289 câu trắc nghiệm Kĩ thuật thủy khí EPU (Lê Tiến Dũng) Full



Phần thi 1: Phần 1

Câu hỏi 1: (1 đáp án)

1.Các nghiên cứu của môn kỹ thuật thủy khí được thực hiên cho

a.Lưu chất trong điều kiện không bị nén

b.Chất khí trong điều kiện không bị nén

c.Chất lỏng

*

d.Cả 3 đáp án kia đều đúng

Câu hỏi 2: (1 đáp án)

2.Trong thủy khí học người ta áp dụng các phương pháp nghiên cứu

a.Mô hình hóa

b.Dùng các đại lượng trung bình

c.Dùng các đại lượng vô cùng nhỏ

*

d.Các đáp án kia đều đúng

Câu hỏi 3: (1 đáp án)

3.Câu nào sau đây sai

a.Chất lỏng mang hình dạng bình chứa nó

b.Chất lỏng bị biến dạng khi chịu lức kéo

*

c.Moodun đàn hồi thể tích của không khí lớn hơn của nước

d.Hệ số nén của không khí lớn hơn của nước

Câu hỏi 4: (1 đáp án)

4.Trọng lượng riêng của chất lỏng là:

a.Trọng lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng

b.Khối lượng của một đơn vị trọng lượng chất lỏng

*

c.Trọng lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng

d.Khối lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng

Câu hỏi 5: (1 đáp án)

5.Khối lượng riêng của chất lỏng là

*

a.Khối lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng

b. Khối lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng

c. Khối lượng của một đơn vị trọng lượng chất lỏng

d.Trọng lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng

Câu hỏi 6: (1 đáp án)

6.Tỷ trọng của một loại chất lỏng là

a.Tỷ số giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng của chất lỏng đó

*

b. Tỷ số giữa trọng lượng riêng của chất lỏng đó và trọng lượng riêng của nước ở 4ᴼC

c. Tỷ số giữa trọng lượng riêng của nước ở 4ᴼC và trọng lượng riêng của chất lỏng đó

d.Chưa có đáp án chính xác

Câu hỏi 7: (1 đáp án)

7.Một loại dầu có tỉ trọng p = 0.75 thì khối lượng riêng bằng

a.750N/m3

*

b.750kg/m3

c.750.9,81 N/m3

d.750.9,81 kg/m3

Câu hỏi 8: (1 đáp án)

8.Mô đun đàn hồi thể tích K của chất lỏng

a.Là nghịch đảo của hệ số nén

b.Có trị số nhỏ khi chất lỏng dễ nén

c.Có đơn vị là N/m2

*

d.Cả 3 câu kia đều đúng

Câu hỏi 9: (1 đáp án)

9.hệ số nén βp của chất lỏng được tính theo công thức.

*

a. βp = -dV/Vo.1/dp

b. βp = dV/Vo.1/dp

c. βp = -V/dVo.dp

d. βp = V/dVo.1/dp

Câu hỏi 10: (1 đáp án)

10 hệ số dãn nở βT của chất lỏng được tính theo công thức,

a. βT = -dV/Vo.1/dT

*

b. βT = dV/Vo.1/dT

c. βT = -V/dVo. dT

d. βT = V/dVo.1/dT

Câu hỏi 11: (1 đáp án)

11.Hệ số nén của một chất lỏng thể hiện

a.Tính thay đổi thể tích theo nhiệt độ của chất lỏng

*

b.Biến thiên của thể tích tương đối khi biến thiên áp suất bằng 1

c.Công sinh ra khi biến thiên tương đối của thể tích bằng 1

d.Cả 3 đáp án kia đều đúng

Câu hỏi 12: (1 đáp án)

12.Tính giãn nở của chất lỏng

a.Tính thay đổi thể tích tương đối của chất lỏng

*

b.Tính thay đổi thể tích của chất lỏng khi nhiệt độ thay đổi.

c.Được đặc trung bằng hệ số nén Ɓp

d.Cả 3 đáp án kia đều đúng

Câu hỏi 13: (1 đáp án)

13.hai tấm phẳng AB và Cd đặt song song và sát nhau, ở giữa là dầu bôi trơn. Tấm CD cố định, tấm AB chuyển động với vận tốc u. Lực ma sát … công thức T= μ.S.du/dy .

*

a.trùng với phương x, gốc tọa độ đặt trên tấm CD

b.trùng với phương x, gốc tọa độ đặt trên tấm AB

c.theo chiều chuyển động u.

d.trùng với phương z.

Câu hỏi 14: (1 đáp án)

14.công thức T= μS.du/dy μ là.

a.hệ số nhớt động lực phụ thuộc vào chế độ chảy của các chất lỏng

*

b.hệ số nhớt động lức với thứ nguyên là Pa.s

c.hệ số nhớt động lực học phụ thuộc vào nhiệt độ của loại chất lỏng

d.cả 3 đáp án kia đều đúng

Câu hỏi 15: (1 đáp án)

15.ghép các đường cong dưới đây cho phug hợp loại chất lỏng

a.1:chất lỏng Newton, 2:chất lỏng lý tưởng

b.3:chất lỏng lý tưởng, 2:chất lỏng phi Newton

*

c.1:chất lỏng phi Newton, 3:chất lỏng phi lý tưởng

d.2:chất lỏng phi Newton, 1:chất lỏng Newton

Câu hỏi 16: (1 đáp án)

16.gọi y là phương vuông góc với dòng chảy. Chất lỏng Newton là chất lỏng có

a.Hệ số nhớt động lực μ không phụ thuộc vào vận tốc độ biến dạng

b.quan hệ giữa τ và du/dy là quan hệ tuyến tính

*

c.cả 3 đáp án kia đều đúng

d.đường quan hệ τ và du.dy đi qua gốc tọa độ

Câu hỏi 17: (1 đáp án)

17. chất lỏng lý tưởng

a.có độ nhớt bằng 0

b.có tính di động tuyệt đối

c.hoàn toán không nén được

*

d. cả 3 đáp án kia đều đúng

Câu hỏi 18: (1 đáp án)

18.định luật ma sát trong của newton biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng sau.

a.ứng suất pháp tuyến, vận tốc biến dạng, nhiệt độ

*

b.ứng suất tiếp tuyến, vận tốc biến dạng, độ nhớt

c.ứng suất tiếp tuyến, nhiệt độ, độ nhớt, áp suất

d.ứng suất pháp tuyến, vận tốc biến dạng

Câu hỏi 19: (1 đáp án)

19.đơn vị đo độ nhớt động lực là.

a.poazơ

b.N.s/m2

c.Pa.s

*

d.cả 3 đáp án kia đều đúng

Câu hỏi 20: (1 đáp án)

20.đơn vị đo độ nhớt động học là.

*

a.m2/s

b.Pa.s

c.N.s/m2

d.cả 3 đáp án kia đều sai

Câu hỏi 21: (1 đáp án)

21.khi nhiệt độ tăng

a.độ nhớt của các chất thể lỏng và thể khí tăng

b.độ nhớt của các chất thể lỏng và thể khí giảm

*

c.độ nhớt của các chất thể lỏng giảm

d.độ nhớt của các chất thể khí giảm

Câu hỏi 22: (1 đáp án)

22.khi áp suất tăng

*

a.độ nhớt của các chất ở thể lỏng tăng

b.độ nhớt của các chất thể lỏng giảm

c.độ nhớt của các chất thể lỏng và thể khí tăng

...








LINK DOWNLOAD (TÀI LIỆU VIP MEMBER)



Phần thi 1: Phần 1

Câu hỏi 1: (1 đáp án)

1.Các nghiên cứu của môn kỹ thuật thủy khí được thực hiên cho

a.Lưu chất trong điều kiện không bị nén

b.Chất khí trong điều kiện không bị nén

c.Chất lỏng

*

d.Cả 3 đáp án kia đều đúng

Câu hỏi 2: (1 đáp án)

2.Trong thủy khí học người ta áp dụng các phương pháp nghiên cứu

a.Mô hình hóa

b.Dùng các đại lượng trung bình

c.Dùng các đại lượng vô cùng nhỏ

*

d.Các đáp án kia đều đúng

Câu hỏi 3: (1 đáp án)

3.Câu nào sau đây sai

a.Chất lỏng mang hình dạng bình chứa nó

b.Chất lỏng bị biến dạng khi chịu lức kéo

*

c.Moodun đàn hồi thể tích của không khí lớn hơn của nước

d.Hệ số nén của không khí lớn hơn của nước

Câu hỏi 4: (1 đáp án)

4.Trọng lượng riêng của chất lỏng là:

a.Trọng lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng

b.Khối lượng của một đơn vị trọng lượng chất lỏng

*

c.Trọng lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng

d.Khối lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng

Câu hỏi 5: (1 đáp án)

5.Khối lượng riêng của chất lỏng là

*

a.Khối lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng

b. Khối lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng

c. Khối lượng của một đơn vị trọng lượng chất lỏng

d.Trọng lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng

Câu hỏi 6: (1 đáp án)

6.Tỷ trọng của một loại chất lỏng là

a.Tỷ số giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng của chất lỏng đó

*

b. Tỷ số giữa trọng lượng riêng của chất lỏng đó và trọng lượng riêng của nước ở 4ᴼC

c. Tỷ số giữa trọng lượng riêng của nước ở 4ᴼC và trọng lượng riêng của chất lỏng đó

d.Chưa có đáp án chính xác

Câu hỏi 7: (1 đáp án)

7.Một loại dầu có tỉ trọng p = 0.75 thì khối lượng riêng bằng

a.750N/m3

*

b.750kg/m3

c.750.9,81 N/m3

d.750.9,81 kg/m3

Câu hỏi 8: (1 đáp án)

8.Mô đun đàn hồi thể tích K của chất lỏng

a.Là nghịch đảo của hệ số nén

b.Có trị số nhỏ khi chất lỏng dễ nén

c.Có đơn vị là N/m2

*

d.Cả 3 câu kia đều đúng

Câu hỏi 9: (1 đáp án)

9.hệ số nén βp của chất lỏng được tính theo công thức.

*

a. βp = -dV/Vo.1/dp

b. βp = dV/Vo.1/dp

c. βp = -V/dVo.dp

d. βp = V/dVo.1/dp

Câu hỏi 10: (1 đáp án)

10 hệ số dãn nở βT của chất lỏng được tính theo công thức,

a. βT = -dV/Vo.1/dT

*

b. βT = dV/Vo.1/dT

c. βT = -V/dVo. dT

d. βT = V/dVo.1/dT

Câu hỏi 11: (1 đáp án)

11.Hệ số nén của một chất lỏng thể hiện

a.Tính thay đổi thể tích theo nhiệt độ của chất lỏng

*

b.Biến thiên của thể tích tương đối khi biến thiên áp suất bằng 1

c.Công sinh ra khi biến thiên tương đối của thể tích bằng 1

d.Cả 3 đáp án kia đều đúng

Câu hỏi 12: (1 đáp án)

12.Tính giãn nở của chất lỏng

a.Tính thay đổi thể tích tương đối của chất lỏng

*

b.Tính thay đổi thể tích của chất lỏng khi nhiệt độ thay đổi.

c.Được đặc trung bằng hệ số nén Ɓp

d.Cả 3 đáp án kia đều đúng

Câu hỏi 13: (1 đáp án)

13.hai tấm phẳng AB và Cd đặt song song và sát nhau, ở giữa là dầu bôi trơn. Tấm CD cố định, tấm AB chuyển động với vận tốc u. Lực ma sát … công thức T= μ.S.du/dy .

*

a.trùng với phương x, gốc tọa độ đặt trên tấm CD

b.trùng với phương x, gốc tọa độ đặt trên tấm AB

c.theo chiều chuyển động u.

d.trùng với phương z.

Câu hỏi 14: (1 đáp án)

14.công thức T= μS.du/dy μ là.

a.hệ số nhớt động lực phụ thuộc vào chế độ chảy của các chất lỏng

*

b.hệ số nhớt động lức với thứ nguyên là Pa.s

c.hệ số nhớt động lực học phụ thuộc vào nhiệt độ của loại chất lỏng

d.cả 3 đáp án kia đều đúng

Câu hỏi 15: (1 đáp án)

15.ghép các đường cong dưới đây cho phug hợp loại chất lỏng

a.1:chất lỏng Newton, 2:chất lỏng lý tưởng

b.3:chất lỏng lý tưởng, 2:chất lỏng phi Newton

*

c.1:chất lỏng phi Newton, 3:chất lỏng phi lý tưởng

d.2:chất lỏng phi Newton, 1:chất lỏng Newton

Câu hỏi 16: (1 đáp án)

16.gọi y là phương vuông góc với dòng chảy. Chất lỏng Newton là chất lỏng có

a.Hệ số nhớt động lực μ không phụ thuộc vào vận tốc độ biến dạng

b.quan hệ giữa τ và du/dy là quan hệ tuyến tính

*

c.cả 3 đáp án kia đều đúng

d.đường quan hệ τ và du.dy đi qua gốc tọa độ

Câu hỏi 17: (1 đáp án)

17. chất lỏng lý tưởng

a.có độ nhớt bằng 0

b.có tính di động tuyệt đối

c.hoàn toán không nén được

*

d. cả 3 đáp án kia đều đúng

Câu hỏi 18: (1 đáp án)

18.định luật ma sát trong của newton biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng sau.

a.ứng suất pháp tuyến, vận tốc biến dạng, nhiệt độ

*

b.ứng suất tiếp tuyến, vận tốc biến dạng, độ nhớt

c.ứng suất tiếp tuyến, nhiệt độ, độ nhớt, áp suất

d.ứng suất pháp tuyến, vận tốc biến dạng

Câu hỏi 19: (1 đáp án)

19.đơn vị đo độ nhớt động lực là.

a.poazơ

b.N.s/m2

c.Pa.s

*

d.cả 3 đáp án kia đều đúng

Câu hỏi 20: (1 đáp án)

20.đơn vị đo độ nhớt động học là.

*

a.m2/s

b.Pa.s

c.N.s/m2

d.cả 3 đáp án kia đều sai

Câu hỏi 21: (1 đáp án)

21.khi nhiệt độ tăng

a.độ nhớt của các chất thể lỏng và thể khí tăng

b.độ nhớt của các chất thể lỏng và thể khí giảm

*

c.độ nhớt của các chất thể lỏng giảm

d.độ nhớt của các chất thể khí giảm

Câu hỏi 22: (1 đáp án)

22.khi áp suất tăng

*

a.độ nhớt của các chất ở thể lỏng tăng

b.độ nhớt của các chất thể lỏng giảm

c.độ nhớt của các chất thể lỏng và thể khí tăng

...








LINK DOWNLOAD (TÀI LIỆU VIP MEMBER)

M_tả
M_tả

Chuyên mục:

Không có nhận xét nào: