Thiết kế nhà máy bia năng suất 30 triêu lít năm (151 trang)



Thiết kế nhà máy bia năng suất 30 triêu lít năm (151 trang)



NỘI DUNG:


MỤC LỤC 1

PHẦN MỞ ĐẦU 5

PHẦN I: LẬP LUẬN KINH TẾ VÀ LỰA CHỌN ĐỊA ĐIỂM 6

PHẦN II : LỰA CHỌN NGUYÊN LIỆU 10

Bảng 4 : Chỉ tiêu nước dùng sản xuất bia 13

Chế phẩm enzyme Cereflo : 14

Chế phẩm enzyme Fungamy : 14

PHẦN III : CHỌN DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT 15

a. Nghiền gạo : 15

Lên men cổ điển: 19

Lên men hiện đại : 20

Thiết bị lên men : 20

PHẦN IV: QUY TRÌNH SẢN XUẤT BIA 24

Mục đích: 24

Tiến hành: 24

(Bột & tấm mịn  2  3 lần tấm thô). 24

Mục đích: 24

Mục đích : 24

Tiến hành : 24

Tiến hành: 26

Mục đích : 26

Tiến hành : 26

Mục đích : 27

Tiến hành : 27

Mục đích: 28

Tiến hành: 28

Mục đích : 28

Tiến hành : 28

a, Lên men chính : 28

Mục đích : 28

Tiến hành : 29

b, Lên men phụ & tàng trữ : 29

Mục đích : 29

Tiến hành : 29

Mục đích : 30

Tiến hành lọc : 30

PHẦN V : TÍNH CÂN BẰNG SẢN PHẨM 32

Bảng 6 : bảng tóm tắt cân bằng sản phẩm bia hơi 42

Bảng 7: bảng tóm tắt cân bằng sản phẩm bia chai 44

PHẦN VI : TÍNH  VÀ CHỌN THIẾT BỊ 45

Chọn cân : 45

Máy nghiền malt : 45

Máy nghiền gạo : 45

c. Tính diện tích truyền nhiệt : 47

Tính Q: 48

Tính K: 48

Tính Ät: 49

Tính F: 50

f. Đặc tính kỹ thuật của nồi hồ hoá: 50

c. Tính diện tích truyền nhiệt : 52

Tính Q: 52

Tính Ät: 54

Tính F: 54

d. Đặc tính kỹ thuật của nồi đường hoá: 55

c. Tính diện tích truyền nhiệt. 59

Tính Q: 60

Tính Ät: 61

Tính F: 62

d. Đặc tính kỹ thuật của nồi nấu hoa: 62

a. Tính kích thước nồi. 62

e. Tính diện tích truyền nhiệt : 64

Tính Q: 64

Tính Ät: 65

Tính F: 66

f. Đặc tính kỹ thuật của thiết bị : 66

a. Tính kích thước thùng : 66

b. Đặc tính kỹ thuật của thiết bị : 67

a. Đặc tính kỹ thuật của thiết bị : 69

b. Tính diện tích truyền nhiệt : 69

Tính Q: 69

Tính Ät: 71

Tính F: 71

d. Tính số thùng lên men: 74

e. Đặc tính kỹ thuật của thiết bị : 74

a. Tính kích thước thùng : 75

b. Đặc tính kỹ thuật của thiết bị : 76

a. Tính kích thước thùng: 77

b. Đặc tính kỹ thuật của thiết bị: 77

a. Tính kích thước thùng : . 78

b. Đặc tính kỹ thuật của thiết bị: 79

a. Máy rửa khí : 81

b. Bộ xử lý CO2 : 81

c. Máy nén khí : 82

d. Bình cầu chứa khí 82

a. Tính máy lọc bản. 82

b. Tính thùng hoà bột trợ lọc. 83

a. Chọn thùng chứa. 84

b. Đặc tính kỹ thuật của thùng. 84

Các bơm sử dụng cho nhà nấu: 87

Bơm sử dụng cho xưởng lên men: 89

Bơm sử dụng cho nhà hoàn thiện sản phẩm: 90

Bơm sử dụng cho bơm nước vệ sinh. 91

Bảng 8: bảng tổng hợp thiết bị 93

PHẦN VII : TÍNH XÂY DỰNG 96

a. Về quy hoạch: 96

b. Điều kiện tổ chức sản xuất: 96

c. Điều kiện hạ tâng kỹ thuật: 96

d. Vê điều kiện xây lắp và vận hành nhà máy. 96

2. Các yêu cầu về xây dựng 96

a. Địa hình: 96

b. Địa chất : 97

c. Yêu cầu về môi trường vệ sinh công nghiệp : 97

a.  Kho chứa nguyên liệu : 97

b. Phân xưởng nấu: 98

Khu vực để các thùng chứa nước nóng và nước lạnh: 99

d. Nhà hoàn thiện sản phẩm: 100

e. Kho chứa thành phẩm ( bia hơi) : 100

f. Kho chứa thành phẩm ( bia chai) : 100

g. Các nhà phụ trợ trong nhà máy: 101

Nhà nấu hơi: 101

Xưởng cơ điện: 101

Nhà nén khí và thu hồi CO2: 101

Khu xử lý nước cấp: 101

Khu xử lý nước thải: 102

Nhà hành chính: 102

Nhà giới thiệu sản phẩm: 102

Nhà ăn ca và căng tin: 103

Gara ô tô: 103

Nhà để xe: 103

Nhà bảo vệ: 103

Nhà vệ sinh: 103

b. hệ số sử dụng : 105

PHẦN VIII: TÍNH  HƠI - LẠNH - ĐIỆN- NƯỚC 108

1. Tính hơi cho nồi hồ hoá 108

6. Chọn nồi hơi 118

2. Tính lạnh cho thiết bị lên men chính 120

a. Nhiệt lạnh để bù vào nhiệt lượng sinh ra do lên men: 120

b. Tổn hao qua lớp cách nhiệt: 120

c. Tổn hao lạnh khi rửa men: 121

3. Tính lạnh cho lên men phụ 121

Tính nhiệt lạnh để hạ nhiệt độ bia non xuống nhiệt độ lên men phụ: 121

Tính lạnh cho quá trình lên men phụ: 122

a. Tính số đèn cho phân xưởng sản xuất chính: 127

d. Tính số đèn cho nhà lên men: 128

e. Tính số đèn cho kho chứa sản phẩm: 129

e. Tính số đèn cho các nhà phụ trợ trong nhà máy: 129

a. Điện năng thắp sáng hàng năm: 135

b. Điện năng sản xuất hàng năm: 135

Tổng công suất tiêu thụ điện cả năm: 136

PHẦN IX : TÍNH TOÁN KINH TẾ 137

a. Vốn đầu tư chuẩn bị: 137

b. Vốn đầu tư xây dựng: 138

Nguyên liệu 144

Nguyên liệu 144

Chi phí nguyên nhiên vật liệu =  77402035200 + 1359024000 x 0.7 146

PHẦN X: VỆ SINH VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG 151

I. VỆ SINH 151

1. Vệ sinh cá nhân 151

2. Vệ sinh thiết bị nhà xưởng 151

II. AN TOÀN LAO ĐỘNG 152

1. Chống khí độc trong nhà máy 152

2. Chống ồn và rung động 152

3. An toàn khi vận hành thiết bị 152

4. An toàn về điện 152

KẾT LUẬN 153

TÀI LIỆU THAM KHẢO 154






Thiết kế nhà máy bia năng suất 30 triêu lít năm (151 trang)



NỘI DUNG:


MỤC LỤC 1

PHẦN MỞ ĐẦU 5

PHẦN I: LẬP LUẬN KINH TẾ VÀ LỰA CHỌN ĐỊA ĐIỂM 6

PHẦN II : LỰA CHỌN NGUYÊN LIỆU 10

Bảng 4 : Chỉ tiêu nước dùng sản xuất bia 13

Chế phẩm enzyme Cereflo : 14

Chế phẩm enzyme Fungamy : 14

PHẦN III : CHỌN DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT 15

a. Nghiền gạo : 15

Lên men cổ điển: 19

Lên men hiện đại : 20

Thiết bị lên men : 20

PHẦN IV: QUY TRÌNH SẢN XUẤT BIA 24

Mục đích: 24

Tiến hành: 24

(Bột & tấm mịn  2  3 lần tấm thô). 24

Mục đích: 24

Mục đích : 24

Tiến hành : 24

Tiến hành: 26

Mục đích : 26

Tiến hành : 26

Mục đích : 27

Tiến hành : 27

Mục đích: 28

Tiến hành: 28

Mục đích : 28

Tiến hành : 28

a, Lên men chính : 28

Mục đích : 28

Tiến hành : 29

b, Lên men phụ & tàng trữ : 29

Mục đích : 29

Tiến hành : 29

Mục đích : 30

Tiến hành lọc : 30

PHẦN V : TÍNH CÂN BẰNG SẢN PHẨM 32

Bảng 6 : bảng tóm tắt cân bằng sản phẩm bia hơi 42

Bảng 7: bảng tóm tắt cân bằng sản phẩm bia chai 44

PHẦN VI : TÍNH  VÀ CHỌN THIẾT BỊ 45

Chọn cân : 45

Máy nghiền malt : 45

Máy nghiền gạo : 45

c. Tính diện tích truyền nhiệt : 47

Tính Q: 48

Tính K: 48

Tính Ät: 49

Tính F: 50

f. Đặc tính kỹ thuật của nồi hồ hoá: 50

c. Tính diện tích truyền nhiệt : 52

Tính Q: 52

Tính Ät: 54

Tính F: 54

d. Đặc tính kỹ thuật của nồi đường hoá: 55

c. Tính diện tích truyền nhiệt. 59

Tính Q: 60

Tính Ät: 61

Tính F: 62

d. Đặc tính kỹ thuật của nồi nấu hoa: 62

a. Tính kích thước nồi. 62

e. Tính diện tích truyền nhiệt : 64

Tính Q: 64

Tính Ät: 65

Tính F: 66

f. Đặc tính kỹ thuật của thiết bị : 66

a. Tính kích thước thùng : 66

b. Đặc tính kỹ thuật của thiết bị : 67

a. Đặc tính kỹ thuật của thiết bị : 69

b. Tính diện tích truyền nhiệt : 69

Tính Q: 69

Tính Ät: 71

Tính F: 71

d. Tính số thùng lên men: 74

e. Đặc tính kỹ thuật của thiết bị : 74

a. Tính kích thước thùng : 75

b. Đặc tính kỹ thuật của thiết bị : 76

a. Tính kích thước thùng: 77

b. Đặc tính kỹ thuật của thiết bị: 77

a. Tính kích thước thùng : . 78

b. Đặc tính kỹ thuật của thiết bị: 79

a. Máy rửa khí : 81

b. Bộ xử lý CO2 : 81

c. Máy nén khí : 82

d. Bình cầu chứa khí 82

a. Tính máy lọc bản. 82

b. Tính thùng hoà bột trợ lọc. 83

a. Chọn thùng chứa. 84

b. Đặc tính kỹ thuật của thùng. 84

Các bơm sử dụng cho nhà nấu: 87

Bơm sử dụng cho xưởng lên men: 89

Bơm sử dụng cho nhà hoàn thiện sản phẩm: 90

Bơm sử dụng cho bơm nước vệ sinh. 91

Bảng 8: bảng tổng hợp thiết bị 93

PHẦN VII : TÍNH XÂY DỰNG 96

a. Về quy hoạch: 96

b. Điều kiện tổ chức sản xuất: 96

c. Điều kiện hạ tâng kỹ thuật: 96

d. Vê điều kiện xây lắp và vận hành nhà máy. 96

2. Các yêu cầu về xây dựng 96

a. Địa hình: 96

b. Địa chất : 97

c. Yêu cầu về môi trường vệ sinh công nghiệp : 97

a.  Kho chứa nguyên liệu : 97

b. Phân xưởng nấu: 98

Khu vực để các thùng chứa nước nóng và nước lạnh: 99

d. Nhà hoàn thiện sản phẩm: 100

e. Kho chứa thành phẩm ( bia hơi) : 100

f. Kho chứa thành phẩm ( bia chai) : 100

g. Các nhà phụ trợ trong nhà máy: 101

Nhà nấu hơi: 101

Xưởng cơ điện: 101

Nhà nén khí và thu hồi CO2: 101

Khu xử lý nước cấp: 101

Khu xử lý nước thải: 102

Nhà hành chính: 102

Nhà giới thiệu sản phẩm: 102

Nhà ăn ca và căng tin: 103

Gara ô tô: 103

Nhà để xe: 103

Nhà bảo vệ: 103

Nhà vệ sinh: 103

b. hệ số sử dụng : 105

PHẦN VIII: TÍNH  HƠI - LẠNH - ĐIỆN- NƯỚC 108

1. Tính hơi cho nồi hồ hoá 108

6. Chọn nồi hơi 118

2. Tính lạnh cho thiết bị lên men chính 120

a. Nhiệt lạnh để bù vào nhiệt lượng sinh ra do lên men: 120

b. Tổn hao qua lớp cách nhiệt: 120

c. Tổn hao lạnh khi rửa men: 121

3. Tính lạnh cho lên men phụ 121

Tính nhiệt lạnh để hạ nhiệt độ bia non xuống nhiệt độ lên men phụ: 121

Tính lạnh cho quá trình lên men phụ: 122

a. Tính số đèn cho phân xưởng sản xuất chính: 127

d. Tính số đèn cho nhà lên men: 128

e. Tính số đèn cho kho chứa sản phẩm: 129

e. Tính số đèn cho các nhà phụ trợ trong nhà máy: 129

a. Điện năng thắp sáng hàng năm: 135

b. Điện năng sản xuất hàng năm: 135

Tổng công suất tiêu thụ điện cả năm: 136

PHẦN IX : TÍNH TOÁN KINH TẾ 137

a. Vốn đầu tư chuẩn bị: 137

b. Vốn đầu tư xây dựng: 138

Nguyên liệu 144

Nguyên liệu 144

Chi phí nguyên nhiên vật liệu =  77402035200 + 1359024000 x 0.7 146

PHẦN X: VỆ SINH VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG 151

I. VỆ SINH 151

1. Vệ sinh cá nhân 151

2. Vệ sinh thiết bị nhà xưởng 151

II. AN TOÀN LAO ĐỘNG 152

1. Chống khí độc trong nhà máy 152

2. Chống ồn và rung động 152

3. An toàn khi vận hành thiết bị 152

4. An toàn về điện 152

KẾT LUẬN 153

TÀI LIỆU THAM KHẢO 154




M_tả
M_tả

Không có nhận xét nào: