bị lọc. 36
2.2.3. Máy ly tâm.. 48
Chương 3. Tính toán công nghệ máy lọc chân không thùng quay. 51
3.1. Thời gian của một chu trình ()52
3.2. Tính các góc làm việc. 55
3.3. Các thông số thùng lọc. 56
3.3.1. Kích thước thùng. 56
3.3.2. Độ nhúng sâu của thùng trong huyền phù. 57
3.3.3. Số vòng quay của thùng lọc. 57
3.3.4. Thể tích hữu ích của thùng chứa. 57
Chương 4. Tính toán cơ khí máy lọc chân không thùng quay. 58
4.1. Tính công suất truyền động máy lọc chân không thùng quay. 58
4.1.1. Mômen trở lực do lớp bã không cân bằng gây ra khi thùng quay M1. 58
4.1.2. Moomen trở lực cạo bã M2. 59
4.1.3. Mômen trở lực do thùng quay ma sát với huyền phù M3. 59
4.1.4. Mômen trở lực do ma sát của đầu trục máy lọc với nắp phân phối M4. 60
4.1.5. Mômen trở lực do ma sát trong các ổ đỡ của trục máy lọc M5. 60
4.1.6. Tính chọn động cơ. 62
4.2. Tính bền cơ khí các chi tiết máy lọc chân không thùng quay. 63
4.2.1. Kiểm tra ứng suất theo áp suất thử thủy lực. 68
4.2.2. Kiểm tra bền trục rỗng do ứng suất uốn. 69
4.2.3. Kiểm tra tính ổn định của thân thùng. 70
4.3. Tính toán cơ cấu khuấy cho máy lọc chân không thùng quay. 71
4.4. Tính toán bộ truyền trục vít – bánh vít74
4.4.1. Xác định khoảng cách trục. 75
4.4.2. Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc. 76
4.4.3. Kiểm nghiệm độ bền uốn. 77
4.5. Tính lò xo kéo nén tại đầu phân phối 78
4.5.1. Xác định lực tác dụng vào lò xo. 78
4.5.2. Xác định các kích thước cơ bản của lò xo. 79
Chương 5. Lắp đặt và vận hành. 81
5.1. Lắp ráp máy. 81
5.1.1. Trình tự lắp ráp. 81
5.1.2. Chạy thử máy. 81
5.2. Vận hành máy. 82
5.3. Sửa chữa và bảo dưỡng. 82
5.4. An toàn lao động trong vận hành máy. 84
KẾT LUẬN.. 85
TÀI LIỆU THAM KHẢO.. 86
LINK THƯ VIỆN CÁC TRƯỜNG ĐH/CĐ ĐỂ MƯỢN TÀI LIỆU/XEM ONLINE
LINK MƯỢN TÀI LIỆU THƯ VIỆN (UPDATING...)
LINK ĐẶT MUA TÀI LIỆU ONLINE
LINK ĐẶT MUA TÀI LIỆU ONLINE (UPDATING...)
LINK DOWNLOAD (UPDATING...)
THÔNG SỐ THIẾT KẾ.
- Năng suất theo lượng nước trong: 2,2 m3/h
- Hàm lượng pha rắn trong huyền phù: 0,2
- Hàm lượng pha rắn trong bã ẩm: 0,85
- Động lực quá trình lọc và rửa: 0,65.105N/m2
- Khối lượng riêng của nước lọc: 1200kg/m3
- Độ nhớt của nước rửa: 10-3 N.s/m2
- Độ nhớt của nước lọc: 2,5.10-3 N.s/m2
- Trở lực riêng của bã khi không bị nén ép: 8,44.107 m/kg
- Chỉ số nén ép của bã: 0,88
- Chiều dày bã: 10 mm
- Hệ số rửa: 0,5 lít/kg bã
- Bỏ qua trở lực riêng của vách ngăn
III. Nội dung các phần thuyết minh và tính toán:
- Tổng quan về các máy và thiết bị lọc trong công nghiệp hóa chất
- Tính toán thiết kế máy lọc chân không thùng quay
IV. Các bản vẽ:
- 01 bản vẽ lắp máy lọc chân không thùng quay
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU.. 6
Chương 1. Tổng quan về quá trình phân riêng hệ không đồng nhất 7
1.1. Phân riêng hệ khí không đồng nhất 7
1.1.1. Khái niệm.. 7
1.1.2. Cơ sở lí thuyết 9
1.2. Phân riêng hệ lỏng không đồng nhất 13
1.2.1. Khái niệm.. 13
1.2.2. Cơ sở lí thuyết 14
Chương 2. Một số máy và thiết bị phân riêng cơ học hệ không đồng nhất 23
2.1. Một số máy và thiết bị phân riêng cơ học hệ khí không đồng nhất 23
2.1.1. Đường lắng. 23
2.1.2. Buồng lắng. 23
2.1.3. Thiết bị lọc bụi kiểu quán tính. 25
2.1.4. Thiết bị lọc bụi ly tâm.. 26
2.1.5. Thiết bị lọc bụi kiểu ướt28
2.1.6. Thiết bị lọc bụi loại ống tay áo. 29
2.1.7. Thiết bị lọc bụi loại ống sứ xốp. 31
2.1.8. Thiết bị lọc điện. 32
2.2. Một số máy và thiết bị phân riêng cơ học hệ lỏng không đồng nhất 33
2.2.1. Thiết bị lắng. 33
2.2.2. Thiết bị lọc. 36
2.2.3. Máy ly tâm.. 48
Chương 3. Tính toán công nghệ máy lọc chân không thùng quay. 51
3.1. Thời gian của một chu trình ()52
3.2. Tính các góc làm việc. 55
3.3. Các thông số thùng lọc. 56
3.3.1. Kích thước thùng. 56
3.3.2. Độ nhúng sâu của thùng trong huyền phù. 57
3.3.3. Số vòng quay của thùng lọc. 57
3.3.4. Thể tích hữu ích của thùng chứa. 57
Chương 4. Tính toán cơ khí máy lọc chân không thùng quay. 58
4.1. Tính công suất truyền động máy lọc chân không thùng quay. 58
4.1.1. Mômen trở lực do lớp bã không cân bằng gây ra khi thùng quay M1. 58
4.1.2. Moomen trở lực cạo bã M2. 59
4.1.3. Mômen trở lực do thùng quay ma sát với huyền phù M3. 59
4.1.4. Mômen trở lực do ma sát của đầu trục máy lọc với nắp phân phối M4. 60
4.1.5. Mômen trở lực do ma sát trong các ổ đỡ của trục máy lọc M5. 60
4.1.6. Tính chọn động cơ. 62
4.2. Tính bền cơ khí các chi tiết máy lọc chân không thùng quay. 63
4.2.1. Kiểm tra ứng suất theo áp suất thử thủy lực. 68
4.2.2. Kiểm tra bền trục rỗng do ứng suất uốn. 69
4.2.3. Kiểm tra tính ổn định của thân thùng. 70
4.3. Tính toán cơ cấu khuấy cho máy lọc chân không thùng quay. 71
4.4. Tính toán bộ truyền trục vít – bánh vít74
4.4.1. Xác định khoảng cách trục. 75
4.4.2. Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc. 76
4.4.3. Kiểm nghiệm độ bền uốn. 77
4.5. Tính lò xo kéo nén tại đầu phân phối 78
4.5.1. Xác định lực tác dụng vào lò xo. 78
4.5.2. Xác định các kích thước cơ bản của lò xo. 79
Chương 5. Lắp đặt và vận hành. 81
5.1. Lắp ráp máy. 81
5.1.1. Trình tự lắp ráp. 81
5.1.2. Chạy thử máy. 81
5.2. Vận hành máy. 82
5.3. Sửa chữa và bảo dưỡng. 82
5.4. An toàn lao động trong vận hành máy. 84
KẾT LUẬN.. 85
TÀI LIỆU THAM KHẢO.. 86
LINK THƯ VIỆN CÁC TRƯỜNG ĐH/CĐ ĐỂ MƯỢN TÀI LIỆU/XEM ONLINE
LINK MƯỢN TÀI LIỆU THƯ VIỆN (UPDATING...)
LINK ĐẶT MUA TÀI LIỆU ONLINE
LINK ĐẶT MUA TÀI LIỆU ONLINE (UPDATING...)
LINK DOWNLOAD (UPDATING...)
Không có nhận xét nào: