ĐỒ ÁN XÂY DỰNG QUY TRÌNH BẢO DƯỠNG Ô TÔ BUS (Thuyết minh + Bản vẽ)
1.1. Khái niệm về bảo dưỡng, sửa chữa ô tô.
Một trong những điều kiện cơ bản để sử dụng tốt ô tô, tăng thời hạn sử dụng và bảo đảm độ tin cậy của chúng trong quá trình vận hành chính là việc tiến hành kịp thời và có chất lượng công tác bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa phòng ngừa định kỳ theo kế hoạch. Hệ thống này tập hợp các biện pháp về tổ chức và kỹ thuật thuộc các lĩnh vực kiểm tra, bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa.
1.1.1. Khái niệm bảo dưỡng ô tô.
Bảo dưỡng ô tô là những hoạt động hoặc những biện pháp kỹ thuật có xu hướng làm giảm cường độ hao mòn chi tiết máy, phòng ngừa hỏng hóc (bôi trơn, điều chỉnh, siết chặt, lau chùi…) và kịp thời phát hiện các hỏng hóc (kiểm tra, xem xét trạng thái, sự tác động các cơ cấu, các cụm
1.1.2. Khái niệm sửa chữa ô tô.
Sửa chữa ô tô là những hoạt động hoặc những biện pháp kỹ thuật có xu hướng khắc phục các hỏng hóc (thay thế cụm máy hoặc các chi tiết máy, sửa chữa phục hồi các chi tiết máy có khuyết tật…) nhằm khôi phục khả năng làm việc của các chi tiết, tổng thành của ô tô.
1.3. Giới thiệu về xe bus.
Góp phần nâng cao năng lực vận chuyển công cộng trong bối cảnh tình trạng xuống cấp ngày càng yếu kém của giao thông tại các thành phố lớn. Công ty xe buýt Daewoo Việt Nam vừa cho ra mắt thêm dòng xe Bus mới với kiểu dáng và tính năng hiện đại. Trong các mẫu xe buýt Daewoo Việt Nam hiện tại thì mẫu xe buýt BC095 đang được lưu hành nhiều nhất tại các thành phố lớn như Hà nội, Thành phố Hồ chí minh.
1.3.1. Thông số kỹ thuật xe buýt BC095.
Thông số kỹ thuật xe buýt BC095 được thể hiện như bảng 1.1.
1.3.2. Nội, ngoại thất và động cơ của xe buýt BC095.
NỘI DUNG:
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN
1.1. Khái niệm về bảo dưỡng, sửa chữa ô tô.
1.1.1. Khái niệm bảo dưỡng ô tô.
1.1.2. Khái niệm sửa chữa ô tô.
1.2. Giới thiệu về xí nghiệp trung, đại tu tổng công ty vận tải Hà nội.
1.2.1. Thông tin chung về xí nghiệp.
1.2.2. Ngành nghề kinh doanh.
1.2.3. Sản phẩm dịch vụ cung cấp.
1.2.4. Định hướng trong tương lai.
1.2.5. Tổng thể mặt bằng và trang thiết bị tại phân xưởng bảo dưỡng sửa chữa.
1.2.5.1. Mặt bằng xưởng bảo dưỡng sửa chửa.
1.2.5.2. Trang thiết bị cơ bản trong xưởng BDSC.
1.3. Giới thiệu về xe bus.
1.3.1. Thông số kỹ thuật xe buýt BC095.
1.3.2. Nội, ngoại thất và động cơ của xe buýt BC095.
1.3.2.1. Ngoại thất.
1.3.2.2. Nội thất.
1.3.2.3. Động cơ.
CHƯƠNG 2. QUY TRÌNH BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA Ô TÔ BUS
2.1. Qui trình bảo dưỡng ô tô bus.
2.1.1. Chu kỳ bảo dưỡng.
2.1.3. Xây dựng quy trình bảo dưỡng cấp II.
2.1.3.1. Qúa trình bảo dưỡng.
2.1.3.2. Qui trình bảo dưỡng.
2.2. Qui trình sửa chữa ô tô bus
2.2.1. Qui trình chung
2.2.2. Qui trình chuẩn đoán sửa động cơ.
2.2.2.1. Qui trình chung
2.2.2.2. Xây dựng quy trình sửa chữa động cơ.
CHƯƠNG 3. THỰC HÀNH BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG PHANH Ô TÔ BUS
3.1. Giới thiệu hệ thống phanh xe bus
3.1.1. Cơ cấu phanh trước
3.1.2. Cơ cấu phanh sau
3.1.3. Cơ cấu điều chỉnh khe hở phanh.
3.1.4. Bầu phanh.
4.1.4.1. Bầu phanh trước.
3.1.4.2. Bầu phanh sau.
3.1.5. Dẫn động phanh.
3.1.5.1. Tống van phân phối.
3.1.5.2. Van phanh dừng.
3.1.5.3. Van xả phanh.
3.1.5.4. Van đổi chiều hai ngã.
3.1.6. Hệ thống phanh trang bị ABS trên xe bus.
3.2. Thực hành bảo dưỡng hệ thống phanh xe bus.
3.2.1 Những dụng cụ, thiết bị dùng cho bảo dưỡng.
3.2.1.1. Dụng cụ đồ nghề.
3.2.1.2. Thiết bị dùng trong bảo dưỡng.
3.2.2. Qúa trình thực hành bảo dưỡng hệ thống phanh xe bus.
3.2.3. Qui trình thực hành bảo dưỡng hệ thống phanh xe bus.
3.2.3.1. Kiểm tra bầu trợ lực chân không và ống hút chân không.
3.2.3.3. Kiểm tra sự rò rỉ dầu bên ngoài xi lanh chính.
3.2.3.4. Kiểm tra mức dầu phanh.
3.2.3.5. Xả khí dầu phanh chính.
3.2.3.6. Kiểm tra bàn đạp phanh.
3.2.3.7. Tháo bu lông mâm bánh xe.
3.2.3.8. Tháo bánh xe.
3.2.3.5. Vệ sinh lò xo, dây cáp phanh và tháo các má phanh.
3.2.3.6. Kiểm tra độ mòn má phanh.
3.2.3.6. Lắp má phanh.
3.2.3.7. Lắp bánh xe vào.
3.2.3.8. Xết lực lại các bu lông bánh xe.
3.2.3.9. Chạy thử xe.
3.2.3.10. Bàn giao xe.
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
LINK ĐẶT MUA TÀI LIỆU ONLINE
LINK ĐẶT MUA TÀI LIỆU ONLINE (UPDATING...)
LINK DOWNLOAD - BẢN FULL (UPDATING...)
1.1. Khái niệm về bảo dưỡng, sửa chữa ô tô.
Một trong những điều kiện cơ bản để sử dụng tốt ô tô, tăng thời hạn sử dụng và bảo đảm độ tin cậy của chúng trong quá trình vận hành chính là việc tiến hành kịp thời và có chất lượng công tác bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa phòng ngừa định kỳ theo kế hoạch. Hệ thống này tập hợp các biện pháp về tổ chức và kỹ thuật thuộc các lĩnh vực kiểm tra, bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa.
1.1.1. Khái niệm bảo dưỡng ô tô.
Bảo dưỡng ô tô là những hoạt động hoặc những biện pháp kỹ thuật có xu hướng làm giảm cường độ hao mòn chi tiết máy, phòng ngừa hỏng hóc (bôi trơn, điều chỉnh, siết chặt, lau chùi…) và kịp thời phát hiện các hỏng hóc (kiểm tra, xem xét trạng thái, sự tác động các cơ cấu, các cụm
1.1.2. Khái niệm sửa chữa ô tô.
Sửa chữa ô tô là những hoạt động hoặc những biện pháp kỹ thuật có xu hướng khắc phục các hỏng hóc (thay thế cụm máy hoặc các chi tiết máy, sửa chữa phục hồi các chi tiết máy có khuyết tật…) nhằm khôi phục khả năng làm việc của các chi tiết, tổng thành của ô tô.
1.3. Giới thiệu về xe bus.
Góp phần nâng cao năng lực vận chuyển công cộng trong bối cảnh tình trạng xuống cấp ngày càng yếu kém của giao thông tại các thành phố lớn. Công ty xe buýt Daewoo Việt Nam vừa cho ra mắt thêm dòng xe Bus mới với kiểu dáng và tính năng hiện đại. Trong các mẫu xe buýt Daewoo Việt Nam hiện tại thì mẫu xe buýt BC095 đang được lưu hành nhiều nhất tại các thành phố lớn như Hà nội, Thành phố Hồ chí minh.
1.3.1. Thông số kỹ thuật xe buýt BC095.
Thông số kỹ thuật xe buýt BC095 được thể hiện như bảng 1.1.
1.3.2. Nội, ngoại thất và động cơ của xe buýt BC095.
NỘI DUNG:
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN
1.1. Khái niệm về bảo dưỡng, sửa chữa ô tô.
1.1.1. Khái niệm bảo dưỡng ô tô.
1.1.2. Khái niệm sửa chữa ô tô.
1.2. Giới thiệu về xí nghiệp trung, đại tu tổng công ty vận tải Hà nội.
1.2.1. Thông tin chung về xí nghiệp.
1.2.2. Ngành nghề kinh doanh.
1.2.3. Sản phẩm dịch vụ cung cấp.
1.2.4. Định hướng trong tương lai.
1.2.5. Tổng thể mặt bằng và trang thiết bị tại phân xưởng bảo dưỡng sửa chữa.
1.2.5.1. Mặt bằng xưởng bảo dưỡng sửa chửa.
1.2.5.2. Trang thiết bị cơ bản trong xưởng BDSC.
1.3. Giới thiệu về xe bus.
1.3.1. Thông số kỹ thuật xe buýt BC095.
1.3.2. Nội, ngoại thất và động cơ của xe buýt BC095.
1.3.2.1. Ngoại thất.
1.3.2.2. Nội thất.
1.3.2.3. Động cơ.
CHƯƠNG 2. QUY TRÌNH BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA Ô TÔ BUS
2.1. Qui trình bảo dưỡng ô tô bus.
2.1.1. Chu kỳ bảo dưỡng.
2.1.3. Xây dựng quy trình bảo dưỡng cấp II.
2.1.3.1. Qúa trình bảo dưỡng.
2.1.3.2. Qui trình bảo dưỡng.
2.2. Qui trình sửa chữa ô tô bus
2.2.1. Qui trình chung
2.2.2. Qui trình chuẩn đoán sửa động cơ.
2.2.2.1. Qui trình chung
2.2.2.2. Xây dựng quy trình sửa chữa động cơ.
CHƯƠNG 3. THỰC HÀNH BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG PHANH Ô TÔ BUS
3.1. Giới thiệu hệ thống phanh xe bus
3.1.1. Cơ cấu phanh trước
3.1.2. Cơ cấu phanh sau
3.1.3. Cơ cấu điều chỉnh khe hở phanh.
3.1.4. Bầu phanh.
4.1.4.1. Bầu phanh trước.
3.1.4.2. Bầu phanh sau.
3.1.5. Dẫn động phanh.
3.1.5.1. Tống van phân phối.
3.1.5.2. Van phanh dừng.
3.1.5.3. Van xả phanh.
3.1.5.4. Van đổi chiều hai ngã.
3.1.6. Hệ thống phanh trang bị ABS trên xe bus.
3.2. Thực hành bảo dưỡng hệ thống phanh xe bus.
3.2.1 Những dụng cụ, thiết bị dùng cho bảo dưỡng.
3.2.1.1. Dụng cụ đồ nghề.
3.2.1.2. Thiết bị dùng trong bảo dưỡng.
3.2.2. Qúa trình thực hành bảo dưỡng hệ thống phanh xe bus.
3.2.3. Qui trình thực hành bảo dưỡng hệ thống phanh xe bus.
3.2.3.1. Kiểm tra bầu trợ lực chân không và ống hút chân không.
3.2.3.3. Kiểm tra sự rò rỉ dầu bên ngoài xi lanh chính.
3.2.3.4. Kiểm tra mức dầu phanh.
3.2.3.5. Xả khí dầu phanh chính.
3.2.3.6. Kiểm tra bàn đạp phanh.
3.2.3.7. Tháo bu lông mâm bánh xe.
3.2.3.8. Tháo bánh xe.
3.2.3.5. Vệ sinh lò xo, dây cáp phanh và tháo các má phanh.
3.2.3.6. Kiểm tra độ mòn má phanh.
3.2.3.6. Lắp má phanh.
3.2.3.7. Lắp bánh xe vào.
3.2.3.8. Xết lực lại các bu lông bánh xe.
3.2.3.9. Chạy thử xe.
3.2.3.10. Bàn giao xe.
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
LINK ĐẶT MUA TÀI LIỆU ONLINE
LINK ĐẶT MUA TÀI LIỆU ONLINE (UPDATING...)
LINK DOWNLOAD - BẢN FULL (UPDATING...)

%20(1).png)

.png)
Không có nhận xét nào: